Đề cương ôn tập kiểm tra 1 tiết - Sinh 9
Chia sẻ bởi Trần Minh Quýnh |
Ngày 15/10/2018 |
17
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn tập kiểm tra 1 tiết - Sinh 9 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA 1 TIẾT SINH 9
Câu 1 : Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào:
A. Kì trung gian B. kì giữa C. kì sau D. kì cuối
Câu 2 : Nguyên phân có ý nghĩa gì:
A. Sao chép nguyên vẹn bộ NST của TB mẹ cho 2 TB con.
B. Phân chia đồng đều chất TB cho 2 TB con
C. Phân li đồng đều của các cromatit về 2 TB con
D. Cả B và C
Câu 3 : Ruồi giấm, bộ NST 2n = 8. Một TB đang ở kì sau của giảm phân 2 sẽ có bao nhiêu NST đơn.
A. 16 B. 8 C. 4 D. 2
Câu 4 : Loại TB nào có bộ NST đơn bội
A. Hợp tử B. giao tử C. TB sinh dưỡng D. Cả A; B và C
Câu 5 : Chức năng của ADN là :
A. Tự nhân đôi để duy trì sự ổn định qua các thế hệ
B. Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền.
C. Điều khiển sự hình thành các tính trạng cơ thể.
D. Cả C và D
Câu 6 : Tính đặc thù của ADN được qui định bởi những yếu tố nào:
A. Số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp các Nu trong phân tử ADN.
B. Tỉ lệ A + T / G + X trong phân tử ADN.
C. Số lượng và thành phần các Nucleotit trong phân tử ADN.
D. Cả A và B
Câu 7 : Trên phân tử ADN chiều dài của 1 chu kì vòng xoắn là bao nhiêu:
A. 3,4 Ă B. 34 Ă C. 340 Ă D. 20 Ă
Câu 8 : Trên phân tử ADN đường kính của vòng xoắn là bao nhiêu:
A. 3,4 Ă B. 34 Ă C. 50 Ă D. 20 Ă
Câu 9 : Trong nguyên phân, NST bắt đầu co ngắn, đóng xoắn diễn ra ở:
A. Kì cuối. B. Kì giữa C. Kì đầu D. Kì sau
Câu 10 : Trong nguyên phân, NST tập trung tại mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào diễn ra ở:
A. Kì cuối. B. Kì giữa C. Kì đầu D. Kì sau
Câu 11 : Đơn phân cấu tạo nên ADN là :
A. Glucozơ. B. Axit Amin C. Nucleotit D. Enzim
Câu 12 : Đơn phân cấu tạo nên ARN là :
A. Glucozơ. B. Axit Amin C. Nucleotit D. Enzim
Câu 13 : Đơn phân cấu tạo nên Protein là :
A. Glucozơ. B. Axit Amin C. Nucleotit D. Enzim
Câu 14 : Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế nhân đôi là:
A. A liên kết với T , G liên kết với X.
B. A liên kết với U , T liên kết với A ; G liên kết với X ; X liên kết với G
C. A liên kết với U , G liên kết với X.
D. A liên kết với X , G liên kết với T.
Câu 15 : Chức năng không có ở Protein là:
A. Cấu trúc.
B. Tổng hợp ARN.
C. Hình thành chuỗi Axit amin.
D. Cả A và B.
Câu 16 : Nguyên tắc bán bảo toàn được thể hiện trong cơ chế:
A. Tự nhân đôi. B. Tổng hợp ARN.
C. Hình thành chuỗi Axit amin. D. Cả A và B.
Câu 17 : Trên 1 đoạn mạch khuôn của ADN có số Nu các loại : A = 60 ; G = 120 ; X = 80 ; T = 30 . Sau 1 lần nhân đôi thì môi trường số Nu mỗi loại là bao nhiêu ?
A. A = T = 180 ; G = X = 110 B. A = T = 150 ; G = X = 140
C. A = T = 90 ; G = X = 200 D. A = T = 200 ; G = X = 90
Câu 18 : Một đoạn mạch đơn của ADN có thành phần các Nu là : 100 A ; 200 T ; 300 G ; 400 X. Mạch bổ sung là:
A. 100
Câu 1 : Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào:
A. Kì trung gian B. kì giữa C. kì sau D. kì cuối
Câu 2 : Nguyên phân có ý nghĩa gì:
A. Sao chép nguyên vẹn bộ NST của TB mẹ cho 2 TB con.
B. Phân chia đồng đều chất TB cho 2 TB con
C. Phân li đồng đều của các cromatit về 2 TB con
D. Cả B và C
Câu 3 : Ruồi giấm, bộ NST 2n = 8. Một TB đang ở kì sau của giảm phân 2 sẽ có bao nhiêu NST đơn.
A. 16 B. 8 C. 4 D. 2
Câu 4 : Loại TB nào có bộ NST đơn bội
A. Hợp tử B. giao tử C. TB sinh dưỡng D. Cả A; B và C
Câu 5 : Chức năng của ADN là :
A. Tự nhân đôi để duy trì sự ổn định qua các thế hệ
B. Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền.
C. Điều khiển sự hình thành các tính trạng cơ thể.
D. Cả C và D
Câu 6 : Tính đặc thù của ADN được qui định bởi những yếu tố nào:
A. Số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp các Nu trong phân tử ADN.
B. Tỉ lệ A + T / G + X trong phân tử ADN.
C. Số lượng và thành phần các Nucleotit trong phân tử ADN.
D. Cả A và B
Câu 7 : Trên phân tử ADN chiều dài của 1 chu kì vòng xoắn là bao nhiêu:
A. 3,4 Ă B. 34 Ă C. 340 Ă D. 20 Ă
Câu 8 : Trên phân tử ADN đường kính của vòng xoắn là bao nhiêu:
A. 3,4 Ă B. 34 Ă C. 50 Ă D. 20 Ă
Câu 9 : Trong nguyên phân, NST bắt đầu co ngắn, đóng xoắn diễn ra ở:
A. Kì cuối. B. Kì giữa C. Kì đầu D. Kì sau
Câu 10 : Trong nguyên phân, NST tập trung tại mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào diễn ra ở:
A. Kì cuối. B. Kì giữa C. Kì đầu D. Kì sau
Câu 11 : Đơn phân cấu tạo nên ADN là :
A. Glucozơ. B. Axit Amin C. Nucleotit D. Enzim
Câu 12 : Đơn phân cấu tạo nên ARN là :
A. Glucozơ. B. Axit Amin C. Nucleotit D. Enzim
Câu 13 : Đơn phân cấu tạo nên Protein là :
A. Glucozơ. B. Axit Amin C. Nucleotit D. Enzim
Câu 14 : Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế nhân đôi là:
A. A liên kết với T , G liên kết với X.
B. A liên kết với U , T liên kết với A ; G liên kết với X ; X liên kết với G
C. A liên kết với U , G liên kết với X.
D. A liên kết với X , G liên kết với T.
Câu 15 : Chức năng không có ở Protein là:
A. Cấu trúc.
B. Tổng hợp ARN.
C. Hình thành chuỗi Axit amin.
D. Cả A và B.
Câu 16 : Nguyên tắc bán bảo toàn được thể hiện trong cơ chế:
A. Tự nhân đôi. B. Tổng hợp ARN.
C. Hình thành chuỗi Axit amin. D. Cả A và B.
Câu 17 : Trên 1 đoạn mạch khuôn của ADN có số Nu các loại : A = 60 ; G = 120 ; X = 80 ; T = 30 . Sau 1 lần nhân đôi thì môi trường số Nu mỗi loại là bao nhiêu ?
A. A = T = 180 ; G = X = 110 B. A = T = 150 ; G = X = 140
C. A = T = 90 ; G = X = 200 D. A = T = 200 ; G = X = 90
Câu 18 : Một đoạn mạch đơn của ADN có thành phần các Nu là : 100 A ; 200 T ; 300 G ; 400 X. Mạch bổ sung là:
A. 100
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Minh Quýnh
Dung lượng: 58,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)