Đề cương ôn tập toán 6 học kì 2

Chia sẻ bởi Dark Amedu Dragon | Ngày 12/10/2018 | 78

Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn tập toán 6 học kì 2 thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

A - PHẦN SỐ HỌC 
Phần 1. Ôn tập về số tự nhiên
I. Câu hỏi
Câu 1. Viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng, phép nhân (giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng).
Câu 2. Định nghĩa luỹ thừa bậc n của a? Viết các công thức nhân chia hai luỹ thừa có cùng cơ số?
Câu 3. Phát biểu và viết dạng tổng quát các tính chất chia hết của một tổng?
Câu 4. Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9?
Câu 5. Thế nào là số nguyên tố, hợp số. Tìm các số nguyên tố nhỏ hơn 20. Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau? Cho ví dụ?
Câu 6. Nêu các quy tắc tìm ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất của của hai hay nhiều số. Tìm mối quan hệ giữa ƯCLN và BCNN?
II. Bài tập
Bài 1. Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố
a, 160 – (23 . 52 – 6 . 25)
g, 5 . 42 – 18 : 32

b, 4 . 52 – 32 : 24
h, 80  - (4 . 52 – 3 .23)

c, 5871 : [928 – (247 – 82 . 5)
i, 23 . 75 + 25. 23 + 180

d, 777 : 7 +1331 : 113
k, 24 . 5 - [131 – (13 – 4)2]

e,  62 : 4 . 3 + 2 .52
m, 100 : {250 : [450 – (4 . 53- 22. 25)]}

Bài 2. Tìm x biết
a, 128 - 3(x + 4) = 23
d, 720 : [41 - (2x - 5)] = 23.5

b, [(4x + 28).3 + 55] : 5 = 35
e, 123 – 5.(x  + 4) = 38

c, (12x - 43).83 = 4.84
g, (3x – 24) .73 = 2.74

Phần II. Ôn tập về số nguyên
I. Câu hỏi
Câu 1. Viết tập hợp Z các số nguyên?
Câu 2. Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì? Giá trị tuyệt đối của số nguyên a có thể là số nguyên dương? số nguyên âm? số 0?
Câu 3. Phát biểu các quy tắc cộng, trừ, nhân hai số nguyên? Viết các công thức của các tính chất của phép cộng, phép nhân các số nguyên?
Câu 4. Pháp biểu các quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế?
I. Bài tập
Bài 1. Tính hợp lý:
a, (-37) + 14 + 26 + 37
g, (-12) + (-13) + 36 + (-11)

b, (-24) + 6 + 10 + 24
h, -16 + 24 + 16 – 34

c, 15 + 23 + (-25) + (-23)
i, 25 + 37 – 48 – 25 – 37

d, 60 + 33 + (-50) + (-33)
k, 2575 + 37 – 2576 – 29

e, (-16) + (-209) + (-14) + 209
m, 34 + 35 + 36 + 37 – 14 – 15 – 16 – 17

Bài 2. Bỏ dấu ngoặc rồi tính
a, -7264 + (1543 + 7264)
g, (36 + 79) + (145 – 79 – 36)

b, (144 – 97) – 144
h, 10 – [12 – (- 9 - 1)]

c, (-145) – (18 – 145)
i, (38 – 29 + 43) – (43 + 38)

d, 111 + (-11 + 27)
k, 271 – [(-43) + 271 – (-17)]

e, (27 + 514) – (486 – 73)
m, -144 – [29 – (+144) – (+144)]

Phần III. Ôn tập về phân số
I. Câu hỏi
Câu 1. Nêu khái niệm phân số. Cho ví dụ về một phân số nhỏ hơn 0, một phân số bằng 0, một phân số lơn hơn 0.
Câu 2. Thế nào là hai phân số bằng nhau? Nêu hai tính chất cơ bản của phân số? Giải thích vì sao một phân số có mẫu âm cũng có thể viết được thành phân số có mẫu dương?
Câu 3. Muốn rút gọn phân số ta làm như thế nào? Thế nào là phân số tối giản? Cho ví dụ?
Câu 4. Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu ta làm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Dark Amedu Dragon
Dung lượng: 102,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)