đề cương ôn tập tiếng anh lơp 5 hk 2 năm 2016-2017
Chia sẻ bởi Trần Thị Cẩm Vân |
Ngày 10/10/2018 |
133
Chia sẻ tài liệu: đề cương ôn tập tiếng anh lơp 5 hk 2 năm 2016-2017 thuộc CT Bộ GDĐT 5
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH LỚP 5 HKII
Unit 11. What’s the matter with you?
Vocabulary: Matter (n) vấn đề, Feel (v) cảm thấy, Headache (n) đau đầu, Fever (n) sốt, After: sau khi, Toothache (n) đau răng, Earache (n) đau tai, Sore throat (n) đau họng, Stomach ache (n) đau bụng, Dentist (n) nha sĩ
Fruit (n) trái cây, Carry (v) mang, vác, Heavy things : đồ vật nặng, Sweet (n) kẹo
1/ Hỏi có chuyện gì xảy ra với bạn vậy
What’s the matter with you?
I have a/an + tên căn bệnh
Ex: What’s the matter with you?chuyện gì xảy ra với bạn vậy?
I have a headache. tôi bị đau đầu
2/ Đưa ra lời khuyên nên hay không nên làm gì
Should + V : nên
Shouldn’t + V: không nên
Take a rest: nghỉ ngơi
_You should + việc nên làm. Yes, I will. Thanks.
Ex: You should go to the doctor. Bạn nên đi đén bác sĩ
Yes, I will. Thanks. Vâng tôi sẽ làm, cảm ơn
_ You shouldn’t + việc không nên làm. OK, I won’t. Thanks.
Ex: You shouldn’t carry heavy things. Bạn không nên mang vác vật nặng
OK, I won’t. Thanks. Vâng tôi sẽ không làm
Unit 12. Don’t ride your bike too fast!
match (n) que diêm, climb (v) leo, ride a bike : đạp xe , run down the stairs : chạy xuống cầu thang, match (n) que diêm, climb (v) leo, ride a bike : đạp xe , run down the stairs : chạy xuống cầu thang, Fall off the bike : té xe, Break the arm : té gãy tay, Get a burn: bị bỏng
1/ Ra lệnh hoặc cấm đoán ai đó không nên làm điều gì có hại
Don’t + việc nguy hiểm không được phép làm!
OK, I won’t.
Ex: Don’t play with matches! không được chơi với que diêm
OK, I won’t.
2/ Hỏi và trả lời lý do tại sao không được phép làm điều gì
Why shouldn’t I + việc nguy hiểm không được phép làm ?
Because you may + sự nguy hiểm có thể xảy ra
Ex: Why shouldn’t I play with the knife?tại sao tôi không được chơi với dao
Because you may cut yourself. Bởi vì bạn có thể bị đứt tay
Unit 13. What do you do in your free time?
programme (n) chương trình, surf the Internet: lướt web, go to the cinema: đi xem phim, clean the house: lao nhà, do karate: tập võ ka ta tê, world (n) thế giới, park (n) công viên
Hỏi ai đó làm khi khi rảnh:
a/ What do you do in your free time?
I + việc làm khi rảnh.
EX: What do you do in your free time? bạn làm khi khi bạn rảnh?
I clean the house. Tôi lao nhà
b/ What does your + người thân+ do in his/her free time?
He/She+ việc làm khi rảnh.
Ex: What does your mother do in her free time? mẹ của bạn làm gì lúc rảnh ?
She reads books . bà ấy đọc sách
Unit 14. What happened in the story?
watermelon (n) quả dưa hấu, happen (v) xảy ra, seed (n) hạt giống, grow – grew : trồng, exchange (v) trao đổi, lucky (a) may mắn, hear – heard : nghe, first : trước tiên, then: sau đó, next: kế tiếp, in the end: cuối cùng, intelligent: thông minh, hard – working: làm việc chăm chỉ, greedy: tham lam, kind: tử tế
1/ hỏi diễn biến một câu chuyện
What happened in the story?
First,____________.
Then_____________.
Next,_____________.
In the end,_____________.
2/ hỏi suy nghĩ gì về câu chuyện
What do you think of + tên câu chuyện?
I think + suy nghĩ của bản thân về câu chuyện đó
Ex: What do you think of An Tiem? bạn nghĩ gì về An Tiêm
I think he’s hard – working. Tôi nghĩ anh ta là người làm việc chăm chỉ
Unit 15. What would you like to be in the future?
Pilot: phi công, Future: tương lai, Architect: kiến trúc sư, Writer: nhà văn, look after: chăm sóc, patient: bệnh nhân, design: thiết kế, astronaut: nhà du hành vũ trụ, fly in space: bay trong không gian, spaceship: tàu không gian, important:
Unit 11. What’s the matter with you?
Vocabulary: Matter (n) vấn đề, Feel (v) cảm thấy, Headache (n) đau đầu, Fever (n) sốt, After: sau khi, Toothache (n) đau răng, Earache (n) đau tai, Sore throat (n) đau họng, Stomach ache (n) đau bụng, Dentist (n) nha sĩ
Fruit (n) trái cây, Carry (v) mang, vác, Heavy things : đồ vật nặng, Sweet (n) kẹo
1/ Hỏi có chuyện gì xảy ra với bạn vậy
What’s the matter with you?
I have a/an + tên căn bệnh
Ex: What’s the matter with you?chuyện gì xảy ra với bạn vậy?
I have a headache. tôi bị đau đầu
2/ Đưa ra lời khuyên nên hay không nên làm gì
Should + V : nên
Shouldn’t + V: không nên
Take a rest: nghỉ ngơi
_You should + việc nên làm. Yes, I will. Thanks.
Ex: You should go to the doctor. Bạn nên đi đén bác sĩ
Yes, I will. Thanks. Vâng tôi sẽ làm, cảm ơn
_ You shouldn’t + việc không nên làm. OK, I won’t. Thanks.
Ex: You shouldn’t carry heavy things. Bạn không nên mang vác vật nặng
OK, I won’t. Thanks. Vâng tôi sẽ không làm
Unit 12. Don’t ride your bike too fast!
match (n) que diêm, climb (v) leo, ride a bike : đạp xe , run down the stairs : chạy xuống cầu thang, match (n) que diêm, climb (v) leo, ride a bike : đạp xe , run down the stairs : chạy xuống cầu thang, Fall off the bike : té xe, Break the arm : té gãy tay, Get a burn: bị bỏng
1/ Ra lệnh hoặc cấm đoán ai đó không nên làm điều gì có hại
Don’t + việc nguy hiểm không được phép làm!
OK, I won’t.
Ex: Don’t play with matches! không được chơi với que diêm
OK, I won’t.
2/ Hỏi và trả lời lý do tại sao không được phép làm điều gì
Why shouldn’t I + việc nguy hiểm không được phép làm ?
Because you may + sự nguy hiểm có thể xảy ra
Ex: Why shouldn’t I play with the knife?tại sao tôi không được chơi với dao
Because you may cut yourself. Bởi vì bạn có thể bị đứt tay
Unit 13. What do you do in your free time?
programme (n) chương trình, surf the Internet: lướt web, go to the cinema: đi xem phim, clean the house: lao nhà, do karate: tập võ ka ta tê, world (n) thế giới, park (n) công viên
Hỏi ai đó làm khi khi rảnh:
a/ What do you do in your free time?
I + việc làm khi rảnh.
EX: What do you do in your free time? bạn làm khi khi bạn rảnh?
I clean the house. Tôi lao nhà
b/ What does your + người thân+ do in his/her free time?
He/She+ việc làm khi rảnh.
Ex: What does your mother do in her free time? mẹ của bạn làm gì lúc rảnh ?
She reads books . bà ấy đọc sách
Unit 14. What happened in the story?
watermelon (n) quả dưa hấu, happen (v) xảy ra, seed (n) hạt giống, grow – grew : trồng, exchange (v) trao đổi, lucky (a) may mắn, hear – heard : nghe, first : trước tiên, then: sau đó, next: kế tiếp, in the end: cuối cùng, intelligent: thông minh, hard – working: làm việc chăm chỉ, greedy: tham lam, kind: tử tế
1/ hỏi diễn biến một câu chuyện
What happened in the story?
First,____________.
Then_____________.
Next,_____________.
In the end,_____________.
2/ hỏi suy nghĩ gì về câu chuyện
What do you think of + tên câu chuyện?
I think + suy nghĩ của bản thân về câu chuyện đó
Ex: What do you think of An Tiem? bạn nghĩ gì về An Tiêm
I think he’s hard – working. Tôi nghĩ anh ta là người làm việc chăm chỉ
Unit 15. What would you like to be in the future?
Pilot: phi công, Future: tương lai, Architect: kiến trúc sư, Writer: nhà văn, look after: chăm sóc, patient: bệnh nhân, design: thiết kế, astronaut: nhà du hành vũ trụ, fly in space: bay trong không gian, spaceship: tàu không gian, important:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Cẩm Vân
Dung lượng: 166,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)