Đề cương ôn tập hóa học kỳ I hóa học 8
Chia sẻ bởi Trương Trọng Dũng |
Ngày 17/10/2018 |
61
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn tập hóa học kỳ I hóa học 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA HỌC 8 KỲ I
Dạng 1: Viết công thức hóa học khi biết hóa trị của các nguyên tố hay nhóm nguyên tử.
Câu 1: Viết công thức hóa học của hợp chất tạo bởi.
Các nguyên tố sau : Na, Zn, Cu(I,II), Al, Fe(II,III), P(III,V) với oxi.
Của các nguyên tố sau: Na, Zn, Cu(I,II), Al, Fe(II,III), với nhóm nguyên tử SO4(II); NO3(I), PO4(III).
Của hiđro với nhóm nguyên tử: SO4(II); NO3(I), PO4(III), CO3(II).
VD: a. Na2O....... b. Na2SO4 ......... c. H2SO4.
Câu 2: - Dựa vào hóa trị của các nguyên tố , hãy cho biết công thức hóa học nào đúng công thức hóa học nào sai? Sửa lại công thức hóa học sai .
Fe2O3, CO3, AlS , S2O3, MgO, N2O3, CaCl, HCl3 , NO3, N2O5,
Câu 3: Dựa vào hoá trị các nguyên tố, hãy cho biết công thức hoá học nào sau đây là sai và sửa lại cho đúng.
- AlS; Al2O3; CO3; MgCl; HCl2; HSO4; FeSO4; Fe(SO4)3 CaO; S2O3; N2O3; N5O2; SO2.
Câu 4: Trong những công thức hoá học sau: Fe2(OH)3, Al3O2, K2O, K(NO3)2, Cu(SO4)3, NaCl2, BaPO4, Ba(OH)2, Ca(SO3)3, NH4Cl2. Hãy viết lại những công thức hoá học viết sai.
Dạng 2: Tính phân tử khối của các chất.
Câu 1:- Cho công thức hóa học của các chất :
Khí Cl2 .
Canxicacbonnat ( Đá vôi ) CaCO3 .
Đồng sunfat CuSO4 .
Đường Glucozơ C6H12O6 .
Phân đạm ure CO(NH2)2 .
Hãy xác định phân tử khối của các chất trên :
Dạng 3: Tính theo công thức hóa học.
Câu 1: Tính phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố có trong.CaCO3, MgO, CuO, Na2O. CuSO4, CH4. Al2(SO4)3.
Câu 2: Xác định công thức hóa học của hợp chất tạo bởi.
a. Hợp chất A tạo bởi 80%Cu và 20% O, biết khối lượng mol phân tử là 80 gam.
b. Hợp chất B có khối lượng mol phân tử là 106, thành phần các nguyên tố là 43,4%Na, 11,3%C và 45,3%O.
c. Hợp chất C tạo bởi 75%C và 25%H, biết hợp chất có tỷ khối so với khí hiđro là 8.
d. Hợp chất D tạo bởi 50%S và 50% O, biết hợp chất có tỷ khối so với khí oxi là 2.
Câu 3: Cho biết khối lượng mol của kim loại là 160g, thành phần về khối lượng của kim loại trong oxit đó là 70%. Lập công thức hoá học của oxit. Gọi tên oxit đó.
Dạng 4: Tính số mol, khối lượng, thể tích chất khí, khối lượng mol.
Câu 1: tính số mol của các chất sau.
28 gam Fe; 16 gam CuSO4.
6,72 lít khí CO2 ; 11,2 lít khí O2 các khí đo ở đktc.
Câu 2: tính khối lượng của.
0.5 mol Cu ; 0,3 mol H2SO4.
6,72 lít khí SO2 ; 11,2 lít khí CO2 các khí đo ở đktc.
Dạng 5: cân bằng PTHH.
1. Fe + Cl2 ( FeCl3
2. Fe(OH)3 + H2SO4 ( Fe2(SO4)3 + H2O
3. Al(OH)3 + HCl ( AlCl3 + H2O
4. H2 + Cl2 ( HCl
5. Na2O + H2O ( NaOH
6. BaO + H2O ( Ba(OH)2
7. K2O + H2O ( KOH
8. CaO + H2O ( Ca(OH)2
9. Na + Cl2 ( NaCl
10. P + O2 ( P2O5
11. KClO3 ( KCl + O2
12. Cu(OH)2 + HCl ( CuCl2 + H2O
13. Fe(OH)3 + HCl ( FeCl3 + H2O
14. Ca(OH)2 + H2SO4 ( CaSO4 + H2O
15. H2 + O2 ( H2O
16. Al + O2 ( Al2O3
17. Pb + 2HCl ( PbCl2 + H2
18. Na + H2O ( NaOH + H2
19. BaCl2 + Al2(SO4)3 ( BaSO4 + AlCl3
20. Fe + O2 ( Fe3O4
Dạng 6. Định luật bảo toàn khối lượng.
Câu 1: Phát biểu ĐLBTKL, viết công thức về khối lượng cho phản
Dạng 1: Viết công thức hóa học khi biết hóa trị của các nguyên tố hay nhóm nguyên tử.
Câu 1: Viết công thức hóa học của hợp chất tạo bởi.
Các nguyên tố sau : Na, Zn, Cu(I,II), Al, Fe(II,III), P(III,V) với oxi.
Của các nguyên tố sau: Na, Zn, Cu(I,II), Al, Fe(II,III), với nhóm nguyên tử SO4(II); NO3(I), PO4(III).
Của hiđro với nhóm nguyên tử: SO4(II); NO3(I), PO4(III), CO3(II).
VD: a. Na2O....... b. Na2SO4 ......... c. H2SO4.
Câu 2: - Dựa vào hóa trị của các nguyên tố , hãy cho biết công thức hóa học nào đúng công thức hóa học nào sai? Sửa lại công thức hóa học sai .
Fe2O3, CO3, AlS , S2O3, MgO, N2O3, CaCl, HCl3 , NO3, N2O5,
Câu 3: Dựa vào hoá trị các nguyên tố, hãy cho biết công thức hoá học nào sau đây là sai và sửa lại cho đúng.
- AlS; Al2O3; CO3; MgCl; HCl2; HSO4; FeSO4; Fe(SO4)3 CaO; S2O3; N2O3; N5O2; SO2.
Câu 4: Trong những công thức hoá học sau: Fe2(OH)3, Al3O2, K2O, K(NO3)2, Cu(SO4)3, NaCl2, BaPO4, Ba(OH)2, Ca(SO3)3, NH4Cl2. Hãy viết lại những công thức hoá học viết sai.
Dạng 2: Tính phân tử khối của các chất.
Câu 1:- Cho công thức hóa học của các chất :
Khí Cl2 .
Canxicacbonnat ( Đá vôi ) CaCO3 .
Đồng sunfat CuSO4 .
Đường Glucozơ C6H12O6 .
Phân đạm ure CO(NH2)2 .
Hãy xác định phân tử khối của các chất trên :
Dạng 3: Tính theo công thức hóa học.
Câu 1: Tính phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố có trong.CaCO3, MgO, CuO, Na2O. CuSO4, CH4. Al2(SO4)3.
Câu 2: Xác định công thức hóa học của hợp chất tạo bởi.
a. Hợp chất A tạo bởi 80%Cu và 20% O, biết khối lượng mol phân tử là 80 gam.
b. Hợp chất B có khối lượng mol phân tử là 106, thành phần các nguyên tố là 43,4%Na, 11,3%C và 45,3%O.
c. Hợp chất C tạo bởi 75%C và 25%H, biết hợp chất có tỷ khối so với khí hiđro là 8.
d. Hợp chất D tạo bởi 50%S và 50% O, biết hợp chất có tỷ khối so với khí oxi là 2.
Câu 3: Cho biết khối lượng mol của kim loại là 160g, thành phần về khối lượng của kim loại trong oxit đó là 70%. Lập công thức hoá học của oxit. Gọi tên oxit đó.
Dạng 4: Tính số mol, khối lượng, thể tích chất khí, khối lượng mol.
Câu 1: tính số mol của các chất sau.
28 gam Fe; 16 gam CuSO4.
6,72 lít khí CO2 ; 11,2 lít khí O2 các khí đo ở đktc.
Câu 2: tính khối lượng của.
0.5 mol Cu ; 0,3 mol H2SO4.
6,72 lít khí SO2 ; 11,2 lít khí CO2 các khí đo ở đktc.
Dạng 5: cân bằng PTHH.
1. Fe + Cl2 ( FeCl3
2. Fe(OH)3 + H2SO4 ( Fe2(SO4)3 + H2O
3. Al(OH)3 + HCl ( AlCl3 + H2O
4. H2 + Cl2 ( HCl
5. Na2O + H2O ( NaOH
6. BaO + H2O ( Ba(OH)2
7. K2O + H2O ( KOH
8. CaO + H2O ( Ca(OH)2
9. Na + Cl2 ( NaCl
10. P + O2 ( P2O5
11. KClO3 ( KCl + O2
12. Cu(OH)2 + HCl ( CuCl2 + H2O
13. Fe(OH)3 + HCl ( FeCl3 + H2O
14. Ca(OH)2 + H2SO4 ( CaSO4 + H2O
15. H2 + O2 ( H2O
16. Al + O2 ( Al2O3
17. Pb + 2HCl ( PbCl2 + H2
18. Na + H2O ( NaOH + H2
19. BaCl2 + Al2(SO4)3 ( BaSO4 + AlCl3
20. Fe + O2 ( Fe3O4
Dạng 6. Định luật bảo toàn khối lượng.
Câu 1: Phát biểu ĐLBTKL, viết công thức về khối lượng cho phản
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Trọng Dũng
Dung lượng: 45,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)