ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN HÓA 8 HK II
Chia sẻ bởi Nguyễn Phùng |
Ngày 17/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN HÓA 8 HK II thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HOÁ HỌC 8
I – LÝ THUYẾT
Câu 1: Nêu tính chất vật lý và tính chất hoá học của oxy? Đối với tính chất hoá học viết PTHH minh hoạ?
Câu 2: a) Nêu các phương pháp điều chế oxy? Viết PTHH minh hoạ?
b) Nêu các phương pháp thu khí oxy trong phòng thí nghiệm? Phương pháp nào ưu việt hơn? Giải thích vì sao?
Câu 3: Thế nào chất khử; chất oxi hóa ?
Câu 4: Định nghĩa oxit? Phân loại oxit? Mỗi loại oxit cho hai ví dụ .
Câu 5: Thế nào là phản ứng phân huỷ? Phản ứng hoá hợp? Phản ứng thế ? Cho ví dụ?
Câu 6: Nêu tính chất vật lý và tính chất hoá học của hiđro? Viết PTHH minh hoạ?
Câu 7: Nêu phương pháp điều chế hiđro? Viết PTHH minh hoạ?
Câu 8 : Nêu thành phần định tính; định lượng của nước và tính chất hoá học của nước? Viết phương trình phản ứng minh hoạ?
Câu 9: Nêu vai trò của nước trong đời sống và trong sản xuất? Nêu các biện pháp bảo vệ nguồn nước, tránh ô nhiễm .
Câu 10: Nêu định nghĩa và phân loại axit, bazơ, muối? Cho ví dụ?
Câu 11: Thế nào là dung môi; chất tan; dung dịch; dụng dịch bão hòa; dụng dịch chưa bão hòa?
Câu 12: Độ tan của một chất trong nước là gì ? Cho ví dụ? Công thức tính.
Câu 13: Nồng độ mol/l của dung dịch là gì ? Viết công thức tính?.
Câu 14: Nồng độ phần trăm dung dịch là gì ? Viết công thức tính?
II – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
DẠNG 1 : Nhiều lựa chọn
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Thành phần của không khí là .
A. 21% khí N2, 78% khí O2, 1% các khí khác. B. 21% các khí khác, 78% khí N2, 1% khí O2.
C. 21% khí O2, 78% khí N2, 1% các khí khác. D. 21% khí O2, 78% các khí khác, 1% khí N2.
Câu 2: Chất để điều chế oxy trong phòng thí nghiệm là .
A . Fe3O4
B. KClO3
C. CaCO3
D. không khí
Câu 3 : Oxit là hợp chất của oxy với
A . Một nguyên tố kim loại .
C . Một nguyên tố phi kim khác .
B . Các nguyên tố hóa học khác.
D . Một nguyên tố hoá học khác.
Câu 4: Để điều chế được 6,72 l O2 (ở đktc) cần phải có lượng KClO3 cần thiết là :
A . 12,25 g
B. 24,5 g
C. 112,5 g
D. 36,75 g
Câu 5 : Đốt cháy sắt thu được 0,2 mol Fe3O4 . Vậy thể tích khí O2 (đktc) tham gia phản ứng là:
A . 4,48 l
B. 6,72 l
C. 8,96 l
D. 3,36 l
Câu 6: trộn 1 ml rượu etylic (cồn ) với 10 ml nước cất
Chất tan là rượu etylic, dung môi là nước
Chất tan là nước, dung môi là rượu etlyc
Nước hoặc rượu etylic có thể là dung môi có thể là chất tan
Cả nước cất và rượu vừa là chất tan vừa là dung môi
Câu 7: Bằng cách nào có được 200 g dung dịch BaCl2 5%.
Hoà tan 190 g BaCl2 trong 10 g nước . C. Hoà tan 10 g BaCl2 trong 190 g nước .
Hoà tan 100 g BaCl2 trong 100 g nước. D. Hoà tan 5 g BaCl2 trong 100 g nước
.
Câu 8: Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước là
Đều tăng . C. Phần lớn tăng.
Đều giảm . D. Phần lớn là giảm.
Câu 9: Khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất thì độ tan của chất khí trong nước sẽ
Sẽ tăng . C. Phần lớn tăng.
Sẽ giảm . D. Không tăng và cũng không giảm
Câu 10 : Nồng độ mol/l của 850 ml dung dịch có hoà tan 20 g KNO3 là:
A . 0,233 M
B. 23,3 M
C. 2,33 M
D. 233 M
Câu 11: Nồng độ mol/l của dung dịch là:
Số gam chất tan trong một lít dung dịch. C. Số gam chất tan trong một lít dung môi.
Số mol chất tan trong một lít dung dịch. D. Số mol chất tan trong một lít dung
I – LÝ THUYẾT
Câu 1: Nêu tính chất vật lý và tính chất hoá học của oxy? Đối với tính chất hoá học viết PTHH minh hoạ?
Câu 2: a) Nêu các phương pháp điều chế oxy? Viết PTHH minh hoạ?
b) Nêu các phương pháp thu khí oxy trong phòng thí nghiệm? Phương pháp nào ưu việt hơn? Giải thích vì sao?
Câu 3: Thế nào chất khử; chất oxi hóa ?
Câu 4: Định nghĩa oxit? Phân loại oxit? Mỗi loại oxit cho hai ví dụ .
Câu 5: Thế nào là phản ứng phân huỷ? Phản ứng hoá hợp? Phản ứng thế ? Cho ví dụ?
Câu 6: Nêu tính chất vật lý và tính chất hoá học của hiđro? Viết PTHH minh hoạ?
Câu 7: Nêu phương pháp điều chế hiđro? Viết PTHH minh hoạ?
Câu 8 : Nêu thành phần định tính; định lượng của nước và tính chất hoá học của nước? Viết phương trình phản ứng minh hoạ?
Câu 9: Nêu vai trò của nước trong đời sống và trong sản xuất? Nêu các biện pháp bảo vệ nguồn nước, tránh ô nhiễm .
Câu 10: Nêu định nghĩa và phân loại axit, bazơ, muối? Cho ví dụ?
Câu 11: Thế nào là dung môi; chất tan; dung dịch; dụng dịch bão hòa; dụng dịch chưa bão hòa?
Câu 12: Độ tan của một chất trong nước là gì ? Cho ví dụ? Công thức tính.
Câu 13: Nồng độ mol/l của dung dịch là gì ? Viết công thức tính?.
Câu 14: Nồng độ phần trăm dung dịch là gì ? Viết công thức tính?
II – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
DẠNG 1 : Nhiều lựa chọn
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Thành phần của không khí là .
A. 21% khí N2, 78% khí O2, 1% các khí khác. B. 21% các khí khác, 78% khí N2, 1% khí O2.
C. 21% khí O2, 78% khí N2, 1% các khí khác. D. 21% khí O2, 78% các khí khác, 1% khí N2.
Câu 2: Chất để điều chế oxy trong phòng thí nghiệm là .
A . Fe3O4
B. KClO3
C. CaCO3
D. không khí
Câu 3 : Oxit là hợp chất của oxy với
A . Một nguyên tố kim loại .
C . Một nguyên tố phi kim khác .
B . Các nguyên tố hóa học khác.
D . Một nguyên tố hoá học khác.
Câu 4: Để điều chế được 6,72 l O2 (ở đktc) cần phải có lượng KClO3 cần thiết là :
A . 12,25 g
B. 24,5 g
C. 112,5 g
D. 36,75 g
Câu 5 : Đốt cháy sắt thu được 0,2 mol Fe3O4 . Vậy thể tích khí O2 (đktc) tham gia phản ứng là:
A . 4,48 l
B. 6,72 l
C. 8,96 l
D. 3,36 l
Câu 6: trộn 1 ml rượu etylic (cồn ) với 10 ml nước cất
Chất tan là rượu etylic, dung môi là nước
Chất tan là nước, dung môi là rượu etlyc
Nước hoặc rượu etylic có thể là dung môi có thể là chất tan
Cả nước cất và rượu vừa là chất tan vừa là dung môi
Câu 7: Bằng cách nào có được 200 g dung dịch BaCl2 5%.
Hoà tan 190 g BaCl2 trong 10 g nước . C. Hoà tan 10 g BaCl2 trong 190 g nước .
Hoà tan 100 g BaCl2 trong 100 g nước. D. Hoà tan 5 g BaCl2 trong 100 g nước
.
Câu 8: Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước là
Đều tăng . C. Phần lớn tăng.
Đều giảm . D. Phần lớn là giảm.
Câu 9: Khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất thì độ tan của chất khí trong nước sẽ
Sẽ tăng . C. Phần lớn tăng.
Sẽ giảm . D. Không tăng và cũng không giảm
Câu 10 : Nồng độ mol/l của 850 ml dung dịch có hoà tan 20 g KNO3 là:
A . 0,233 M
B. 23,3 M
C. 2,33 M
D. 233 M
Câu 11: Nồng độ mol/l của dung dịch là:
Số gam chất tan trong một lít dung dịch. C. Số gam chất tan trong một lít dung môi.
Số mol chất tan trong một lít dung dịch. D. Số mol chất tan trong một lít dung
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phùng
Dung lượng: 24,49KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)