đề cương ôn tâp sinh học HKI lớp 7
Chia sẻ bởi Nuyễn Hoàng Bảo |
Ngày 11/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: đề cương ôn tâp sinh học HKI lớp 7 thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS VĂN LANG
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN SINH HỌC 7
THỜI GIAN LÀM BÀI 45PHÚT
ĐỀ A
Câu 1: (3 điểm)
Nêu vai trò của ngành Ruột khoang? Trùng roi giống thực vật ở những điểm nào?
Câu 2: (4điểm)
Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của Giun đất thích nghi với đời sống chui rúc trong đất? Giun đất có lợi gì đối với trồng trọt?
Câu 3: (3điểm)
Viết sơ đồ tóm tắt vòng đời kí sinh của Sán lá gan?
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ A SINH 7
Câu 1: (3điểm)
Ngành Ruột khoang có vai trò:2 diểm
- Trong tự nhiên: (0,)
+ Tạo đẹp thiên nhiên.
+ Có ý nghĩa sinh thái đối với biển.
- Đối với đời sống: ()
+ Làm đồ trang trí, trang sức: San hô.
+ Làm nguồn cung cấp nguyên liệu vôi:San hô.
+ Làm thực phẩm có giá trị: Sứa.
+ Hóa thạch san hô góp phần nghiên cứu địa chất.
- Tác hại: (0,)
+ Một số loài gây độc, ngứa cho người: Sứa.
+ Tạo đá ngầm ảnh hưởng đến giao thông.
Trùng roi thực vật :1 điểm
Có cấu tạo từ tế bào, có diệp lục, có khả năng tự dưỡng, cũng gồm: nhân, chất nguyên sinh.
Câu 2: (4 điểm)
+ Đặc điểm cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với đời sống chui rúc trong đất là: ()
Cơ thể hình trụ thuôn 2 đầu
Bên ngoài có chất nhầy làm da trơn.
Cơ thể phân đốt, mỗi đốt có vòng tơ (chi bên).
Có đai sinh dục và lỗ sinh dục đực, cái.
+ Lợi ích của giun đất đối với đất trồng trọt là: ()
- Làm tơi, xốp đất, tạo điều kiện cho không khí thấm vào đất - Làm tăng độ màu mỡ cho đất: do phân và chất bài tiết ở cơ thể giun thải ra.
Câu 3: (3điểm)
Sơ đồ tóm tắt vòng đời kí sinh của Sán lá gan :
Sán lá gan Đẻ trứng gặp nước Ấu trùng có lông
(Gan trâu, bò) (phân)
Kí sinh trong ốc
Trâu bò ăn Cây thủy sinh
Kết kén Ấu trùng có đuôi
TRƯỜNG THCS VĂN LANG
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN SINH HỌC 7
THỜI GIAN LÀM BÀI 45PHÚT
ĐỀ B
Câu 1: (3 điểm)
Nêu đặc điểm chung của ngành Ruột khoang? Cơ thể Giun đốt có màu phớt hồng tại sao?
Câu 2: (4điểm)
Cấu tạo Sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh như thế nào? Nêu các biện pháp phòng chống Gun đũa kí sinh ở người?
Câu 3: (3điểm)
Viết sơ đồ tóm tắt vòng đời kí sinh của Giun đũa?
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ B SINH 7
Câu 1: (3điểm)
+Đặc điểm chung của ngàng Ruột khoang: 2 điểm
Mỗi ý đúng đạt 0.5 đ
- Cơ thể có đối xứng toả tròn .
- Ruột dạng túi: miệng vừa nhận thức ăn vừa thải bã .
- Thành cơ thể có hai lớp tế bào .
- Tự vệ và tấn công bằng tế bào gai .
+Cơ thể giun đốt có màu phớt hồng : 1 điểm
Vì chứa nhiều mao mạch dầy đặc trên da giun, có tác dụng như lá phổi.
Câu 2: (4điểm)
+Cấu tạo Sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh :2 điểm
Mỗi ý đúng đạt 0.5 đ
- Hình lá, dẹp, dài khoảng 2-5cm.
- Mắt tiêu giảm , lông bơi tiêu giảm .
- Giác bám phát triển .
- Ruột phân nhánh , sinh sản lưỡng tính .
+Các biện pháp phòng chống Gun đũa kí sinh ở người: 2 điểm
Mỗi ý đúng đạt 0.5 đ
- Giữ gìn vệ sinh cá nhân , vệ sinh cơ thể
- Rửa tay trước và sau khi ăn
- Không ăn những thức ăn có ruồi nhặng bám vào
- Khi ăn rau , củ , quả sống phải rửa thật kĩ để loại bỏ trứng giun
Câu 3: (3điểm)
Sơ đồ tóm tắt vòng đời kí sinh của Giun đũa :
Giun đũa Đẻ trứng Ấu trùng trong trứng Thức ăn sống
(Ruột người) (phân)
Máu, gan,tim,phổi Ruột non (ấu trùng)
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN SINH HỌC 7
THỜI GIAN LÀM BÀI 45PHÚT
ĐỀ A
Câu 1: (3 điểm)
Nêu vai trò của ngành Ruột khoang? Trùng roi giống thực vật ở những điểm nào?
Câu 2: (4điểm)
Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của Giun đất thích nghi với đời sống chui rúc trong đất? Giun đất có lợi gì đối với trồng trọt?
Câu 3: (3điểm)
Viết sơ đồ tóm tắt vòng đời kí sinh của Sán lá gan?
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ A SINH 7
Câu 1: (3điểm)
Ngành Ruột khoang có vai trò:2 diểm
- Trong tự nhiên: (0,)
+ Tạo đẹp thiên nhiên.
+ Có ý nghĩa sinh thái đối với biển.
- Đối với đời sống: ()
+ Làm đồ trang trí, trang sức: San hô.
+ Làm nguồn cung cấp nguyên liệu vôi:San hô.
+ Làm thực phẩm có giá trị: Sứa.
+ Hóa thạch san hô góp phần nghiên cứu địa chất.
- Tác hại: (0,)
+ Một số loài gây độc, ngứa cho người: Sứa.
+ Tạo đá ngầm ảnh hưởng đến giao thông.
Trùng roi thực vật :1 điểm
Có cấu tạo từ tế bào, có diệp lục, có khả năng tự dưỡng, cũng gồm: nhân, chất nguyên sinh.
Câu 2: (4 điểm)
+ Đặc điểm cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với đời sống chui rúc trong đất là: ()
Cơ thể hình trụ thuôn 2 đầu
Bên ngoài có chất nhầy làm da trơn.
Cơ thể phân đốt, mỗi đốt có vòng tơ (chi bên).
Có đai sinh dục và lỗ sinh dục đực, cái.
+ Lợi ích của giun đất đối với đất trồng trọt là: ()
- Làm tơi, xốp đất, tạo điều kiện cho không khí thấm vào đất - Làm tăng độ màu mỡ cho đất: do phân và chất bài tiết ở cơ thể giun thải ra.
Câu 3: (3điểm)
Sơ đồ tóm tắt vòng đời kí sinh của Sán lá gan :
Sán lá gan Đẻ trứng gặp nước Ấu trùng có lông
(Gan trâu, bò) (phân)
Kí sinh trong ốc
Trâu bò ăn Cây thủy sinh
Kết kén Ấu trùng có đuôi
TRƯỜNG THCS VĂN LANG
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN SINH HỌC 7
THỜI GIAN LÀM BÀI 45PHÚT
ĐỀ B
Câu 1: (3 điểm)
Nêu đặc điểm chung của ngành Ruột khoang? Cơ thể Giun đốt có màu phớt hồng tại sao?
Câu 2: (4điểm)
Cấu tạo Sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh như thế nào? Nêu các biện pháp phòng chống Gun đũa kí sinh ở người?
Câu 3: (3điểm)
Viết sơ đồ tóm tắt vòng đời kí sinh của Giun đũa?
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ B SINH 7
Câu 1: (3điểm)
+Đặc điểm chung của ngàng Ruột khoang: 2 điểm
Mỗi ý đúng đạt 0.5 đ
- Cơ thể có đối xứng toả tròn .
- Ruột dạng túi: miệng vừa nhận thức ăn vừa thải bã .
- Thành cơ thể có hai lớp tế bào .
- Tự vệ và tấn công bằng tế bào gai .
+Cơ thể giun đốt có màu phớt hồng : 1 điểm
Vì chứa nhiều mao mạch dầy đặc trên da giun, có tác dụng như lá phổi.
Câu 2: (4điểm)
+Cấu tạo Sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh :2 điểm
Mỗi ý đúng đạt 0.5 đ
- Hình lá, dẹp, dài khoảng 2-5cm.
- Mắt tiêu giảm , lông bơi tiêu giảm .
- Giác bám phát triển .
- Ruột phân nhánh , sinh sản lưỡng tính .
+Các biện pháp phòng chống Gun đũa kí sinh ở người: 2 điểm
Mỗi ý đúng đạt 0.5 đ
- Giữ gìn vệ sinh cá nhân , vệ sinh cơ thể
- Rửa tay trước và sau khi ăn
- Không ăn những thức ăn có ruồi nhặng bám vào
- Khi ăn rau , củ , quả sống phải rửa thật kĩ để loại bỏ trứng giun
Câu 3: (3điểm)
Sơ đồ tóm tắt vòng đời kí sinh của Giun đũa :
Giun đũa Đẻ trứng Ấu trùng trong trứng Thức ăn sống
(Ruột người) (phân)
Máu, gan,tim,phổi Ruột non (ấu trùng)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nuyễn Hoàng Bảo
Dung lượng: 36,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)