Đề cương ôn tập kiểm tra HKI 2010 - 2011

Chia sẻ bởi Hà Minh Hùng | Ngày 12/10/2018 | 46

Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn tập kiểm tra HKI 2010 - 2011 thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS SỐ 2 PHƯỚC SƠN
_______________________________________________
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2010 – 2011
Môn: Toán 6
A. Số học:
I. LÝ THUYẾT:
1. Viết dạng tổng quát các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
2. Luỹ thừa bậc n của a là gì?
3. Viết công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
4. Khi nào thì ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b?
5. Phát biểu và viết dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng.
6. Các dấu hiệu chia hết cho 2, cho3, cho 5, cho 9.
7. Thế nào là số nguyên tố , hợp số? Cho ví dụ.
8. Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau? Cho ví dụ.
9. ƯCLN của hai hay nhiều số là gì? Cách tìm.
10. BCNN của hai hay nhiều số là gì? Cách tìm.
11. Viết tập hợp Z các số nguyên
12. a/ Viết số đối của số nguyên a.
b/ Số đối của số nguyên a có thể là số nguyên dương? Số nguyên âm? Số 0?
c/ Số nguyên nào bằng số đối của nó?
a/ Giá trị tuyệt đối cảu một số nguyên a là gì?
b/ Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a có thể là số nguyên dương? Số nguyên âm? Số 0?
14. Quy tắc cộng, trừ, nhân hai số nguyên. Quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế.
15. Viết dưới dạng công thức các tính chất của phép cộng, phép nhân các số nguyên.
II. BÀI TẬP :
Dạng 1:
Bài 1. Thực hiện phép tính:
a) 2 . 53 – 3 . 23 b) 62 : 4 . 3 + 2 . 52.
c) 5 . 42 - 18 : 32 d) 80 – (4 . 52 – 3 . 23)
e) 2448 : l) 1449 -
m) 12: n)
h) i)
Bài 2*. So sánh a và b mà không tính giá trị của chúng:
a = 2002.2002; b = 2000.2004
Dạng 2. Tìm x biết

Dạng 3.
Bài 1: Một đội ytế có 24 bác sĩ và 108 ytá, có thể chia đội ytế đó nhiều nhất thành mấy tổ để số bác sĩ cũng như số y tá đều vào các tổ.
Bài 2. Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển, 15 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó. Biết rằng số sách trong khoảng 100 đến 150.
Bài 3. Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 200 đến 400, khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều thừa 5 học sinh. Tính số học sinh đó.
Bài 4. Tìm số tự nhiên x, biết rằng 126 x, 210 x và 15< x < 30.
Bài 5. Cho a = 45; b = 204; c = 126
a/ Tìm ƯCLN( a, b,c)
b/ Tìm BCNN( a,b,c)
c/ BCNN(a,b,c) gấp mấy lần ƯCLN(a,b,c)
Bài 6. Cho tổng A = 12 + 14 + 16 + x. Tìm x để A chia hết cho 2
Bài 7. Dùng ba trong bốn chữ số 4; 5; 3; 0 hãy ghép thành số tự nhiên có 3 chữ số sao cho các số đó chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
Bài 8. a/ Tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết rằng 420 a và 700 a
b/ Tìm số tự nhiên x, biết rằng 112 x và 140 x và 10 < x < 20.
c/ Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0, biết rằng x 12, x 21, x 28 và 150 < x < 300.
Bài 9. Cho hai số a = 38, b = 60
a/ Tìm ƯCLN(a,b) và BCNN(a,b)
b/ So sánh tích của BCNN và ƯCLN của a và b với tích a.b.
c/ ƯCLN của hai số bằng 10, BCNN của hai số gấp 12 lần ƯCLN, số thứ nhất bằng 40. Tìm số thứ hai.
Bài 10*. Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích ( n + 3 ).( n + 6 ) chia hết cho 2
Dạng 4
Bài 1.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hà Minh Hùng
Dung lượng: 181,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)