ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6
Chia sẻ bởi Phạm Thị Cẩm Thúy |
Ngày 12/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 6 HKI
Năm học : 2012-2013
A/ SỐ HỌC :
I/ Dạng bài tập về tập hợp :
Bài 1: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp :
a/ A= ; b/ B= ; c/ C=
Bài 2: a/ Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 15 bằng 2 cách
b/ Tập hợp A có bao nhiêu phần tử ? c/ Tính tổng các phần tử của tập hợp B
II/ Dạng bài tập tính giá trị của biểu thức :
Bài 1: Tính nhanh :
a/ 153 + 25 + 127 + 175 ; b/ 75.36 + 75.64 ; c/ 2.125. 25.5.4.8.11 ;
d/ 24.49 + 24.31 + 24.19 ; e/ 11+13+15+......+ 99 ;
Bài 2 : Tính giá trị của biểu thức:
a/ 50+3.(25-16)2 + 150 ; b/ 22. 52 -35: 33 ; c/ 80- [ 130 –(12-4)2]
d/ 100: {2.[52-(35-8)]} ; e/ 24:{300:[375-(150+15.5)]}
III/ Dạng bài tập tìm số tự nhiên x biết :
a/ x+18 = 108 ; b/ 2x - 32 = 72 ; c/ 10 +2x = 65 : 63 ; d/ 12x – 33 = 32.33
e/ 124 + (118 – x ) = 217 ; g/ 125 – 5( x +4) =25 ; h/ (6x – 39 ) : 3 = 201
k/ 16 x-1 ; m/ 720 : 2x = 15
IV/ Dạng bài tập về ƯC, BC, ƯCLN ; BCNN
Bài 1 : Tìm UCLN rồi tìm UC
a/ 16 và 24 ; b/ 180 và 234 ; c/ 60, 90 và 135
Bài 2 : Phân tích 90 và 252 ra thừa số nguyên tố rồi tìm :
a/ ƯCLN ( 90; 252 ) ; b/ BCNN ( 90; 252 )
Bài 3: Tìm số tự nhiên a biết :
a/ 420 a và 700 a và a lớn nhất.
b/ 112 a ; 140 a và 10 < a < 20
c/ a 12 ; a 18 ; a 15 và a nhỏ nhất .
Bài 4: Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 4 hàng 5,hàng 10 đều vừa đủ hàng . Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 45 . Tính số học sinh lớp 6C ?
Bài 5 : Một số sách khi xếp thành từng bó 10 quyển ; 12 quyển ; 15 quyển đều vừa đủ bó . Tính số sách đó biết số sách trong khoảng từ 100 đến 150.
Bài 6 : Hai bạn An và Bách cùng học một trường nhưng ở hai lớp khác nhau , Lan cứ 10 ngày lại trực nhật , Bình cứ 12 ngày lại trực nhật . Lần đầu cả hai bạn lại cùng trực nhật vào 1 ngày . Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày hai bạn lại cùng trực nhật chung ?
Bài 7 : Một đội văn nghệ có 30 nam ; 45 nữ chia thành các tổ để tập luyện sao cho số nam và nữ ở mỗi tổ đều như nhau . Hỏi có thể chia được nhiều nhất thành mấy tổ ?Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam ? Bao nhiêu nữ ?
V/ Dạng toán chia hết :
Bài 1: Điền chữ số thích hợp vào dấu * để :
a/ ; b/ mà không chia hết cho 9 c/ 5 và 9 ; d/ 2 và 3
Bài 2 : Tìm các chữ số a, b để : a/ (2 ,3, 5 và 9 ) ; b/ 3 và 5
VI/ Dạng bài tập về số nguyên
Bài 1 : a/ Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: -25;6;0;-116;-10
b/ Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần : -2011; 1999; -8;-35;0;15; 7
Bài 2 : Tìm số đối của các số sau : -9; 6; 0;-(-3 ) ;
Bài 3 : Tính giá trị của biểu thức : ( hợp lí nếu có thể )
a/ 22 + .5 ; b/ 32. 5 + ( -18 ) ; c/ : ( 14 – 11)2
d/ ( -25) + 1945 +(-75) + (-1945) ; e / 217 + [ 43+(-217) + ( -23 )]
Bài 4 : Liệt kê và tính tổng
Năm học : 2012-2013
A/ SỐ HỌC :
I/ Dạng bài tập về tập hợp :
Bài 1: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp :
a/ A= ; b/ B= ; c/ C=
Bài 2: a/ Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 15 bằng 2 cách
b/ Tập hợp A có bao nhiêu phần tử ? c/ Tính tổng các phần tử của tập hợp B
II/ Dạng bài tập tính giá trị của biểu thức :
Bài 1: Tính nhanh :
a/ 153 + 25 + 127 + 175 ; b/ 75.36 + 75.64 ; c/ 2.125. 25.5.4.8.11 ;
d/ 24.49 + 24.31 + 24.19 ; e/ 11+13+15+......+ 99 ;
Bài 2 : Tính giá trị của biểu thức:
a/ 50+3.(25-16)2 + 150 ; b/ 22. 52 -35: 33 ; c/ 80- [ 130 –(12-4)2]
d/ 100: {2.[52-(35-8)]} ; e/ 24:{300:[375-(150+15.5)]}
III/ Dạng bài tập tìm số tự nhiên x biết :
a/ x+18 = 108 ; b/ 2x - 32 = 72 ; c/ 10 +2x = 65 : 63 ; d/ 12x – 33 = 32.33
e/ 124 + (118 – x ) = 217 ; g/ 125 – 5( x +4) =25 ; h/ (6x – 39 ) : 3 = 201
k/ 16 x-1 ; m/ 720 : 2x = 15
IV/ Dạng bài tập về ƯC, BC, ƯCLN ; BCNN
Bài 1 : Tìm UCLN rồi tìm UC
a/ 16 và 24 ; b/ 180 và 234 ; c/ 60, 90 và 135
Bài 2 : Phân tích 90 và 252 ra thừa số nguyên tố rồi tìm :
a/ ƯCLN ( 90; 252 ) ; b/ BCNN ( 90; 252 )
Bài 3: Tìm số tự nhiên a biết :
a/ 420 a và 700 a và a lớn nhất.
b/ 112 a ; 140 a và 10 < a < 20
c/ a 12 ; a 18 ; a 15 và a nhỏ nhất .
Bài 4: Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 4 hàng 5,hàng 10 đều vừa đủ hàng . Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 45 . Tính số học sinh lớp 6C ?
Bài 5 : Một số sách khi xếp thành từng bó 10 quyển ; 12 quyển ; 15 quyển đều vừa đủ bó . Tính số sách đó biết số sách trong khoảng từ 100 đến 150.
Bài 6 : Hai bạn An và Bách cùng học một trường nhưng ở hai lớp khác nhau , Lan cứ 10 ngày lại trực nhật , Bình cứ 12 ngày lại trực nhật . Lần đầu cả hai bạn lại cùng trực nhật vào 1 ngày . Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày hai bạn lại cùng trực nhật chung ?
Bài 7 : Một đội văn nghệ có 30 nam ; 45 nữ chia thành các tổ để tập luyện sao cho số nam và nữ ở mỗi tổ đều như nhau . Hỏi có thể chia được nhiều nhất thành mấy tổ ?Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam ? Bao nhiêu nữ ?
V/ Dạng toán chia hết :
Bài 1: Điền chữ số thích hợp vào dấu * để :
a/ ; b/ mà không chia hết cho 9 c/ 5 và 9 ; d/ 2 và 3
Bài 2 : Tìm các chữ số a, b để : a/ (2 ,3, 5 và 9 ) ; b/ 3 và 5
VI/ Dạng bài tập về số nguyên
Bài 1 : a/ Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: -25;6;0;-116;-10
b/ Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần : -2011; 1999; -8;-35;0;15; 7
Bài 2 : Tìm số đối của các số sau : -9; 6; 0;-(-3 ) ;
Bài 3 : Tính giá trị của biểu thức : ( hợp lí nếu có thể )
a/ 22 + .5 ; b/ 32. 5 + ( -18 ) ; c/ : ( 14 – 11)2
d/ ( -25) + 1945 +(-75) + (-1945) ; e / 217 + [ 43+(-217) + ( -23 )]
Bài 4 : Liệt kê và tính tổng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Cẩm Thúy
Dung lượng: 117,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)