Đề cương ôn tập KLT 1T HKII
Chia sẻ bởi Huỳnh Văn Nghiệm |
Ngày 16/10/2018 |
18
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn tập KLT 1T HKII thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 HỌC KÌ II
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Để viết đơn đăng kí tham gia câu lạc bộ, em nên sử dụng phần mềm nào dưới đây?
A. Chương trình bảng tính; C. Chương trình tập vẽ;
B. Chương trình soạn thảo văn bản; D. Chương trình chơi nhạc;
Câu 2: Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. File/Copy. B. File/New. C. File/Save. D. File/Open.
Câu 3: Em sử dụng nút lệnh nào dưới đây để sao chép và dán văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 4: Khi định dạng đoạn văn bản, muốn tăng mức thụt lề trái em phải nháy chuột vào nút nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Phông (Font) chữ B. Kiểu chữ (Style) C. Cỡ chữ và màu sắc D. Cả 3 phương án đều đúng
Câu 6: Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản B. Dùng để thay đổi màu chữ
C. Dùng để thay đổi cỡ chữ D. Dùng để thay đổi kiểu chữ
Câu 7: Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề trái B. Căn thẳng lề phải C. Căn giữa D. Căn thẳng hai lề
Câu 8: Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để chọn màu đường gạch chân B. Dùng để chọn kiểu chữ
C. Dùng để chọn cỡ chữ D. Dùng để chọn màu chữ
Câu 9: Muốn khởi động Word em phải nháy chuột vào nút lệnh?
a. b. c. d.
Câu 10: Muốn khôi phục trạng thái văn bản trước khi thực hiện thao tác, sử dụng nút lệnh nào?
A. Save hoặc nút lệnh . C. Open hoặc nút lệnh .
B. Nút lệnh . D. Tất cả sai.
Câu 11. Đâu không phải là nút lệnh trong các hình sau?
a. b. c. d.
Câu 12. Muốn căn giữa văn bản ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
a b c d
Câu 13. Nếu em chọn phần văn bản và nháy nút , phần văn bản đó sẽ trở thành:
A. Chữ đậm; B. Chữ nghiêng; C. Chữ không thay đổi; D. Chữ vừa đậm vừa nghiêng;
Câu 14. Một số thao tác trên văn bản thường được thực hiện nhờ?
A. Nút lệnh B. Chọn lệnh trong bảng chọn C. Cả a và b đúng D. Cả a và b sai
Câu 15. Các nút phía trên màn hình Word lần lượt từ trái qua phải có công dụng?
A. Thu nhỏ cửa sổ xuống thanh Start bar B. Làm cho cửa sổ nhỏ lại
C. đóng cửa sổ làm việc D. Tất cả các ý a, b và c đúng
Câu 16: Muốn sao chép phần văn bản đã chọn, ta thực hiện theo chuỗi lệnh nào sau đây?
A. Nháy vào nút ->chon vị trí mới háy vào nút B. Nháy vào nút
C. Nháy vào nút -> chọn vị trí mới háy vào nút D. Cả A và C đúng
Câu 17. Soạn thảo văn bản trên máy tính có nhiều ưu điểm
A. đẹp và nhiều kiểu chữ chuẩn xác hơn rất nhiều so với viết tay.
B. đẹp và có nhiều cách trình bày dễ hơn so với viết tay.
C. có thể sửa và sao chép văn bản dễ dàng.
D. Tất cả đúng.
Câu 18. Sau khi khởi động, Word mở một văn bản tạm thời có tên là?
A. Tạm thời B. .Doc C. Document1 - Microsoft Word D. Word.doc
Câu 19. Để định dạng chữ "Quê hương" thành "Quê hương
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Để viết đơn đăng kí tham gia câu lạc bộ, em nên sử dụng phần mềm nào dưới đây?
A. Chương trình bảng tính; C. Chương trình tập vẽ;
B. Chương trình soạn thảo văn bản; D. Chương trình chơi nhạc;
Câu 2: Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. File/Copy. B. File/New. C. File/Save. D. File/Open.
Câu 3: Em sử dụng nút lệnh nào dưới đây để sao chép và dán văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 4: Khi định dạng đoạn văn bản, muốn tăng mức thụt lề trái em phải nháy chuột vào nút nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Phông (Font) chữ B. Kiểu chữ (Style) C. Cỡ chữ và màu sắc D. Cả 3 phương án đều đúng
Câu 6: Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản B. Dùng để thay đổi màu chữ
C. Dùng để thay đổi cỡ chữ D. Dùng để thay đổi kiểu chữ
Câu 7: Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề trái B. Căn thẳng lề phải C. Căn giữa D. Căn thẳng hai lề
Câu 8: Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để chọn màu đường gạch chân B. Dùng để chọn kiểu chữ
C. Dùng để chọn cỡ chữ D. Dùng để chọn màu chữ
Câu 9: Muốn khởi động Word em phải nháy chuột vào nút lệnh?
a. b. c. d.
Câu 10: Muốn khôi phục trạng thái văn bản trước khi thực hiện thao tác, sử dụng nút lệnh nào?
A. Save hoặc nút lệnh . C. Open hoặc nút lệnh .
B. Nút lệnh . D. Tất cả sai.
Câu 11. Đâu không phải là nút lệnh trong các hình sau?
a. b. c. d.
Câu 12. Muốn căn giữa văn bản ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
a b c d
Câu 13. Nếu em chọn phần văn bản và nháy nút , phần văn bản đó sẽ trở thành:
A. Chữ đậm; B. Chữ nghiêng; C. Chữ không thay đổi; D. Chữ vừa đậm vừa nghiêng;
Câu 14. Một số thao tác trên văn bản thường được thực hiện nhờ?
A. Nút lệnh B. Chọn lệnh trong bảng chọn C. Cả a và b đúng D. Cả a và b sai
Câu 15. Các nút phía trên màn hình Word lần lượt từ trái qua phải có công dụng?
A. Thu nhỏ cửa sổ xuống thanh Start bar B. Làm cho cửa sổ nhỏ lại
C. đóng cửa sổ làm việc D. Tất cả các ý a, b và c đúng
Câu 16: Muốn sao chép phần văn bản đã chọn, ta thực hiện theo chuỗi lệnh nào sau đây?
A. Nháy vào nút ->chon vị trí mới háy vào nút B. Nháy vào nút
C. Nháy vào nút -> chọn vị trí mới háy vào nút D. Cả A và C đúng
Câu 17. Soạn thảo văn bản trên máy tính có nhiều ưu điểm
A. đẹp và nhiều kiểu chữ chuẩn xác hơn rất nhiều so với viết tay.
B. đẹp và có nhiều cách trình bày dễ hơn so với viết tay.
C. có thể sửa và sao chép văn bản dễ dàng.
D. Tất cả đúng.
Câu 18. Sau khi khởi động, Word mở một văn bản tạm thời có tên là?
A. Tạm thời B. .Doc C. Document1 - Microsoft Word D. Word.doc
Câu 19. Để định dạng chữ "Quê hương" thành "Quê hương
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Văn Nghiệm
Dung lượng: 230,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)