Đề cương ôn tập học kì I Tiếng Anh 5 mới
Chia sẻ bởi Trần Thị Thảo |
Ngày 10/10/2018 |
106
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn tập học kì I Tiếng Anh 5 mới thuộc CT Bộ GDĐT 5
Nội dung tài liệu:
***Remember English 5 (from Unit 1 to Unit 10):
1/ Hỏi đáp về địa chỉ:
What’s your address? – It’s ……..
2/ Hỏi đặc điểm nơi sống:
What’s your place like?
It’s big and busy
3/ Hỏi đáp về các hoạt động trong ngày:
What do you do in the morning?
I always do morning exercises.
4/ Hỏi số lần bạn làm việc gì đó:
How often do you come to the library?
Once a week.
5/ Hỏi xem bạn đã đi đâu vào kì nghỉ hè:
Where did you go on holiday?
I went to Cat Ba Islands.
6/ Hỏi xem bạn đã đi bằng phương tiện gì:
How did you get there/ to Cat Ba Islands?
I went by coach/ ship
7/ Hỏi xem bạn đã làm gì tại bữa tiệc:
What did you do at the party?
I ate nice food/ danced and sang songs
8/ Hỏi xem bạn sẽ làm gì vào cuối tuần này:
What will you do this weekend?
I’ll watch TV.
9/ Hỏi xem bạn sẽ ở đâu vào chủ nhật tới:
Where will you be next Sunday?
I’ll be at home.
10/ Hỏi xem hôm nay bạn có bao nhiêu môn học :
How many lessons do you have today?
I have four: Music, Maths, Vietnamese and PE.
11/ Hỏi xem bạn học môn gì đó bao tiết 1 tuần
How often do you have Science?
I have it twice a week.
12/ Hỏi xem bạn học Tiếng Anh bằng cách nào
How do you learn English vocabulary?
I write new words in my notebook and read them aloud
13/ Tại sao bạn học Tiếng Anh:
Why do you learn Engli2sh?
Because I want to sing English songs
14/ Hỏi xem bạn đang đọc sách gì:
What are you reading now?
I’m reading the story of Mai An Tiem.
15/ Hỏi tên nhân vật chính:
Who is the main character?
He’s An Tiem.
16/ Hỏi tính cách nhân vật:
What’s An Tiem like?
He’s kind and hard-working.
17/ Hỏi xem bạn đã thấy con vật gì ở sở thú:
What did you see at the zoo?
I saw a lot of animals: tigers, lions and pythons.
18/ Hỏi xem những con thú đã làm gì khi bạn ở đó:
What did the tigers do when you were there?
They roared loudly.
19/Các ngày hội sẽ vào thứ mấy:
When will Teachers’ Day be?
It’ll be on Monday.
20/ Hỏi xem bạn sẽ làm gì tại ngày hội thể thao
What are you going to do on Sports Day?
I’m going to play football.
21/ Câu hỏi trả lời Yes/ No:
Do you like English? ……………………………
Did you go to the party? ………………………
Does Nam have English today? ……………….
Did Lan go to the cinema last Sunday? …………..
Will you be at school tomorrow? ………………….
Were you at school yesterday? ……………………
Is Snow White gentle? …………………
Are the Dwarfs hard-working? …………………
1/ Hỏi đáp về địa chỉ:
What’s your address? – It’s ……..
2/ Hỏi đặc điểm nơi sống:
What’s your place like?
It’s big and busy
3/ Hỏi đáp về các hoạt động trong ngày:
What do you do in the morning?
I always do morning exercises.
4/ Hỏi số lần bạn làm việc gì đó:
How often do you come to the library?
Once a week.
5/ Hỏi xem bạn đã đi đâu vào kì nghỉ hè:
Where did you go on holiday?
I went to Cat Ba Islands.
6/ Hỏi xem bạn đã đi bằng phương tiện gì:
How did you get there/ to Cat Ba Islands?
I went by coach/ ship
7/ Hỏi xem bạn đã làm gì tại bữa tiệc:
What did you do at the party?
I ate nice food/ danced and sang songs
8/ Hỏi xem bạn sẽ làm gì vào cuối tuần này:
What will you do this weekend?
I’ll watch TV.
9/ Hỏi xem bạn sẽ ở đâu vào chủ nhật tới:
Where will you be next Sunday?
I’ll be at home.
10/ Hỏi xem hôm nay bạn có bao nhiêu môn học :
How many lessons do you have today?
I have four: Music, Maths, Vietnamese and PE.
11/ Hỏi xem bạn học môn gì đó bao tiết 1 tuần
How often do you have Science?
I have it twice a week.
12/ Hỏi xem bạn học Tiếng Anh bằng cách nào
How do you learn English vocabulary?
I write new words in my notebook and read them aloud
13/ Tại sao bạn học Tiếng Anh:
Why do you learn Engli2sh?
Because I want to sing English songs
14/ Hỏi xem bạn đang đọc sách gì:
What are you reading now?
I’m reading the story of Mai An Tiem.
15/ Hỏi tên nhân vật chính:
Who is the main character?
He’s An Tiem.
16/ Hỏi tính cách nhân vật:
What’s An Tiem like?
He’s kind and hard-working.
17/ Hỏi xem bạn đã thấy con vật gì ở sở thú:
What did you see at the zoo?
I saw a lot of animals: tigers, lions and pythons.
18/ Hỏi xem những con thú đã làm gì khi bạn ở đó:
What did the tigers do when you were there?
They roared loudly.
19/Các ngày hội sẽ vào thứ mấy:
When will Teachers’ Day be?
It’ll be on Monday.
20/ Hỏi xem bạn sẽ làm gì tại ngày hội thể thao
What are you going to do on Sports Day?
I’m going to play football.
21/ Câu hỏi trả lời Yes/ No:
Do you like English? ……………………………
Did you go to the party? ………………………
Does Nam have English today? ……………….
Did Lan go to the cinema last Sunday? …………..
Will you be at school tomorrow? ………………….
Were you at school yesterday? ……………………
Is Snow White gentle? …………………
Are the Dwarfs hard-working? …………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Thảo
Dung lượng: 15,98KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)