De cuong on tap tin hoc 6 hoc ki II

Chia sẻ bởi Trần Văn Hải | Ngày 14/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: de cuong on tap tin hoc 6 hoc ki II thuộc Tin học 6

Nội dung tài liệu:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II
LỚP 6 (2014 – 2015)

I. TRẮC NGHIỆM:
Khoang tròn vào đáp án đúng nhất
Câu 1: Để soạn thảo văn bản hiển thị được chữ Việt, ta cần phải:
A. dùng bàn phím có chữ Việt.
B. cài chương trình hỗ trợ gõ tiếng Việt
C. dùng phần mềm soạn thảo Microsoft Word.
D. cài đặt vào máy tính phông chữ tiếng Việt.
Câu 2: Để định dạng đoạn văn em sử dụng hộp thoại nào?
A. Format ( Font; B. Insert ( Paragraph;
C. File ( Paragraph; D. Format (Paragraph.
Câu 3: Nút lệnh nào dưới đây dùng để mở văn bản đã được lưu trong máy tính?
A. Nút B. Nút C. Nút D. Nút
Câu 4: Để chọn kiểu chữ đậm, chữ nghiêng em chọn nút lệnh nào dưới đây:
A.  và  B.  và  C.  và  D.  và 
Câu 5: Khi con trỏ soạn thảo ở giữa dòng, muốn đưa về cuối dòng, ta nhấn phím:
A. End. B. Page Down. C. Page Up. D. Home.
Câu 6: Để chọn phần văn bản em thực hiện:
A. Nhấn giữ phím Enter rồi nhấn phím(,(,(,(.
B. Nhấn giữ phím Alt rồi nhấn phím(,(,(,(.
C. Nhấn giữ phím Shift rồi nhấn phím (,(,(,(.
D. Nhấn giữ phím Ctrl rồi nhấn phím (,(,(,(.
Câu 7: Sau khi khởi đông, Word mở một văn bản mới có tên tạm thời là:
A. Word.doc B. Chưa có tên C. Document 1 D. Doc
Câu 8: Công dụng của 2 nút lệnh: Times New Roman ( và A ( là:
A. Chọn phông chữ, in đậm. B. Chọn phông chữ, gạch chân.
C. Chọn phông chữ, gạch lề dưới. D. Chọn phông chữ, màu chữ.
Câu 9: Để xoá các ký tự bên trái con trỏ soạn thảo thì nhấn phím?
A. Backspace. B. End. C. Home. D. Delete.
Câu 10: Khi nháy đúp chuột lên 1 từ thì:
A. Từ đó sẽ chuyển sang màu đen. B. Từ đó sẽ được in đậm.
C. Tất cả đều đúng. D. Từ đó sẽ bị chọn (bôi đen).
Câu 11: Sử dụng phím Backspace để xoá từ TRONG, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu?
A. Ngay trước chữ O; B. Ngay trước chữ T;
C. Ngay trước chữ G; D. Đặt ở cuối từ TRONG.
Câu 12: Microsoft Word là là phần mềm gì?
A. Phần mềm bảng tính. B. Phần mềm quản lý.
C. Phần mềm tiện ích. D. Phần mềm ứng dụng.
Câu 13: Để đặt khoảng cách dòng trong đoạn văn và màu chữ em chọn lệnh:
A. ,  B. ,  C. ,  D. , 
Câu 14: Em sử dụng nút lệnh nào dưới đây để sao chép và dán văn bản?
A.  và  B.  và  C.  và  D.  và 
Câu 15: Để đặt hướng trang ngang hay trang đứng, em thực hiện thao tác:
A. FilePage Setup. B. FileExit.
C. FilePrint. D. EditReplace.
Câu 16: Đuôi mở rộng của phần mềm soạn thảo Word là:
A. .txt B. .doc C. .exe D. .xls
Câu 17: Để tăng lề trái đoạn văn em chọn lệnh:
A.  B.  C.  D. 
Câu 18: Máy tính xác định câu: “Ngày nay, khisoạn thảo văn bản,chúng ta thường sử dụng máy tính” gồm bao nhiêu từ?
A. 13 từ; B. 14 từ; C. 11 từ; D. 12 từ.
Câu 19: Muốn khởi đông Word, em có thể:
A. Chọn Start ( (All) Programs ( Microsoft Excel.
B. Chọn Start ( (All) Programs ( Microsoft Word.
C. Chọn Start ( (All) Programs ( Microsoft PowerPoint.
D. Chọn Start ( (All) Programs ( Paint.
Câu 20: Muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ là chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè, ta dùng phím nào?
A. Delete B. CapsLock C. Insert D. Tab
Câu 21: Trình bày các bước chính để soạn thảo văn bản là:
A.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Văn Hải
Dung lượng: 165,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)