DE CUONG ON TAP PHAN I CHUONG I - TOAN 6
Chia sẻ bởi Thanh Ha Pham |
Ngày 12/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: DE CUONG ON TAP PHAN I CHUONG I - TOAN 6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Phan Sào Nam
Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: . . . .
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6
PHẦN I - CHƯƠNG I
ĐỀ 1
Bài 1:
Viết tập A các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 10 bằng 2 cách.
Tập hợp A có bao nhiêu phần tử?
Bài 2: Cho M = {x; y}, điền ký hiệu ; ; ; = vào ô trống:
x ( M {y} ( M {x; y} ( M z ( M
Bài 3: Viết số 629 dưới dạng lũy thừa của 10.
Bài 4: Thực hiện phép tính:
(5346 – 2808) : 54 + 51
187 . (38 + 62) – 87 .(62 + 38)
23 .16 - 23 . 14
25.{32 : [12 – 4 + 4. (16 : 8)]}
Bài 5: Tìm x:
(158 - x) :7 = 20
2x – 138 = 23 . 32
231 - (x – 6 ) =1339 :13
10 + 2x = 45 : 43
Bài 6: Tính giá trị của biểu thức:
A = 50 + 51 + 52 +………+ 99 + 100
B = 12 . 62 . 32 + 32 + 72 + 20
ĐỀ 2
Bài 1: Cho hai tập hợp:
A = {n N/ n 6}
B = {x N*/ x+1=0}
Viết tập hợp A, B dưới dạng liệt kê và cho biết số phần tử của mỗi tập hợp.
Bài 2: Cho M = {1;3;5;7;9}. Hãy viết tất cả các tập hợp con của tập hợp M sao cho mỗi tập hợp có 2 phần tử.
Bài 3: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số ?
Bài 4: Thực hiện phép tính:
24:{300 : [375 – (150 + 15. 5]}
1449 : {[216 + 184 : 8).9]}
56 : 53 + 3 . 32
2195.1952 - 952. 427 - 1952. 1768
Bài 5: Tìm x:
70 - 5.(2x - 3) = 45
156 – (x + 61) = 82
6.(5x + 35) = 330
936 - (4x + 24) = 72
Bài 6: Tính giá trị của biểu thức:
P = 20 + 22 + 24 +……….96 + 98
H = 30 + 31 + 32 + 33 + 30 . 31 . 32.33
ĐỀ 3
Bài 1: Cho 2 tập hợp A = {1; 2; 3} và B ={x N / x < 4}
Viết tập hợp B dưới dạng liệt kê phần tử.
Hai tập hợp A và B có bằng nhau không? Vì sao?
Viết tất cả các tập hợp con của A.
Bài 2: Có bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số ?
Bài 3: Tính tồng
35 + 38 + 41 +………. + 92 + 95
Bài 4: Thực hiện phép tính:
A = ( 46 – (( 16 + 71.4) : 15 ( (– 2
B = 24 . 5 – ( 131 – ( 13 – 4 )2 (
222 + 224 + 226 + . . . . + 444
33 . 35 : 34 + 22 . 2. 20
Bài 5: Tìm x:
5.(3 x + 34) = 515
(158 - x) : 7 = 20
(7x - 28) .13 = 0
218 + (97 - x) = 313
Bài 6: Cho A = 5002.5002 và B = 5000.5004 . Không được tính giá trị của A, B, hãy so sánh A và B.
ĐỀ 4
Bài 1: Viết mỗi tập hợp sau bằng 2 cách:
A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 6.
B là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 10 và nhỏ hơn 17.
c) D là tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 7.
Bài 2: Cho A= {a, b, c, d}. Hãy viết tất cả các tập hợp con có 2 phần tử của tập hợp A.
Bài 3: Thực hiện phép tính:
127 . 36 + 64. 127 – 27. 100
12 : {390 : [500 – (125 + 35 . 7)]}
57 : 55 - 7 . 70
2.125.18 + 36.252 + 4.223.9
Bài 4: Tìm x:
(2x – 39) . 7 + 3 = 80
[(3x + 1)3 ]5 = 150
2436 . (5x
Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: . . . .
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6
PHẦN I - CHƯƠNG I
ĐỀ 1
Bài 1:
Viết tập A các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 10 bằng 2 cách.
Tập hợp A có bao nhiêu phần tử?
Bài 2: Cho M = {x; y}, điền ký hiệu ; ; ; = vào ô trống:
x ( M {y} ( M {x; y} ( M z ( M
Bài 3: Viết số 629 dưới dạng lũy thừa của 10.
Bài 4: Thực hiện phép tính:
(5346 – 2808) : 54 + 51
187 . (38 + 62) – 87 .(62 + 38)
23 .16 - 23 . 14
25.{32 : [12 – 4 + 4. (16 : 8)]}
Bài 5: Tìm x:
(158 - x) :7 = 20
2x – 138 = 23 . 32
231 - (x – 6 ) =1339 :13
10 + 2x = 45 : 43
Bài 6: Tính giá trị của biểu thức:
A = 50 + 51 + 52 +………+ 99 + 100
B = 12 . 62 . 32 + 32 + 72 + 20
ĐỀ 2
Bài 1: Cho hai tập hợp:
A = {n N/ n 6}
B = {x N*/ x+1=0}
Viết tập hợp A, B dưới dạng liệt kê và cho biết số phần tử của mỗi tập hợp.
Bài 2: Cho M = {1;3;5;7;9}. Hãy viết tất cả các tập hợp con của tập hợp M sao cho mỗi tập hợp có 2 phần tử.
Bài 3: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số ?
Bài 4: Thực hiện phép tính:
24:{300 : [375 – (150 + 15. 5]}
1449 : {[216 + 184 : 8).9]}
56 : 53 + 3 . 32
2195.1952 - 952. 427 - 1952. 1768
Bài 5: Tìm x:
70 - 5.(2x - 3) = 45
156 – (x + 61) = 82
6.(5x + 35) = 330
936 - (4x + 24) = 72
Bài 6: Tính giá trị của biểu thức:
P = 20 + 22 + 24 +……….96 + 98
H = 30 + 31 + 32 + 33 + 30 . 31 . 32.33
ĐỀ 3
Bài 1: Cho 2 tập hợp A = {1; 2; 3} và B ={x N / x < 4}
Viết tập hợp B dưới dạng liệt kê phần tử.
Hai tập hợp A và B có bằng nhau không? Vì sao?
Viết tất cả các tập hợp con của A.
Bài 2: Có bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số ?
Bài 3: Tính tồng
35 + 38 + 41 +………. + 92 + 95
Bài 4: Thực hiện phép tính:
A = ( 46 – (( 16 + 71.4) : 15 ( (– 2
B = 24 . 5 – ( 131 – ( 13 – 4 )2 (
222 + 224 + 226 + . . . . + 444
33 . 35 : 34 + 22 . 2. 20
Bài 5: Tìm x:
5.(3 x + 34) = 515
(158 - x) : 7 = 20
(7x - 28) .13 = 0
218 + (97 - x) = 313
Bài 6: Cho A = 5002.5002 và B = 5000.5004 . Không được tính giá trị của A, B, hãy so sánh A và B.
ĐỀ 4
Bài 1: Viết mỗi tập hợp sau bằng 2 cách:
A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 6.
B là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 10 và nhỏ hơn 17.
c) D là tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 7.
Bài 2: Cho A= {a, b, c, d}. Hãy viết tất cả các tập hợp con có 2 phần tử của tập hợp A.
Bài 3: Thực hiện phép tính:
127 . 36 + 64. 127 – 27. 100
12 : {390 : [500 – (125 + 35 . 7)]}
57 : 55 - 7 . 70
2.125.18 + 36.252 + 4.223.9
Bài 4: Tìm x:
(2x – 39) . 7 + 3 = 80
[(3x + 1)3 ]5 = 150
2436 . (5x
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thanh Ha Pham
Dung lượng: 66,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)