ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6
Chia sẻ bởi Lê Kim Chi |
Ngày 14/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II (2008 – 2009.
MÔN: TIN HỌC 6
I – LÝ THUYẾT
Câu 1. Thanh công cụ
a. chứa các nút lênh b. chứa các bảng chọn
c. chứa cả các nút lệnh và các bảng chọn d. tất cả sai
Câu 2. Muốn mở một văn bản dùng:
a. File -> Open -> gõ tên tập tin -> OK b. File -> Save -> gõ tên tập tin -> OK
c. Open d. câu a và c đúng
Câu 3. Muốn đóng một văn bản dùng nút lệnh
a. Close c. Open
b. Save d. Tất cả sai
Câu 4. Muốn lưu trữ một văn bản phải dùng lệnh
a. Save hoặc nút lệnh c. open hoặc nút lệnh
b. Copy hoặc nút lệnh d. chọn File ( Save
Câu 5. Muốn khởi động Word em có thể
a. chọn Start -> All programs -> Microsoft Word. c. câu a và b đúng
b. chọn biểu tượng Word trên màn hình nền (nếu có). d. Tất cả sai
Câu 6. Sau khi khởi động Word mở một văn bản mới có tên tạm thời
a. là Document 1. c. là Word.doc
b. là Doc d. chưa có tệp văn bản
Câu 7: Muốn căn giữa văn bản ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
a b c d
Câu 8: Định dạng kí tự (bằng cách sử dụng hộp thoại) thực hiện câu lệnh:
A. Format -> Columus B. Format -> Paragraph
C. Format -> Tabs D. Format -> Font
Câu 9 Ghép mục ở bảng A với bảng B để có câu đúng
A
B
a. Để mở văn bản đã có trên máy ta lần lượt thực hiện ( a – 4)
1. Lưu văn bản cũ với một tên khác
b. Nút lệnh dùng để ( b – 5)
2. mở tệp tin đã có
c. Để lưu văn bản trên máy tính em thực hiện: ( c – 3)
3. Chọn File -> Save -> gõ tên văn bản vào -> OK
d. Khi em lần lượt thực hiện các lệnh ở bảng chọn: File(Save As có nghĩa là (d -1)
4. Chọn File -> Open -> Gõ tên văn bản và -> OK
e. Nút lệnh dùng để (e -2)
5. In toàn bộ tệp tin
g. Nút lệnh dùng để (g -6)
6. Mở văn bản mới
Câu 10. Chọn khẳng định đúng
a. Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, máy tính tự động xuống hàng dưới khi con trỏ soạn thảo tới sát lề phải
b. Có thể trình bày nội dung văn bản với nhiều kiểu phông chữ khác nhau.
c. Không thể phóng to hoặc thu nhỏ văn bản trên màn hình để xem nội dung văn bản.
d. Câu a và b đúng
Câu 11. Các nút lệnh làm cho kí tự trở thành:
a. đậm, nghiêng và gạch dưới c. gạch dưới và nghiêng
b. dậm và gạch dưới d. đậm và nghiêng.
Câu 12. Khi soạn thảo văn bản trong các cách sắp xếp dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất?
a. Trình bày -> chỉnh sửa -> gõ văn bản -> in ấn;
b. Gõ văn bản -> chỉnh sửa -> Trình bày -> in ấn;
c. Gõ văn bản -> trình bày -> chỉnh sửa -> in ấn;
d. Gõ văn bản -> trình bày -> in ấn -> chỉnh sửa;
Câu 13. Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?
a. Kí tự – câu – từ - đoạn văn bản b. Từ – kí tự – câu - đoạn văn bản
c. Từ - câu - đoạn văn bản – kí tự d. Kí tự – từ – câu - đoạn văn bản
Câu 14: Muốn lưu một văn bản ta thực hiện:
a.Chọn File ( Close c. Chọn File ( Open
b. Chọn File ( Save d. Chọn File ( New
Câu 15: Nút lệnh này dùng để làm gì?
a. Di chuyển văn bản b. Khôi phục trạng thái của văn bản trước đó
c. Xóa văn bản đã chọn d. Sao chép
MÔN: TIN HỌC 6
I – LÝ THUYẾT
Câu 1. Thanh công cụ
a. chứa các nút lênh b. chứa các bảng chọn
c. chứa cả các nút lệnh và các bảng chọn d. tất cả sai
Câu 2. Muốn mở một văn bản dùng:
a. File -> Open -> gõ tên tập tin -> OK b. File -> Save -> gõ tên tập tin -> OK
c. Open d. câu a và c đúng
Câu 3. Muốn đóng một văn bản dùng nút lệnh
a. Close c. Open
b. Save d. Tất cả sai
Câu 4. Muốn lưu trữ một văn bản phải dùng lệnh
a. Save hoặc nút lệnh c. open hoặc nút lệnh
b. Copy hoặc nút lệnh d. chọn File ( Save
Câu 5. Muốn khởi động Word em có thể
a. chọn Start -> All programs -> Microsoft Word. c. câu a và b đúng
b. chọn biểu tượng Word trên màn hình nền (nếu có). d. Tất cả sai
Câu 6. Sau khi khởi động Word mở một văn bản mới có tên tạm thời
a. là Document 1. c. là Word.doc
b. là Doc d. chưa có tệp văn bản
Câu 7: Muốn căn giữa văn bản ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
a b c d
Câu 8: Định dạng kí tự (bằng cách sử dụng hộp thoại) thực hiện câu lệnh:
A. Format -> Columus B. Format -> Paragraph
C. Format -> Tabs D. Format -> Font
Câu 9 Ghép mục ở bảng A với bảng B để có câu đúng
A
B
a. Để mở văn bản đã có trên máy ta lần lượt thực hiện ( a – 4)
1. Lưu văn bản cũ với một tên khác
b. Nút lệnh dùng để ( b – 5)
2. mở tệp tin đã có
c. Để lưu văn bản trên máy tính em thực hiện: ( c – 3)
3. Chọn File -> Save -> gõ tên văn bản vào -> OK
d. Khi em lần lượt thực hiện các lệnh ở bảng chọn: File(Save As có nghĩa là (d -1)
4. Chọn File -> Open -> Gõ tên văn bản và -> OK
e. Nút lệnh dùng để (e -2)
5. In toàn bộ tệp tin
g. Nút lệnh dùng để (g -6)
6. Mở văn bản mới
Câu 10. Chọn khẳng định đúng
a. Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, máy tính tự động xuống hàng dưới khi con trỏ soạn thảo tới sát lề phải
b. Có thể trình bày nội dung văn bản với nhiều kiểu phông chữ khác nhau.
c. Không thể phóng to hoặc thu nhỏ văn bản trên màn hình để xem nội dung văn bản.
d. Câu a và b đúng
Câu 11. Các nút lệnh làm cho kí tự trở thành:
a. đậm, nghiêng và gạch dưới c. gạch dưới và nghiêng
b. dậm và gạch dưới d. đậm và nghiêng.
Câu 12. Khi soạn thảo văn bản trong các cách sắp xếp dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất?
a. Trình bày -> chỉnh sửa -> gõ văn bản -> in ấn;
b. Gõ văn bản -> chỉnh sửa -> Trình bày -> in ấn;
c. Gõ văn bản -> trình bày -> chỉnh sửa -> in ấn;
d. Gõ văn bản -> trình bày -> in ấn -> chỉnh sửa;
Câu 13. Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?
a. Kí tự – câu – từ - đoạn văn bản b. Từ – kí tự – câu - đoạn văn bản
c. Từ - câu - đoạn văn bản – kí tự d. Kí tự – từ – câu - đoạn văn bản
Câu 14: Muốn lưu một văn bản ta thực hiện:
a.Chọn File ( Close c. Chọn File ( Open
b. Chọn File ( Save d. Chọn File ( New
Câu 15: Nút lệnh này dùng để làm gì?
a. Di chuyển văn bản b. Khôi phục trạng thái của văn bản trước đó
c. Xóa văn bản đã chọn d. Sao chép
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Kim Chi
Dung lượng: 2,35MB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)