đề cương ôn tập toán 6 hk2. NQ
Chia sẻ bởi Ngô Thị Quyên |
Ngày 12/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: đề cương ôn tập toán 6 hk2. NQ thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Bài 1: Tính bằng cách hợp lý nhất
1, 2155– (174 + 2155) + (-68 + 174)
2, -25 . 72 + 25 . 21 – 49 . 25
3, 35(14 –23) – 23(14–35)
4, 8154– (674 + 8154) + (–98 + 674) 5, – 25 . 21 + 25 . 72 + 49 . 25
6, 27(13 – 16) – 16(13 – 27)
7, –1911 – (1234 – 1911)
8, 156.72 + 28.156
9, 32.( -39) + 16.( –22)
10, –1945 – ( 567– 1945)
11, 184.33 + 67.184
12, 44.( –36) + 22.( –28)
Bài 2 Tìm xZ biết :
1) x – 2 = –6
2) –5x – (–3) = 13
3) 15– ( x –7 ) = – 21
4) 3x + 17 = 2
5) 45 – ( x– 9) = –35
6) (–5) + x = 15
7) 2x – (–17) = 15
8) |x – 2| = 3.
9) | x – 3| –7 = 13
10) 72 –3.|x + 1| = 9
11) 17 – (43 – ) = 45
12) 3| x – 1| – 5 = 7
13) –12(x - 5) + 7(3 - x) = 5
14) (x – 2).(x + 4) = 0
15) (x –2).( x + 15) = 0
16) (7–x).( x + 19) = 0
17)
18)
19) (x – 3)(x – 5) < 0
20) 2x2 – 3 = 29
21) –6x – (–7) = 25
22) 46 – ( x –11 ) = – 48
Bài 7. Liệt kê và tính tổng tất cả cỏc số nguyên x thỏa măn:
–7
–9
Bài 8. Tính tổng tất cả cácc số nguyên x thỏa mãn : |x| < 2013
Bài 9: Thực hiện phép tính:
a) b)
c) d)
Bài 10: Tính nhanh:
a) b)
c) d)
Bài 11: Tìm số x biết:
a) b) c)
d) e) f)
Bài 12: Một trường học có 1200 học sinh. Số học sinh có học lực trung bình chiếm tổng số, số học sinh khá chiếm tổng số, số còn lại là học sinh giỏi. Tính số học sinh giỏi của trờng này.
Bài 13: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài là , chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích của khu vườn đó.
Dành cho học sinh khỏ, giỏi
Bài 15*: Tính tổng:
a) b)
Bài 16*: Chứng tỏ rằng phân số là phân số tối giản.
Bài 18. : Thực hiện phép tính
a) b)
c) d)
e) f)
g) h)
i) k)
Bài 19. : Tính giá trị biểu thức bằng cách hợp lý nhất.
Bài 20 : Tim x biết:
a. g)
b) h)
c) i)
d) j)
e) k)
l)
Bài 21. : Rỳt gọn phân số:
a) f)
b) g)
c). h).
d). i).
e). k).
Bài 24. : Với giá trị nào của x Z các phân số sau có giá trị nguyên.
a. b.
c. d.
II. Bài tập:
Bài 2: Trờn cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Om, vẽ các tia On, Op sao cho mOn = 500, mOp = 1300
a) Trong 3
1, 2155– (174 + 2155) + (-68 + 174)
2, -25 . 72 + 25 . 21 – 49 . 25
3, 35(14 –23) – 23(14–35)
4, 8154– (674 + 8154) + (–98 + 674) 5, – 25 . 21 + 25 . 72 + 49 . 25
6, 27(13 – 16) – 16(13 – 27)
7, –1911 – (1234 – 1911)
8, 156.72 + 28.156
9, 32.( -39) + 16.( –22)
10, –1945 – ( 567– 1945)
11, 184.33 + 67.184
12, 44.( –36) + 22.( –28)
Bài 2 Tìm xZ biết :
1) x – 2 = –6
2) –5x – (–3) = 13
3) 15– ( x –7 ) = – 21
4) 3x + 17 = 2
5) 45 – ( x– 9) = –35
6) (–5) + x = 15
7) 2x – (–17) = 15
8) |x – 2| = 3.
9) | x – 3| –7 = 13
10) 72 –3.|x + 1| = 9
11) 17 – (43 – ) = 45
12) 3| x – 1| – 5 = 7
13) –12(x - 5) + 7(3 - x) = 5
14) (x – 2).(x + 4) = 0
15) (x –2).( x + 15) = 0
16) (7–x).( x + 19) = 0
17)
18)
19) (x – 3)(x – 5) < 0
20) 2x2 – 3 = 29
21) –6x – (–7) = 25
22) 46 – ( x –11 ) = – 48
Bài 7. Liệt kê và tính tổng tất cả cỏc số nguyên x thỏa măn:
–7
–9
Bài 8. Tính tổng tất cả cácc số nguyên x thỏa mãn : |x| < 2013
Bài 9: Thực hiện phép tính:
a) b)
c) d)
Bài 10: Tính nhanh:
a) b)
c) d)
Bài 11: Tìm số x biết:
a) b) c)
d) e) f)
Bài 12: Một trường học có 1200 học sinh. Số học sinh có học lực trung bình chiếm tổng số, số học sinh khá chiếm tổng số, số còn lại là học sinh giỏi. Tính số học sinh giỏi của trờng này.
Bài 13: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài là , chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích của khu vườn đó.
Dành cho học sinh khỏ, giỏi
Bài 15*: Tính tổng:
a) b)
Bài 16*: Chứng tỏ rằng phân số là phân số tối giản.
Bài 18. : Thực hiện phép tính
a) b)
c) d)
e) f)
g) h)
i) k)
Bài 19. : Tính giá trị biểu thức bằng cách hợp lý nhất.
Bài 20 : Tim x biết:
a. g)
b) h)
c) i)
d) j)
e) k)
l)
Bài 21. : Rỳt gọn phân số:
a) f)
b) g)
c). h).
d). i).
e). k).
Bài 24. : Với giá trị nào của x Z các phân số sau có giá trị nguyên.
a. b.
c. d.
II. Bài tập:
Bài 2: Trờn cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Om, vẽ các tia On, Op sao cho mOn = 500, mOp = 1300
a) Trong 3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thị Quyên
Dung lượng: 325,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)