ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TẾT MÔN TÁN 7
Chia sẻ bởi Bùi Xuân Trường |
Ngày 12/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TẾT MÔN TÁN 7 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TẾT – MÔN TOÁN 7
A. PHẦN ĐẠI SỐ
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) b)
c) 1 d)
e) g)
Bài 2: Tìm x, biết:
a) 5x – 7 = 3x + 9; b) ; c) ;
d) ; e) 5x - |9-7x| = 3 ; g)
h) 2 = (x-1)4 ; i) 5-1.25x = 125 (x Z) ; k)
Bài 3: a) Tìm hai số x và y biết: và x + y = 28
b) Tìm hai số x và y biết x : 2 = y : (-5) và x – y = - 7
c) Tìm ba số x, y, z biết rằng: và x + y – z = 10
Bài 4: Số học sinh của bốn khối 6 , 7, 8, 9 tỉ lệ với các số 9 , 8 , 7 ,6 . Biết rằng số học sinh khối 9 ít hơn số hs khối 7 là 70 học sinh . Tính số học sinh của mỗi khối.
Bài 5 Học sinh lớp 7 tham gia trồng ba loại cây: phượng, bạch đàn và xà cừ. Số cây phượng, bạch đàn, xà cừ tỉ lệ với 2, 3 và 5. Tính số cây mỗi loại biết rằng tổng số cây là 120 cây.
Bài 6: Một cửa hàng bán Vật liệu xây dựng thống kê số bao xi măng bán được hàng ngày ( trong 30 ngày ) được ghi lại ở bảng sau.
20
35
15
20
25
40
25
20
30
35
30
20
35
28
30
15
30
25
25
28
20
28
30
35
20
35
40
25
40
30
Dấu hiệu mà cửa hàng quan tâm là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu ?
Lập bảng “tần số”.
Hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng, rồi từ đó rút ra một số nhận xét.
Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu bao xi măng ? Tìm mốt của dấu hiệu.
B. PHẦN HÌNH HỌC
Bài 1: Cho tam giác cân ABC có AB = AC = 5 cm , BC = 8 cm . Kẻ AH vuông góc với BC (H BC)
a) Chứng minh : HB = HC và =
b)Tính độ dài AH ?
c)Kẻ HD vuông góc AB ( DAB), kẻ HE vuông góc với AC(EAC). Chứng minh : DE//BC
Bài 2: Cho tam giác DEF vuông tại D, phân giác EB . Kẻ BI vuông góc với EF tại I . Gọi H là giao điểm của ED và IB . Chứng minh:
a) EDB = EIB
b) HB = BF
c) DBd) Gọi K là trung điểm của HF. Chứng minh 3 điểm E, B, K thẳng hàng.
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A . Đường phân giác của góc B cắt AC tại H . Kẻ HE vuông góc với BC ( E € BC) . Đường thẳng EH và BA cắt nhau tại I .
Chứng minh rẳng : ΔABH = ΔEBH
Chứng minh BH là trung trực của AE
So sánh HA và HC.
Chứng minh BH vuông góc với IC. Có nhận xét gì về tam giác IBC.
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A với và BC = 10cm. .
a. Tính AB ; AC.
b. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE= 2cm;trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD=AB. Chứng minh ∆BEC = ∆DEC .
c. Chứng minh DE đi qua trung điểm cạnh BC .
A. PHẦN ĐẠI SỐ
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) b)
c) 1 d)
e) g)
Bài 2: Tìm x, biết:
a) 5x – 7 = 3x + 9; b) ; c) ;
d) ; e) 5x - |9-7x| = 3 ; g)
h) 2 = (x-1)4 ; i) 5-1.25x = 125 (x Z) ; k)
Bài 3: a) Tìm hai số x và y biết: và x + y = 28
b) Tìm hai số x và y biết x : 2 = y : (-5) và x – y = - 7
c) Tìm ba số x, y, z biết rằng: và x + y – z = 10
Bài 4: Số học sinh của bốn khối 6 , 7, 8, 9 tỉ lệ với các số 9 , 8 , 7 ,6 . Biết rằng số học sinh khối 9 ít hơn số hs khối 7 là 70 học sinh . Tính số học sinh của mỗi khối.
Bài 5 Học sinh lớp 7 tham gia trồng ba loại cây: phượng, bạch đàn và xà cừ. Số cây phượng, bạch đàn, xà cừ tỉ lệ với 2, 3 và 5. Tính số cây mỗi loại biết rằng tổng số cây là 120 cây.
Bài 6: Một cửa hàng bán Vật liệu xây dựng thống kê số bao xi măng bán được hàng ngày ( trong 30 ngày ) được ghi lại ở bảng sau.
20
35
15
20
25
40
25
20
30
35
30
20
35
28
30
15
30
25
25
28
20
28
30
35
20
35
40
25
40
30
Dấu hiệu mà cửa hàng quan tâm là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu ?
Lập bảng “tần số”.
Hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng, rồi từ đó rút ra một số nhận xét.
Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu bao xi măng ? Tìm mốt của dấu hiệu.
B. PHẦN HÌNH HỌC
Bài 1: Cho tam giác cân ABC có AB = AC = 5 cm , BC = 8 cm . Kẻ AH vuông góc với BC (H BC)
a) Chứng minh : HB = HC và =
b)Tính độ dài AH ?
c)Kẻ HD vuông góc AB ( DAB), kẻ HE vuông góc với AC(EAC). Chứng minh : DE//BC
Bài 2: Cho tam giác DEF vuông tại D, phân giác EB . Kẻ BI vuông góc với EF tại I . Gọi H là giao điểm của ED và IB . Chứng minh:
a) EDB = EIB
b) HB = BF
c) DB
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A . Đường phân giác của góc B cắt AC tại H . Kẻ HE vuông góc với BC ( E € BC) . Đường thẳng EH và BA cắt nhau tại I .
Chứng minh rẳng : ΔABH = ΔEBH
Chứng minh BH là trung trực của AE
So sánh HA và HC.
Chứng minh BH vuông góc với IC. Có nhận xét gì về tam giác IBC.
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A với và BC = 10cm. .
a. Tính AB ; AC.
b. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE= 2cm;trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD=AB. Chứng minh ∆BEC = ∆DEC .
c. Chứng minh DE đi qua trung điểm cạnh BC .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Xuân Trường
Dung lượng: 85,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)