De cuong on tap toan 8 hay
Chia sẻ bởi Đỗ Hữu Hiền |
Ngày 17/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: de cuong on tap toan 8 hay thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
MÔN TOÁN –LỚP 8
Đề 1
Đề bài
Bài 1: (2, 5 điểm ) Giải các phương trình :
a ) 3x -7 = 5
b) 2x.(x-1) - (x-1) = 0
Bài 2: (2, 0 điểm ) Cho hai bất phương trình :
3x > 6 và x(x+1) < x2+ 7
a) Giải các bất phương trình trên
b) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x thoả mãn đồng thời cả hai bất phương trình đã cho
Bài 3: (1 ,5 điểm ) Một Ô tô khởi hành đi từ A lúc 7 giờ sáng dự định đến B lúc 11 giờ 30 phút .Nhưng do đường xấu ô tô giảm vận tốc đi 5km/h so với vận dự định vì vậy đến B lúc 12 giờ cùng ngày . Tính quãng đường AB
Bài 4: (4,0điểm )
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH .Biết AB = 6 cm và AC = 8 cm
a) Chứng minh tam giác ABC đồng dạng với tam giác HBA
b) Tính BC ; AH
c) Trên AC lấy E ; từ E kẻ đường thẳng song song với BC cắt AB tại D .Tìm vị trí của điểm E để CE + BD = DE
Đề 2
I. Lý thuyết ( 2đ)
Câu 1: Phát biểu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn? Cho ví dụ
Câu 2:Viết công thức tính diện tích hình thang.
Áp dụng: Tính diện tích hình thang ABCD( ). Biết AB = 13cm; BC = 20cm, CD= 25cm II. Bài toán (8đ)
Bài 1 (2đ) Giải các phương trình sau
a)
b)
Bài 2 ( 1đ) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm của nó trên trục số :
-8x – 8 – 2x + 4
Bài 3: (2đ)
Một cơ sở may mặc theo dự định mỗi ngày may 300 cái áo. Nhưng do cải tổ lại sản xuất nên mỗi ngày may được 400 cái áo, do đó vượt kế hoạch sản xuất100 cái áo và hòan thành sớm 1 ngày. Tính số áo mà cơ sở phải may theo kế hoạch.
Bài 4 (3đ)
Cho tam giác ABC cân tại A , vẽ ba đường cao AD, BE, CF (
a) Chứng minh: ∽
b) Cho BC =6cm, AC = 9cm. tính độ dài CE
c) Chứng minh : CE = BF
Đề 3
Câu 1(1 điểm) Nêu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn .Cho biết nghiệm và số nghiệm của phương trình bậc nhất một ẩn ?ï
Câu 2(1điểm ) Phát biểu định lí TaLét . Vẽ hình , ghi giả thiết , kết luận .
Câu 3(5điểm) : Giải các phương trình và bất phương trình sau :
a/ (3x + 2 )(5 – 3x ) = 0
b/ ( x+ 1 ) 2 – x2 - 2x + 5 = 0
c/
d/
e/ ( x2 - x + 1 )4 – 10x2 ( x2 - x + 1 )2 + 9x2 = 0
Câu 4. (3điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AD có AB = 3cm, AC = 4cm. Từ B kẻ tia phân giác BE góc ABC AC E và AD tại F
a. độ dài đoạn thẳng AD ( 0.5điểm )
b. Chứng minh: AD2 = BD . DC ( )
c. Chứng minh: ( 0.5 điểm )
Đề 4
Bài 1: (1.5 điểm) Giải các phương trình sau:a) = x – 1; b) = 1 +
Bài 2: ( 2.0 điểm) Giải các bất phương trình sau:a) b) > 1
Bài 3: ( 1.5 điểm): Một ô tô đi từ Hà Nội lúc 8 giờ sáng, dự kiến đến Hải Phòng vào lúc 10giờ 30 phút. Nhưng mỗi giờ ôtô đã đi chậm so với dự kiến 10 km nên mãi đến 11 giờ 20 phút xe mới tới Hải Phòng. Tính quãng đường Hà Nội - Hải Phòng.
Bài 4: ( 3.5 điểm) : Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a = 12 cm, BC = b = 9 cm. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A đến BD.
a. Chứng minh rằng AHB ~ BCD.
b. Tính độ dài AH.
c. Tính diện tích AHB.
Bài 5: ( 1,5 điểm) Cho hình lập phương ABCD. A`B`C`D`. Có độ dài đường chéo
Đề 1
Đề bài
Bài 1: (2, 5 điểm ) Giải các phương trình :
a ) 3x -7 = 5
b) 2x.(x-1) - (x-1) = 0
Bài 2: (2, 0 điểm ) Cho hai bất phương trình :
3x > 6 và x(x+1) < x2+ 7
a) Giải các bất phương trình trên
b) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x thoả mãn đồng thời cả hai bất phương trình đã cho
Bài 3: (1 ,5 điểm ) Một Ô tô khởi hành đi từ A lúc 7 giờ sáng dự định đến B lúc 11 giờ 30 phút .Nhưng do đường xấu ô tô giảm vận tốc đi 5km/h so với vận dự định vì vậy đến B lúc 12 giờ cùng ngày . Tính quãng đường AB
Bài 4: (4,0điểm )
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH .Biết AB = 6 cm và AC = 8 cm
a) Chứng minh tam giác ABC đồng dạng với tam giác HBA
b) Tính BC ; AH
c) Trên AC lấy E ; từ E kẻ đường thẳng song song với BC cắt AB tại D .Tìm vị trí của điểm E để CE + BD = DE
Đề 2
I. Lý thuyết ( 2đ)
Câu 1: Phát biểu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn? Cho ví dụ
Câu 2:Viết công thức tính diện tích hình thang.
Áp dụng: Tính diện tích hình thang ABCD( ). Biết AB = 13cm; BC = 20cm, CD= 25cm II. Bài toán (8đ)
Bài 1 (2đ) Giải các phương trình sau
a)
b)
Bài 2 ( 1đ) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm của nó trên trục số :
-8x – 8 – 2x + 4
Bài 3: (2đ)
Một cơ sở may mặc theo dự định mỗi ngày may 300 cái áo. Nhưng do cải tổ lại sản xuất nên mỗi ngày may được 400 cái áo, do đó vượt kế hoạch sản xuất100 cái áo và hòan thành sớm 1 ngày. Tính số áo mà cơ sở phải may theo kế hoạch.
Bài 4 (3đ)
Cho tam giác ABC cân tại A , vẽ ba đường cao AD, BE, CF (
a) Chứng minh: ∽
b) Cho BC =6cm, AC = 9cm. tính độ dài CE
c) Chứng minh : CE = BF
Đề 3
Câu 1(1 điểm) Nêu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn .Cho biết nghiệm và số nghiệm của phương trình bậc nhất một ẩn ?ï
Câu 2(1điểm ) Phát biểu định lí TaLét . Vẽ hình , ghi giả thiết , kết luận .
Câu 3(5điểm) : Giải các phương trình và bất phương trình sau :
a/ (3x + 2 )(5 – 3x ) = 0
b/ ( x+ 1 ) 2 – x2 - 2x + 5 = 0
c/
d/
e/ ( x2 - x + 1 )4 – 10x2 ( x2 - x + 1 )2 + 9x2 = 0
Câu 4. (3điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AD có AB = 3cm, AC = 4cm. Từ B kẻ tia phân giác BE góc ABC AC E và AD tại F
a. độ dài đoạn thẳng AD ( 0.5điểm )
b. Chứng minh: AD2 = BD . DC ( )
c. Chứng minh: ( 0.5 điểm )
Đề 4
Bài 1: (1.5 điểm) Giải các phương trình sau:a) = x – 1; b) = 1 +
Bài 2: ( 2.0 điểm) Giải các bất phương trình sau:a) b) > 1
Bài 3: ( 1.5 điểm): Một ô tô đi từ Hà Nội lúc 8 giờ sáng, dự kiến đến Hải Phòng vào lúc 10giờ 30 phút. Nhưng mỗi giờ ôtô đã đi chậm so với dự kiến 10 km nên mãi đến 11 giờ 20 phút xe mới tới Hải Phòng. Tính quãng đường Hà Nội - Hải Phòng.
Bài 4: ( 3.5 điểm) : Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a = 12 cm, BC = b = 9 cm. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A đến BD.
a. Chứng minh rằng AHB ~ BCD.
b. Tính độ dài AH.
c. Tính diện tích AHB.
Bài 5: ( 1,5 điểm) Cho hình lập phương ABCD. A`B`C`D`. Có độ dài đường chéo
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Hữu Hiền
Dung lượng: 614,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)