DE CUONG ON TAP KY II 2011 RAT HAY THEO CHUAN
Chia sẻ bởi Bùi Thị Ba |
Ngày 17/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: DE CUONG ON TAP KY II 2011 RAT HAY THEO CHUAN thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HOÁ 8
A/Lý thuyết :
Oxi: O2=32
Hiđro H2=2
Nước : H2O=18
TCvật lý
Là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước hóa lỏng -1830C
Tính chất :Là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước hóa lỏng -1960C
Tính chất vật lý: là chất lỏng, không màu, sôi 1000C, đoong đặc ở 00C, khối lượng riêng
1g/ml
Tính chất hóa học::
Oxi + Kim loại ( Oxitkimloại
Oxi + Phikim ( Oxitphikim
Oxi + hợp chất ( CO2 và nước
: Hiđro + O2 ( H2O
H2 + Oxitkim loại ( Kim loại + Nước
Lưuý H2 không tác dụng vơi Al2O3
Nước + kim loại ( Bazơ + H2
Nước + OxitBazơ ( Bazơ
Nước + Oxitaxit ( Axit
Dung dịch Axit làm quỳ tím hóa đỏ, dung dịch Bazơ làm quỳ tím hóa xanh, phenolphtalein không màu hóa đỏ
Điều chế
Nung KMnO4, KClO3
Điện phân nước
Từ không khí
Kim loại + Axit ( Muối + H2Điện phân nước : H2O ( H2 + O2
Ứng dụng
Sự hô hấp và đốt nhiên liệu
Khí oxi sẽ oxi hóa các chất hữu cơ tạo ra nước , cacbo nic và năng lượng
Nhiên liệu cháy trong oxi sẽ cháy nhanh hơn và tạo ra nhiệt độ cao hơn trong không khí
Bơm vào khinh khí cầu, bóng thám
Làm nhiên liệu cho đèn xì, nhiên liệu thay thế cho xăng
Là nguyên liệu để sản xuất HCl, phân đạm
Là chất khử để điều chế kim loại từ oxit của chúng
Cách thu
Cách thu khí H2 và O2 : Bằng cách đẩy nước hoặc đẩy không khí
Muối cacbonat khi nhiệt độ cao sẽ phân hủy thành muối, CO2 và H2O
CaCO3 + CO2 + H2O ( Ca(HCO3)2 Ca(HCO3)2( CaCO3 + H2O + CO2 NaHCO3 ( Na2CO3 + H2O + CO2
II)CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
Oxit
Axit
Bazơ
Muối
Thành phần
oxi + Nguyên tố khác
Hiđro và gốc axit
Kim loại và nhóm OH
Kim loại và gốc Axit
Phân loại
Oxit axit :
Oxi + phi kim
Trừ CO,NO
Ngoại lệ: Mn2O7, CrO3
Oxit Bazơ
Oxi + kim loại
Axit có oxi :
Axit không có oxi
Bazơ tan: KOH, NaOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2
Còn lại là bazơ không tan
Có 2loại muối : Muối trung hòa: không có H,
muối axit : có H
Tên gọi
Oxit Bazơ: Tên Kl + oxxit
Nếu KL có nhiều hóa trị đọc kèm hóa trị
Oxit axit:
Theo số nguyên tử phi kim và số nguyên tử oxi 2 là đi , 3 là tri, 5 là pen ta
Axit có oxi :
Axit + tên phikim + ic nếu axit
có ít oxi hơn đọc đuôi là ơ
Axit không có oxi= Axit + tên phi kim + hiđric
Tên kim loại + hiđroxit
Nếu kim loại có nhiều hóa trị đọc kèm hóa trị
Tên kim loại + tên gốc
Nếu kim loại có nhiều hóa trị đọc kèm hóa trị
Các Oxit Bazơ : K2O, Na2O, BaO, CaO tác dụng được với nước còn các oxit khác thì không
Oxit axit là oxit của phi kim : Các oxit sau tan được trong nước: SO2, SO3, N2O5, P2O5, CO2
Còn một số oxitaxit khác thì không tan như: SiO2,Cr2O7, Mn2O5
III/ Một số khái niệm khác :
Sự cháy là sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng
Sự oxi hóa chậm là sự oxi hóa có tỏa nhiệt
Điều kiện để phát sính vàdập tắt sự cháy
Phát sinh :Đốt cho chất nóng đến nhiệt độ cháy
Cung cấp đủ khí oxi
Dập tắt:
Hạ nhiệt độ của vật xuống dưới nhiệt độ cháy
Hoặc cách li chất với không khí hay oxi
Chất khử: là chất chiếm oxi của chất khác
Chất oxi hóa là chất nhường oxi cho chất khác
Sự khử là sự tách oxi ra khỏi hợp chất, sự oxi hóa là sự hóa hợp của oxi với chất khác
Phản ứng hóa hợp là nhiều chất kết hợp lại thành một chất
Phản ứng phân hủy; Từ một chất ban đầu sinh ra nhiều chất mới
Phản ứng thế: là phản ứng của đơn chất và hợp chát : nguyên tử của đơn chất có thể thay thế nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chất
Phản ứng tỏa nhiệt; là phản ứng có sinh ra nhiệt trong quá trình xảy phản ứng
Phản ứng oxi hóa khử: là phản ứng vừa có sự khử vừa có sự oxi hóa
Dung dịch : là hỗn hợp
A/Lý thuyết :
Oxi: O2=32
Hiđro H2=2
Nước : H2O=18
TCvật lý
Là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước hóa lỏng -1830C
Tính chất :Là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước hóa lỏng -1960C
Tính chất vật lý: là chất lỏng, không màu, sôi 1000C, đoong đặc ở 00C, khối lượng riêng
1g/ml
Tính chất hóa học::
Oxi + Kim loại ( Oxitkimloại
Oxi + Phikim ( Oxitphikim
Oxi + hợp chất ( CO2 và nước
: Hiđro + O2 ( H2O
H2 + Oxitkim loại ( Kim loại + Nước
Lưuý H2 không tác dụng vơi Al2O3
Nước + kim loại ( Bazơ + H2
Nước + OxitBazơ ( Bazơ
Nước + Oxitaxit ( Axit
Dung dịch Axit làm quỳ tím hóa đỏ, dung dịch Bazơ làm quỳ tím hóa xanh, phenolphtalein không màu hóa đỏ
Điều chế
Nung KMnO4, KClO3
Điện phân nước
Từ không khí
Kim loại + Axit ( Muối + H2Điện phân nước : H2O ( H2 + O2
Ứng dụng
Sự hô hấp và đốt nhiên liệu
Khí oxi sẽ oxi hóa các chất hữu cơ tạo ra nước , cacbo nic và năng lượng
Nhiên liệu cháy trong oxi sẽ cháy nhanh hơn và tạo ra nhiệt độ cao hơn trong không khí
Bơm vào khinh khí cầu, bóng thám
Làm nhiên liệu cho đèn xì, nhiên liệu thay thế cho xăng
Là nguyên liệu để sản xuất HCl, phân đạm
Là chất khử để điều chế kim loại từ oxit của chúng
Cách thu
Cách thu khí H2 và O2 : Bằng cách đẩy nước hoặc đẩy không khí
Muối cacbonat khi nhiệt độ cao sẽ phân hủy thành muối, CO2 và H2O
CaCO3 + CO2 + H2O ( Ca(HCO3)2 Ca(HCO3)2( CaCO3 + H2O + CO2 NaHCO3 ( Na2CO3 + H2O + CO2
II)CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
Oxit
Axit
Bazơ
Muối
Thành phần
oxi + Nguyên tố khác
Hiđro và gốc axit
Kim loại và nhóm OH
Kim loại và gốc Axit
Phân loại
Oxit axit :
Oxi + phi kim
Trừ CO,NO
Ngoại lệ: Mn2O7, CrO3
Oxit Bazơ
Oxi + kim loại
Axit có oxi :
Axit không có oxi
Bazơ tan: KOH, NaOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2
Còn lại là bazơ không tan
Có 2loại muối : Muối trung hòa: không có H,
muối axit : có H
Tên gọi
Oxit Bazơ: Tên Kl + oxxit
Nếu KL có nhiều hóa trị đọc kèm hóa trị
Oxit axit:
Theo số nguyên tử phi kim và số nguyên tử oxi 2 là đi , 3 là tri, 5 là pen ta
Axit có oxi :
Axit + tên phikim + ic nếu axit
có ít oxi hơn đọc đuôi là ơ
Axit không có oxi= Axit + tên phi kim + hiđric
Tên kim loại + hiđroxit
Nếu kim loại có nhiều hóa trị đọc kèm hóa trị
Tên kim loại + tên gốc
Nếu kim loại có nhiều hóa trị đọc kèm hóa trị
Các Oxit Bazơ : K2O, Na2O, BaO, CaO tác dụng được với nước còn các oxit khác thì không
Oxit axit là oxit của phi kim : Các oxit sau tan được trong nước: SO2, SO3, N2O5, P2O5, CO2
Còn một số oxitaxit khác thì không tan như: SiO2,Cr2O7, Mn2O5
III/ Một số khái niệm khác :
Sự cháy là sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng
Sự oxi hóa chậm là sự oxi hóa có tỏa nhiệt
Điều kiện để phát sính vàdập tắt sự cháy
Phát sinh :Đốt cho chất nóng đến nhiệt độ cháy
Cung cấp đủ khí oxi
Dập tắt:
Hạ nhiệt độ của vật xuống dưới nhiệt độ cháy
Hoặc cách li chất với không khí hay oxi
Chất khử: là chất chiếm oxi của chất khác
Chất oxi hóa là chất nhường oxi cho chất khác
Sự khử là sự tách oxi ra khỏi hợp chất, sự oxi hóa là sự hóa hợp của oxi với chất khác
Phản ứng hóa hợp là nhiều chất kết hợp lại thành một chất
Phản ứng phân hủy; Từ một chất ban đầu sinh ra nhiều chất mới
Phản ứng thế: là phản ứng của đơn chất và hợp chát : nguyên tử của đơn chất có thể thay thế nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chất
Phản ứng tỏa nhiệt; là phản ứng có sinh ra nhiệt trong quá trình xảy phản ứng
Phản ứng oxi hóa khử: là phản ứng vừa có sự khử vừa có sự oxi hóa
Dung dịch : là hỗn hợp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Ba
Dung lượng: 183,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)