DE CUONG ON TAP TOAN 7
Chia sẻ bởi Mai Anh Dao |
Ngày 12/10/2018 |
73
Chia sẻ tài liệu: DE CUONG ON TAP TOAN 7 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I
MÔN TOÁN 7
PHẦN ĐẠI SỐ
1. Khái niệm số hữu tỉ, phân biệt số hữu tỉ âm, dương, số 0.
2. Các phép tính trong Q: cộng, trừ, nhân, chiasố hữu tỉ.
3. Quy tắc chuyển vế.
4. Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ.
5. Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và các công thức liên quan đến lũy thừa.
6. Tỉ lệ thức ( định nghĩa và tính chất). Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
7. Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn, số vô tỉ, số thực, làm tròn số.
8. Căn bậc hai của một số không âm.
9. Đại lượng tỉ lệ thuận ( định nghĩa và tính chất). Cách giải bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận.
10. Đại lượng tỉ lệ nghịch ( định nghĩa và tính chất). Cách giải bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch.
11. Hàm số y=f(x). Đồ thị hàm số y = ax (a0). Cách vẽ đồ thị.
* Các dạng bài tập :
Thực hiện phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa, căn bậc hai.
Tính hợp lý liên quan đến cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa.
Tìm x liên quan đến:
Thứ tự thực hiện phép tính.
Tỉ lệ thức.
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, lũy thừa của số hữu tỉ
4. Tìm x, y liên quan đến tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
5. Rút gọn biểu thức, chứng minh đẳng thức .
6. Biết làm tròn số, biết đổi số thập phân hữu hạn sang phân số và ngược lai.
7. Vận dụng được định nghĩa đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch để tìm hệ số tỉ lệ, tìm x, y.
8. Vẽ đồ thị hàm số y=ax(a0). Kiểm tra một điểm có thuộc đồ thị hay không?
9. Tính giá trị của hàm số y=f(x).
10. Giải bài toán thực tế về tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch và bài toán sử dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
B. PHẦN HÌNH HỌC
1. Hai góc đối đỉnh.
2. Hai đường thẳng vuông góc, đường trung trực của đoạn thẳng
3. Tính chất và dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. Tiên đề Ơclit.
4. Từ vuông góc đến song song.
5. Định lý, giả thiết, kết luân của định lý.
6. Định lí tổng ba góc trong một tam giác, góc ngoài của tam giác.
7. Hai tam giác bằng nhau và ba trường hợp bằng nhau của hai tam giác.
* Các dạng bài tập:
1. Biết vẽ hình, ghi gt,kl.
2. Tính số đo hai góc đối đỉnh.
3. Cho hình vẽ. tính số đo góc, chứng minh hai đường thẳng song song (dựa vào tính chất và dấu hiệu nhân biết 2 đường thẳng song song)
Tính số đo các góc của tam giác, góc ngoài tam giác.
Chứng minh hai tam giác bằng nhau. ( 3 trường hợp)
Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bằng nhau.
Chứng minh: hai đường thẳng vuông góc, tia phân giác của một góc,…….
*. Ngoài ra các HS giỏi tham khảo thêm một số bài toán nâng cao trong sách bài tập Toán 7.
**** HẾT*****
ĐỀ THAM KHẢO
Câu 1. (1đ)Với hai đại lượng x và y, khi nào y là hàm số của x?
cho hàm số y = f(x) = -2x + 1 hãy tính các giá trị f(-1); f(2).
Câu 2.( 1,5đ) Thực hiện phép tính (một cách hợp lý, nếu có thể):
a)
b)
Câu 3. (1,5 đ) Tìm x và y biết:
a) ;
b) = 2
c) và x – y = - 12
Câu 4. (1,5 đ) Cho biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k, khi x = 4 thì y = 8.
a) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x ;
b) Biểu diễn y theo x.
c) Tính giá trị của y khi x= 5; x = -10
Câu 5. (2 đ)
a) Nêu tính chất một đường
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I
MÔN TOÁN 7
PHẦN ĐẠI SỐ
1. Khái niệm số hữu tỉ, phân biệt số hữu tỉ âm, dương, số 0.
2. Các phép tính trong Q: cộng, trừ, nhân, chiasố hữu tỉ.
3. Quy tắc chuyển vế.
4. Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ.
5. Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và các công thức liên quan đến lũy thừa.
6. Tỉ lệ thức ( định nghĩa và tính chất). Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
7. Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn, số vô tỉ, số thực, làm tròn số.
8. Căn bậc hai của một số không âm.
9. Đại lượng tỉ lệ thuận ( định nghĩa và tính chất). Cách giải bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận.
10. Đại lượng tỉ lệ nghịch ( định nghĩa và tính chất). Cách giải bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch.
11. Hàm số y=f(x). Đồ thị hàm số y = ax (a0). Cách vẽ đồ thị.
* Các dạng bài tập :
Thực hiện phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa, căn bậc hai.
Tính hợp lý liên quan đến cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa.
Tìm x liên quan đến:
Thứ tự thực hiện phép tính.
Tỉ lệ thức.
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, lũy thừa của số hữu tỉ
4. Tìm x, y liên quan đến tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
5. Rút gọn biểu thức, chứng minh đẳng thức .
6. Biết làm tròn số, biết đổi số thập phân hữu hạn sang phân số và ngược lai.
7. Vận dụng được định nghĩa đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch để tìm hệ số tỉ lệ, tìm x, y.
8. Vẽ đồ thị hàm số y=ax(a0). Kiểm tra một điểm có thuộc đồ thị hay không?
9. Tính giá trị của hàm số y=f(x).
10. Giải bài toán thực tế về tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch và bài toán sử dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
B. PHẦN HÌNH HỌC
1. Hai góc đối đỉnh.
2. Hai đường thẳng vuông góc, đường trung trực của đoạn thẳng
3. Tính chất và dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. Tiên đề Ơclit.
4. Từ vuông góc đến song song.
5. Định lý, giả thiết, kết luân của định lý.
6. Định lí tổng ba góc trong một tam giác, góc ngoài của tam giác.
7. Hai tam giác bằng nhau và ba trường hợp bằng nhau của hai tam giác.
* Các dạng bài tập:
1. Biết vẽ hình, ghi gt,kl.
2. Tính số đo hai góc đối đỉnh.
3. Cho hình vẽ. tính số đo góc, chứng minh hai đường thẳng song song (dựa vào tính chất và dấu hiệu nhân biết 2 đường thẳng song song)
Tính số đo các góc của tam giác, góc ngoài tam giác.
Chứng minh hai tam giác bằng nhau. ( 3 trường hợp)
Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bằng nhau.
Chứng minh: hai đường thẳng vuông góc, tia phân giác của một góc,…….
*. Ngoài ra các HS giỏi tham khảo thêm một số bài toán nâng cao trong sách bài tập Toán 7.
**** HẾT*****
ĐỀ THAM KHẢO
Câu 1. (1đ)Với hai đại lượng x và y, khi nào y là hàm số của x?
cho hàm số y = f(x) = -2x + 1 hãy tính các giá trị f(-1); f(2).
Câu 2.( 1,5đ) Thực hiện phép tính (một cách hợp lý, nếu có thể):
a)
b)
Câu 3. (1,5 đ) Tìm x và y biết:
a) ;
b) = 2
c) và x – y = - 12
Câu 4. (1,5 đ) Cho biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k, khi x = 4 thì y = 8.
a) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x ;
b) Biểu diễn y theo x.
c) Tính giá trị của y khi x= 5; x = -10
Câu 5. (2 đ)
a) Nêu tính chất một đường
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Anh Dao
Dung lượng: 39,84KB|
Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)