ĐỀ CƯƠNG ÔN TÂPK HKI T7 HAY LẮM
Chia sẻ bởi Huong Tran |
Ngày 12/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG ÔN TÂPK HKI T7 HAY LẮM thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 7 HKI
NĂM HỌC : 2012-2013
Phần II : NHỮNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất
* ĐẠI SỐ
Câu 1: Kết quả của phép tính
a/ là: A. B. C. D.
b/ là A. B. C. D.
c/ –0,4 : () là: A. B. C. D.
d/ (-5)2.(-5)3 là: A.(-5)6 B.(-5)5 C.256 D. 255
e/ là : A / B/ C / D /
A. (0,3)8
B. (- 0,3)8
C. (0,3)2
D. (0,3)6
f/ (-0,3)4 . (-0,3)2 bằng:
Câu 2: Chọn câu đúng trong câu sau:
A. - 1(N
B. - ( Q
C. ( Z
D. 0, (26) ( I
Câu 3: Kết quả nào sau đây sai:
A. 0 ( Q
B. ( Q
C. –5 Q
D. 8 ( Q
Câu 4: Cách viết nào sau đây là đúng:
A. 0,6 Z B. 0,6 Q C. 0,6 I D. 0,6 N
Câu 5: Cách viết nào sau đây là đúng ?
A. – 1.5 Z B. 2 N C. N Q D. -Q
Câu 6: Trong các số hữu tỉ sau số nào biểu diễn số hữu tỉ
A / B / C / D /
Câu 7: Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
A. B. C. D.
Câu 8: Phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn
A. B. C. D.
Câu 9: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng:
Mọi số thực đều là số hữu tỉ.
Mọi số thập phân hữu hạn đều là số hữu tỉ.
Mọi số thập phân vô hạn tuần hoàn đều không là số hữu tỉ.
Mọi số hữu tỉ đều là số thập phân vô hạn tuần hoàn.
Câu 10: Phân số viết được dưới dạng số thập phân gì?
a. số thập phân hữu hạn b. số thập phân vô hạn tuần hòan
c. số thập phân vô hạn không tuần hòan d. số vô tỉ
Câu 11: So sánh hai số hữu tỉ x = - và y = , ta có
A. x > y B. x < y C. x = y D. x = - y
Câu 12: Dãy số được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là :
a) b) c) d)
Câu 13: -4,05 < -4, (1 chữ số thích hợp điền vào ô vuông là:
A. 1 B. -1 C. 0 D. 2
Câu 14: = thì số x là:
A. 6
B. -6
C. 7
D. -7
Câu 15: Cho . Số thích hợp để điền vào dấu ( ? ) là :
A/ 9 B/ –8 C/ 12 D/ -9
Câu 16: Cho đẳng thức sau: , hỏi x là giá trị nào trong các kết quả sau:
a/ 2 b/ -2 c/ 45 d/ -45
Câu 17: Cho biết và x+y = -32 , giá trị của x và y là:
a. x=-3; y=-5 b. x= 3; y=5 c. x=12; y=20 d. x=-12; y= -20
Câu 18: Cho biết và x+y = 48 , giá trị của x và y là:
A. x=5; y=3 B. x= 3; y=5 C. x=30; y=18 D. x=15; y= 15
NĂM HỌC : 2012-2013
Phần II : NHỮNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất
* ĐẠI SỐ
Câu 1: Kết quả của phép tính
a/ là: A. B. C. D.
b/ là A. B. C. D.
c/ –0,4 : () là: A. B. C. D.
d/ (-5)2.(-5)3 là: A.(-5)6 B.(-5)5 C.256 D. 255
e/ là : A / B/ C / D /
A. (0,3)8
B. (- 0,3)8
C. (0,3)2
D. (0,3)6
f/ (-0,3)4 . (-0,3)2 bằng:
Câu 2: Chọn câu đúng trong câu sau:
A. - 1(N
B. - ( Q
C. ( Z
D. 0, (26) ( I
Câu 3: Kết quả nào sau đây sai:
A. 0 ( Q
B. ( Q
C. –5 Q
D. 8 ( Q
Câu 4: Cách viết nào sau đây là đúng:
A. 0,6 Z B. 0,6 Q C. 0,6 I D. 0,6 N
Câu 5: Cách viết nào sau đây là đúng ?
A. – 1.5 Z B. 2 N C. N Q D. -Q
Câu 6: Trong các số hữu tỉ sau số nào biểu diễn số hữu tỉ
A / B / C / D /
Câu 7: Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
A. B. C. D.
Câu 8: Phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn
A. B. C. D.
Câu 9: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng:
Mọi số thực đều là số hữu tỉ.
Mọi số thập phân hữu hạn đều là số hữu tỉ.
Mọi số thập phân vô hạn tuần hoàn đều không là số hữu tỉ.
Mọi số hữu tỉ đều là số thập phân vô hạn tuần hoàn.
Câu 10: Phân số viết được dưới dạng số thập phân gì?
a. số thập phân hữu hạn b. số thập phân vô hạn tuần hòan
c. số thập phân vô hạn không tuần hòan d. số vô tỉ
Câu 11: So sánh hai số hữu tỉ x = - và y = , ta có
A. x > y B. x < y C. x = y D. x = - y
Câu 12: Dãy số được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là :
a) b) c) d)
Câu 13: -4,05 < -4, (1 chữ số thích hợp điền vào ô vuông là:
A. 1 B. -1 C. 0 D. 2
Câu 14: = thì số x là:
A. 6
B. -6
C. 7
D. -7
Câu 15: Cho . Số thích hợp để điền vào dấu ( ? ) là :
A/ 9 B/ –8 C/ 12 D/ -9
Câu 16: Cho đẳng thức sau: , hỏi x là giá trị nào trong các kết quả sau:
a/ 2 b/ -2 c/ 45 d/ -45
Câu 17: Cho biết và x+y = -32 , giá trị của x và y là:
a. x=-3; y=-5 b. x= 3; y=5 c. x=12; y=20 d. x=-12; y= -20
Câu 18: Cho biết và x+y = 48 , giá trị của x và y là:
A. x=5; y=3 B. x= 3; y=5 C. x=30; y=18 D. x=15; y= 15
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huong Tran
Dung lượng: 282,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)