ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 - HK2
Chia sẻ bởi Đoàn Ngọc Vũ |
Ngày 12/10/2018 |
65
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 - HK2 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Trắc nghiệm số học:
1 Chọn phương án đúng
Câu 1: Cho a là số nguyên âm, tích a.b là số nguyên âm thì b là số:
A. nguyên dương; B. nguyên âm; C. nguyên bất kỳ; D. 0.
Câu 2: Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta một phân số:
A. ; B. ; C. ; D. không có cách nào.
Câu 3: Trong các cách viết sau cách viết nào cho ta phân số:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 4: Phân số nào sau đây là phân số tối giản:
A. ; B. ; C. ; D. cả A, B, C đều đúng.
Câu 5: Phân số bằng phân số là:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 6: số thích hợp trong ơ trống là:
a. 6; b. -15 c. -6 d. 15
Câu 7: Biết : =- . Số x bằng :
a. –5 b. –135 c. 45 d. –45
Câu 8: Phân số bằng phân số là:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 6: Số nguyên x mà là:
A. – 2 ; B. – 4 ; C. – 5 ; D. – 10 .
Câu 7: Số nghịch đảo của – 5 là:
A. 5 ; B. ; C. ; D. .
Câu 8: Kết quả của phép nhân là:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 9: Hỗn số viết dưới dạng phân số là:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 10: Số nguyên x mà là:
A. – 2 ; B. – 4 ; C. – 5 ; D. – 10 .
Câu 11: Số nghịch đảo của – 5 là:
A. 5 ; B. ; C. ; D. .
Câu 12: Phân số nhỏ nhất trong các phân số là:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 13: Viết hỗn số 3 dưới dạng phân số. Ta được:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 14: Từ đẳng thức: ((2) . 18 = ((4) . 9 ta có cặp phân số bằng nhau là:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 15: Nếu thì x là:
A. 6 ; B. ; C. cả A và B ; D./ kết quả khác.
Câu 16: Kết quả của phép nhân là:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 17: Hỗn số viết dưới dạng phân số là:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 18: của 20 là:
A. 25 ; B. 16 ; C. 8 ; D. 10 .
Câu 19: Số 1,25 viết dưới dạng ký hiệu % là:
A. 1,25% ; B. 12,5% ; C. 125% ; D. 1250% .
Câu 20: Tỉ số phần trăm của 6 và 5 là:
A. 60% ; B. 80% ; C. 100% ; D. 120% .
Câu 21: 2,5% của 80 tấn là:
A. 20 tấn ; B. 10 tấn ; C. 4 tấn ; D. 2 tấn.
Câu 22: Tỉ số phần trăm của 3 và 6 là:
A. 100% ; B. 25% ; C. 50% ; D. 60% .
Câu 23: Tỉ số phần trăm của 3 và 6 là:
A. 100% ; B. 25% ; C. 50%
1 Chọn phương án đúng
Câu 1: Cho a là số nguyên âm, tích a.b là số nguyên âm thì b là số:
A. nguyên dương; B. nguyên âm; C. nguyên bất kỳ; D. 0.
Câu 2: Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta một phân số:
A. ; B. ; C. ; D. không có cách nào.
Câu 3: Trong các cách viết sau cách viết nào cho ta phân số:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 4: Phân số nào sau đây là phân số tối giản:
A. ; B. ; C. ; D. cả A, B, C đều đúng.
Câu 5: Phân số bằng phân số là:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 6: số thích hợp trong ơ trống là:
a. 6; b. -15 c. -6 d. 15
Câu 7: Biết : =- . Số x bằng :
a. –5 b. –135 c. 45 d. –45
Câu 8: Phân số bằng phân số là:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 6: Số nguyên x mà là:
A. – 2 ; B. – 4 ; C. – 5 ; D. – 10 .
Câu 7: Số nghịch đảo của – 5 là:
A. 5 ; B. ; C. ; D. .
Câu 8: Kết quả của phép nhân là:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 9: Hỗn số viết dưới dạng phân số là:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 10: Số nguyên x mà là:
A. – 2 ; B. – 4 ; C. – 5 ; D. – 10 .
Câu 11: Số nghịch đảo của – 5 là:
A. 5 ; B. ; C. ; D. .
Câu 12: Phân số nhỏ nhất trong các phân số là:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 13: Viết hỗn số 3 dưới dạng phân số. Ta được:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 14: Từ đẳng thức: ((2) . 18 = ((4) . 9 ta có cặp phân số bằng nhau là:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 15: Nếu thì x là:
A. 6 ; B. ; C. cả A và B ; D./ kết quả khác.
Câu 16: Kết quả của phép nhân là:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 17: Hỗn số viết dưới dạng phân số là:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 18: của 20 là:
A. 25 ; B. 16 ; C. 8 ; D. 10 .
Câu 19: Số 1,25 viết dưới dạng ký hiệu % là:
A. 1,25% ; B. 12,5% ; C. 125% ; D. 1250% .
Câu 20: Tỉ số phần trăm của 6 và 5 là:
A. 60% ; B. 80% ; C. 100% ; D. 120% .
Câu 21: 2,5% của 80 tấn là:
A. 20 tấn ; B. 10 tấn ; C. 4 tấn ; D. 2 tấn.
Câu 22: Tỉ số phần trăm của 3 và 6 là:
A. 100% ; B. 25% ; C. 50% ; D. 60% .
Câu 23: Tỉ số phần trăm của 3 và 6 là:
A. 100% ; B. 25% ; C. 50%
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Ngọc Vũ
Dung lượng: 609,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)