ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KTHKII TIN HỌC 6 2011-2012
Chia sẻ bởi Huỳnh Công Phi |
Ngày 14/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KTHKII TIN HỌC 6 2011-2012 thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK II NĂM HỌC 2011 – 2012
Môn: Tin học 6
A. Phần trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời, điền vào chỗ trống hoặc ghép các cột mà em cho là đúng nhất.
Câu 1: Trong các chương trình dưới đây chương trình nào là chương trình soạn thảo văn bản?
A. Paint B. WordPad C. Microsoft Word D. Notepad.
Câu 2 : Để lưu văn bản đang soạn thảo, ta sử dụng nút lệnh
A. Save B. New C. Open D.Copy
Câu 3: Để mở văn bản đã được lưu trong máy tính, ta sử dụng nút lệnh:
A. Save B. New C. Open D. Copy
Câu 4: Để mở văn bản mới, ta sử dụng nút lệnh :
A. Save B. New C. Open D. Copy
Câu 5: Em hãy xác định câu dưới đây có bao nhiêu lỗi?
“ Ngày nay khisoạn thảo văn,chúng ta thường sử dụng máytính”.
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 6: Con trỏ soạn thảo có hình dạng như thế nào?
A. Vạch đứng hình mũi tên C. Hình chữ nhật
B. Vạch đứng nhấp nháy D. Hình vuông
Câu 7: Phím Delete chức năng dùng để:
A. Di chuyển phần văn bản B. Xóa kí tự ngay sau con trỏ soạn thảo
C. Sao chép phần văn bản D. Xóa kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo
Câu 8: Phím Backspace chức năng dùng để:
A. Di chuyển phần văn bản B. Xóa kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo
C. Sao chép phần văn bản D. Xóa kí tự ngay sau con trỏ soạn thảo
Câu 9: Khi gõ nội dung văn bản nếu muốn xuống dòng, ta phải:
A. Nhấn phím Home B. Nhấn phím End
C. Nhấn phím Insert D. Nhấn phím Enter
Câu 10. Em nhấn (nhưng không giữ) phím nào để khi gõ em được tất cả các chữ là chữ hoa?
A. Phím Enter B. Phím Tab
C. Phím Caps Lock D. Phím Shift
Câu 11: Hãy đánh dấu trật tự đúng của các thao tác thường thực hiện khi soạn thảo văn bản. A. Gõ văn bản Chỉnh sửa In Lưu
B. Gõ văn bản In Lưu Chỉnh sửa
C. Gõ văn bản Lưu In Chỉnh sửa
D. Gõ văn bản Chỉnh sửa Lưu In
Câu 12: Ghép cột A với cột B để được nội dung đúng
Cột A Cột B
Câu 13: Để định dạng kiểu chữ in đậm, em sử dụng nút lệnh nào?
A. B. C. D.
Câu 14: Để xem văn bản trên màn hình trước khi in, em sử dụng nút lệnh nào trong số các lệnh dưới đây?
A. B. C. D.
Câu 15: Nút lệnh nào có tác dụng khôi phục trạng thái trước đó (Undo) của văn bản?
A. B. C. D.
Câu 16: Định dạng văn bản gồm:
A. Định dạng kí tự
B. Định dạng kí tự và đoạn văn văn bản
C. Định dạng kí tự, đoạn văn văn bản và các đối tượng khác
D. Đáp án khác
Câu 17: Để chọn màu chữ thích hợp em nháy nút lệnh nào sao đây?
A. B. C. D.
Câu 18: Để chọn phong chữ thích hợp em nháy nút lệnh nào sao đây?
A. B. C. D.
Câu 19: Để chọn cỡ chữ thích hợp em nháy nút lệnh nào sao đây?
A. B. C. D.
Câu 20: Để chọn kiểu chữ thích hợp em nháy nút lệnh nào sao đây?
A. B. C. D.
Câu 21. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây
Môn: Tin học 6
A. Phần trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời, điền vào chỗ trống hoặc ghép các cột mà em cho là đúng nhất.
Câu 1: Trong các chương trình dưới đây chương trình nào là chương trình soạn thảo văn bản?
A. Paint B. WordPad C. Microsoft Word D. Notepad.
Câu 2 : Để lưu văn bản đang soạn thảo, ta sử dụng nút lệnh
A. Save B. New C. Open D.Copy
Câu 3: Để mở văn bản đã được lưu trong máy tính, ta sử dụng nút lệnh:
A. Save B. New C. Open D. Copy
Câu 4: Để mở văn bản mới, ta sử dụng nút lệnh :
A. Save B. New C. Open D. Copy
Câu 5: Em hãy xác định câu dưới đây có bao nhiêu lỗi?
“ Ngày nay khisoạn thảo văn,chúng ta thường sử dụng máytính”.
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 6: Con trỏ soạn thảo có hình dạng như thế nào?
A. Vạch đứng hình mũi tên C. Hình chữ nhật
B. Vạch đứng nhấp nháy D. Hình vuông
Câu 7: Phím Delete chức năng dùng để:
A. Di chuyển phần văn bản B. Xóa kí tự ngay sau con trỏ soạn thảo
C. Sao chép phần văn bản D. Xóa kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo
Câu 8: Phím Backspace chức năng dùng để:
A. Di chuyển phần văn bản B. Xóa kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo
C. Sao chép phần văn bản D. Xóa kí tự ngay sau con trỏ soạn thảo
Câu 9: Khi gõ nội dung văn bản nếu muốn xuống dòng, ta phải:
A. Nhấn phím Home B. Nhấn phím End
C. Nhấn phím Insert D. Nhấn phím Enter
Câu 10. Em nhấn (nhưng không giữ) phím nào để khi gõ em được tất cả các chữ là chữ hoa?
A. Phím Enter B. Phím Tab
C. Phím Caps Lock D. Phím Shift
Câu 11: Hãy đánh dấu trật tự đúng của các thao tác thường thực hiện khi soạn thảo văn bản. A. Gõ văn bản Chỉnh sửa In Lưu
B. Gõ văn bản In Lưu Chỉnh sửa
C. Gõ văn bản Lưu In Chỉnh sửa
D. Gõ văn bản Chỉnh sửa Lưu In
Câu 12: Ghép cột A với cột B để được nội dung đúng
Cột A Cột B
Câu 13: Để định dạng kiểu chữ in đậm, em sử dụng nút lệnh nào?
A. B. C. D.
Câu 14: Để xem văn bản trên màn hình trước khi in, em sử dụng nút lệnh nào trong số các lệnh dưới đây?
A. B. C. D.
Câu 15: Nút lệnh nào có tác dụng khôi phục trạng thái trước đó (Undo) của văn bản?
A. B. C. D.
Câu 16: Định dạng văn bản gồm:
A. Định dạng kí tự
B. Định dạng kí tự và đoạn văn văn bản
C. Định dạng kí tự, đoạn văn văn bản và các đối tượng khác
D. Đáp án khác
Câu 17: Để chọn màu chữ thích hợp em nháy nút lệnh nào sao đây?
A. B. C. D.
Câu 18: Để chọn phong chữ thích hợp em nháy nút lệnh nào sao đây?
A. B. C. D.
Câu 19: Để chọn cỡ chữ thích hợp em nháy nút lệnh nào sao đây?
A. B. C. D.
Câu 20: Để chọn kiểu chữ thích hợp em nháy nút lệnh nào sao đây?
A. B. C. D.
Câu 21. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Công Phi
Dung lượng: 432,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)