De cuong on tap học kì I, cực chuẩn
Chia sẻ bởi Trần Thị Vân |
Ngày 14/10/2018 |
95
Chia sẻ tài liệu: de cuong on tap học kì I, cực chuẩn thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIN 6 HKI
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Thiết bị nào dưới đây được dùng để in văn bản hay hình ảnh trên giấy?
A. Màn hình B. Máy in C. Đĩa CD D. Máy quét
Câu 2: Thiết bị nào sau đây là thiết bị ra:
A. Chuột. B. Màn hình. C. Bàn phím. D. Máy quét.
Câu 3: Trong máy tính người ta chia bộ nhớ thành mấy loại:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4: Gõ phím đúng bằng mười ngón có lợi ích:
A. Tốc độ gõ nhanh hơn. B. Gõ chính xác hơn.
C. Tốc độ gõ nhanh hơn và gõ chính xác hơn. D. Gõ chậm nhưng chính xác hơn.
Câu 5: Khu vực chính của bàn phím có:
A. 3 hàng phím. B. 4 hàng phím. C. 5 hàng phím. D. 6 hàng phím.
Câu 6: Thao tác “Nháy nút phải chuột” là:
A. Nhấn nhanh nút chuột trái và thả tay. B. Nhấn nhanh nút chuột phải và thả tay.
C. Nhấn nhanh hai lần nút chuột trái. D. Không nhấn bất kỳ nút chuột nào.
Câu 7: Máy tính không thể làm công việc nào:
A. Thực hiện tính toán. B. Học tập, giải trí. C. Suy nghĩ. D. In thiệp mời.
Câu 8: Phần mềm Windows XP của Microsoft là:
A. Phần mềm quản lí cơ sở dữ liệu. B. Phần mềm tạo trang web.
C. Hệ điều hành. D. Chương trình soạn thảo văn bản.
Câu 9: Tệp tin là đơn vị…............... để lưu trữ thông tin trên thiết bị lưu trữ.
A. Cơ bản. B. Không cơ bản. C. Thường dùng. D. Không thường dùng.
Câu 10: Mô hình của quá trình ba bước là:
A. Nhập – xử lí – xuất. B. Nhập – xuất – xử lí.
C. Xuất – xử lí – nhập. D. Xử lí – nhập – xuất.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất:
A. Tệp tin có thể chứa các tệp tin khác.
B. Tệp tin có thể chứa các thư mục.
C. Thư mục có thể chứa các tệp tin và thư mục khác.
D. Thư mục chỉ có thể chứa các tệp tin, không thể chứa các thư mục khác.
Câu 12 : Các thông tin lưu giữ trong máy tính như văn bản, hình ảnh, nhạc,... được gọi là:
A. Dữ liệu. B. Thông tin. C. Phần mềm học tập. D. Phần cứng.
Câu 13: Thiết bị vào ra còn có tên gọi khác là …………………
A. Thiết bị lưu trữ. B. Thiết bị ra. C. Thiết bị vào. D. Thiết bị ngoại vi.
Câu 14: Có mấy dạng thông tin cơ bản:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 15: Các nút lệnh sau nút lệnh nào thoát khỏi cửa sổ làm việc?
A. B. C. D. Tất cả các lệnh trên
Câu 16: RAM còn được gọi là ?
A. Bộ nhớ RAM B. Bộ nhớ flash C. Bộ nhớ trong D. Bộ nhớ cứng
Câu 17: Khi nhấn tổ hợp phím gồm hai phím Shift và phím số 3, cho hiện ra kí tự ?
A. Kí tự là dấu ) B. Kí tự là dấu # C. Kí tự là dấu @ C. Kí tự là dấu (
Câu 18: Trong các biểu tượng sau biểu tương nào là biểu tượng chính của Windows:
A. B. C. D.
Câu 19: Quan sát thanh công việc hiện có bao nhiêu chương trình đang chạy?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 20: Nút Start nằm ở đâu trên màn hình?
A. Nằm trong My Computer B. Nằm góc phải màn hình
C. Nằm góc trái màn hình D. Nằm phía dưới góc bên trái màn hình.
Câu 21: Để tắc máy tính ta chọn vào nút lệnh nào sau đây?
A.
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Thiết bị nào dưới đây được dùng để in văn bản hay hình ảnh trên giấy?
A. Màn hình B. Máy in C. Đĩa CD D. Máy quét
Câu 2: Thiết bị nào sau đây là thiết bị ra:
A. Chuột. B. Màn hình. C. Bàn phím. D. Máy quét.
Câu 3: Trong máy tính người ta chia bộ nhớ thành mấy loại:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4: Gõ phím đúng bằng mười ngón có lợi ích:
A. Tốc độ gõ nhanh hơn. B. Gõ chính xác hơn.
C. Tốc độ gõ nhanh hơn và gõ chính xác hơn. D. Gõ chậm nhưng chính xác hơn.
Câu 5: Khu vực chính của bàn phím có:
A. 3 hàng phím. B. 4 hàng phím. C. 5 hàng phím. D. 6 hàng phím.
Câu 6: Thao tác “Nháy nút phải chuột” là:
A. Nhấn nhanh nút chuột trái và thả tay. B. Nhấn nhanh nút chuột phải và thả tay.
C. Nhấn nhanh hai lần nút chuột trái. D. Không nhấn bất kỳ nút chuột nào.
Câu 7: Máy tính không thể làm công việc nào:
A. Thực hiện tính toán. B. Học tập, giải trí. C. Suy nghĩ. D. In thiệp mời.
Câu 8: Phần mềm Windows XP của Microsoft là:
A. Phần mềm quản lí cơ sở dữ liệu. B. Phần mềm tạo trang web.
C. Hệ điều hành. D. Chương trình soạn thảo văn bản.
Câu 9: Tệp tin là đơn vị…............... để lưu trữ thông tin trên thiết bị lưu trữ.
A. Cơ bản. B. Không cơ bản. C. Thường dùng. D. Không thường dùng.
Câu 10: Mô hình của quá trình ba bước là:
A. Nhập – xử lí – xuất. B. Nhập – xuất – xử lí.
C. Xuất – xử lí – nhập. D. Xử lí – nhập – xuất.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất:
A. Tệp tin có thể chứa các tệp tin khác.
B. Tệp tin có thể chứa các thư mục.
C. Thư mục có thể chứa các tệp tin và thư mục khác.
D. Thư mục chỉ có thể chứa các tệp tin, không thể chứa các thư mục khác.
Câu 12 : Các thông tin lưu giữ trong máy tính như văn bản, hình ảnh, nhạc,... được gọi là:
A. Dữ liệu. B. Thông tin. C. Phần mềm học tập. D. Phần cứng.
Câu 13: Thiết bị vào ra còn có tên gọi khác là …………………
A. Thiết bị lưu trữ. B. Thiết bị ra. C. Thiết bị vào. D. Thiết bị ngoại vi.
Câu 14: Có mấy dạng thông tin cơ bản:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 15: Các nút lệnh sau nút lệnh nào thoát khỏi cửa sổ làm việc?
A. B. C. D. Tất cả các lệnh trên
Câu 16: RAM còn được gọi là ?
A. Bộ nhớ RAM B. Bộ nhớ flash C. Bộ nhớ trong D. Bộ nhớ cứng
Câu 17: Khi nhấn tổ hợp phím gồm hai phím Shift và phím số 3, cho hiện ra kí tự ?
A. Kí tự là dấu ) B. Kí tự là dấu # C. Kí tự là dấu @ C. Kí tự là dấu (
Câu 18: Trong các biểu tượng sau biểu tương nào là biểu tượng chính của Windows:
A. B. C. D.
Câu 19: Quan sát thanh công việc hiện có bao nhiêu chương trình đang chạy?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 20: Nút Start nằm ở đâu trên màn hình?
A. Nằm trong My Computer B. Nằm góc phải màn hình
C. Nằm góc trái màn hình D. Nằm phía dưới góc bên trái màn hình.
Câu 21: Để tắc máy tính ta chọn vào nút lệnh nào sau đây?
A.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Vân
Dung lượng: 132,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)