De cuong on tap hoa hoc 8
Chia sẻ bởi Lê Kim Chi |
Ngày 17/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: de cuong on tap hoa hoc 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Đề Cương Ôn Tập Môn Hoá Học Khối 8
(kỳ 1 Năm học 2010 -– 2011 )
CHƯƠNG 1 – CHẤT – NGUYÊN TỬ – PHÂN TỬ
Các kiến thức cần ôn tập.
Cấu tạo nguyên tử:
Nguyên tố hóa học.
Các khái niêm: Nguyên tử khối, phân tử khối.
Quy tắc hóa trị.
Định luật bảo toàn khối lượng.
ý nghĩa của phương trình hóa học.
Mol là gì, khối lượng Mol là gì?
Các công thức chuyển đổi lượng chất.
Tỉ khối của chất khí.
Phương pháp giải bài toán tính theo CTHH và tính theo PTHH.
- Phần Trắc Nghiệm
Câu 1- Chọn câu đúng nhất trong các câu sau đây : a- Chất có trong vật thể tự nhiên , b- Chất có trong vật thể nhân tạo , c- Mọi vật liệu điều chứa 1 chất , d- Chất có trong mọi vật thể xung quanh ta .
Câu 2 – Nước tự nhiên là 1 hỗn hợp vì : a- Trong suốt không màu , b- Gồm nhiều chất trộn lẫn vào nhau , c- Chỉ chứa 1 chất là nước . (chọn đáp án đúng ) .
Câu 3 – Có khoảng bao nhiêu nguyên tử ( nguyên tố hoá học ) tạo nên các chất ? a- Gần 10000 , b- Khoảng 100 , c- Khoảng 10 , d- Khoảng 1000 .
Câu 4 – Các nguyên tử của cùng 1 nguyên tố hoá học có cùng : a- Khối lượng , b- Số prôton , c- số nơtron , d- Cả 3 ý trên . (chọn đáp án đúng ) .
Câu 5- Nơtron có đặc điểm : a- Mang điện dương , b- Có khốilượng bằng và điện tích ngược dấu với electron , c- Có khối lượng xấp xỉ bằng khối lượng prôton , d- Đại diện cho nguyên tử . (chọn đáp án đúng ) .
Câu 6- Trong hạt nhân của hầu hết các nguyên tử có : a- Electron , b- Proton và nơtron , c- Proton và electron , d- Electron và nơtron . (chọn đáp án đúng ) .
Câu 7- Trong nguyên tử luôn có : a- Số prôton bằng số nơtron , b- Số prôton bằng số nơtron bằng số electron , c- Số nơtron bằng số electron , d- Số prôton bằng số electron , . (chọn đáp án đúng ).
Câu 8- Khối lượng của nguyên tử được coi là : a- Khối lượng của lớp vỏ electron ,
b- Khối lượng của prôton , c- Khối lượng của nơtron , d- Khối lượng hạt nhân , (chọn đáp án đúng ).
Câu 9 – Nguyên tố hoá học đặc trưng bởi : a- Số prôton , b- Số nơtron , c- Số prôton và nơtron , d- Nguyên tử khối . (chọn đáp án đúng )
Câu 10 –Trong các kí hiệu sau , kí hiệu nào biểu diển 2 nguyên tử oxi : a- O2 , b- O2 , c- 2 O , d- 2O2 .
Câu 11 – NTK của 1 nguyên tử cho biết : a- Khối lượng nguyên tử tính bằng gam ,
b- Sự nặng nhẹ giữa các nguyên tử , c- Số electron trong nguyên tử , . (chọn đáp án đúng )
Câu 12 – Trong nhận định sau , nhận định nào là sai : a- Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ ,
b- Nguyên tử là hệ trung hoà về điện , c - Trong 1 nguyên tử khi biết điện tíh hạt nhân có thể suy ra số electron và nơtron trong nguyên tử đó .
Câu 13 – Chọn câu nhận định đúng trong các câu sau : a- Phân tử thể hiện đầy đủ tính chất hoá học của chất , b- Phân tử thể hiện đầy đủ tính chất hoá học của đơn chất , c- Phân tử thể hiện đầy đủ tính chất hoá học của hợp chất , d- Phân tử thể hiện đầy đủ tính chất hoá học của hỗn hợp .(chọn câu đúng )
Câu 14 – Trong các công thức sau , công thức nào không phải là hợp chất ?
a- N2O , b- N2 , c- NO , d- NO2 .
Câu 15 – Phân tử khối của hợp chất (NH4)3PO4 là : a- 133 , b- 141 , c- 149 , d- 159 .
Câu 16 – Khối lượng của 3 phân tử BaSO4 là : a- 69,9 , b- 699 , c- 233 , d- 690 .
Câu 17 - Công thức hoá học của 1 chất không cho biết : a- Chất đó là đơn chất hay hợp chất , b- Các nguyên tố tạo nên chất , c- Khối lượng riêng của chất , d- Phân tử khối của chất , (chọn câu đúng )
Câu 18 – Công thức hoá
(kỳ 1 Năm học 2010 -– 2011 )
CHƯƠNG 1 – CHẤT – NGUYÊN TỬ – PHÂN TỬ
Các kiến thức cần ôn tập.
Cấu tạo nguyên tử:
Nguyên tố hóa học.
Các khái niêm: Nguyên tử khối, phân tử khối.
Quy tắc hóa trị.
Định luật bảo toàn khối lượng.
ý nghĩa của phương trình hóa học.
Mol là gì, khối lượng Mol là gì?
Các công thức chuyển đổi lượng chất.
Tỉ khối của chất khí.
Phương pháp giải bài toán tính theo CTHH và tính theo PTHH.
- Phần Trắc Nghiệm
Câu 1- Chọn câu đúng nhất trong các câu sau đây : a- Chất có trong vật thể tự nhiên , b- Chất có trong vật thể nhân tạo , c- Mọi vật liệu điều chứa 1 chất , d- Chất có trong mọi vật thể xung quanh ta .
Câu 2 – Nước tự nhiên là 1 hỗn hợp vì : a- Trong suốt không màu , b- Gồm nhiều chất trộn lẫn vào nhau , c- Chỉ chứa 1 chất là nước . (chọn đáp án đúng ) .
Câu 3 – Có khoảng bao nhiêu nguyên tử ( nguyên tố hoá học ) tạo nên các chất ? a- Gần 10000 , b- Khoảng 100 , c- Khoảng 10 , d- Khoảng 1000 .
Câu 4 – Các nguyên tử của cùng 1 nguyên tố hoá học có cùng : a- Khối lượng , b- Số prôton , c- số nơtron , d- Cả 3 ý trên . (chọn đáp án đúng ) .
Câu 5- Nơtron có đặc điểm : a- Mang điện dương , b- Có khốilượng bằng và điện tích ngược dấu với electron , c- Có khối lượng xấp xỉ bằng khối lượng prôton , d- Đại diện cho nguyên tử . (chọn đáp án đúng ) .
Câu 6- Trong hạt nhân của hầu hết các nguyên tử có : a- Electron , b- Proton và nơtron , c- Proton và electron , d- Electron và nơtron . (chọn đáp án đúng ) .
Câu 7- Trong nguyên tử luôn có : a- Số prôton bằng số nơtron , b- Số prôton bằng số nơtron bằng số electron , c- Số nơtron bằng số electron , d- Số prôton bằng số electron , . (chọn đáp án đúng ).
Câu 8- Khối lượng của nguyên tử được coi là : a- Khối lượng của lớp vỏ electron ,
b- Khối lượng của prôton , c- Khối lượng của nơtron , d- Khối lượng hạt nhân , (chọn đáp án đúng ).
Câu 9 – Nguyên tố hoá học đặc trưng bởi : a- Số prôton , b- Số nơtron , c- Số prôton và nơtron , d- Nguyên tử khối . (chọn đáp án đúng )
Câu 10 –Trong các kí hiệu sau , kí hiệu nào biểu diển 2 nguyên tử oxi : a- O2 , b- O2 , c- 2 O , d- 2O2 .
Câu 11 – NTK của 1 nguyên tử cho biết : a- Khối lượng nguyên tử tính bằng gam ,
b- Sự nặng nhẹ giữa các nguyên tử , c- Số electron trong nguyên tử , . (chọn đáp án đúng )
Câu 12 – Trong nhận định sau , nhận định nào là sai : a- Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ ,
b- Nguyên tử là hệ trung hoà về điện , c - Trong 1 nguyên tử khi biết điện tíh hạt nhân có thể suy ra số electron và nơtron trong nguyên tử đó .
Câu 13 – Chọn câu nhận định đúng trong các câu sau : a- Phân tử thể hiện đầy đủ tính chất hoá học của chất , b- Phân tử thể hiện đầy đủ tính chất hoá học của đơn chất , c- Phân tử thể hiện đầy đủ tính chất hoá học của hợp chất , d- Phân tử thể hiện đầy đủ tính chất hoá học của hỗn hợp .(chọn câu đúng )
Câu 14 – Trong các công thức sau , công thức nào không phải là hợp chất ?
a- N2O , b- N2 , c- NO , d- NO2 .
Câu 15 – Phân tử khối của hợp chất (NH4)3PO4 là : a- 133 , b- 141 , c- 149 , d- 159 .
Câu 16 – Khối lượng của 3 phân tử BaSO4 là : a- 69,9 , b- 699 , c- 233 , d- 690 .
Câu 17 - Công thức hoá học của 1 chất không cho biết : a- Chất đó là đơn chất hay hợp chất , b- Các nguyên tố tạo nên chất , c- Khối lượng riêng của chất , d- Phân tử khối của chất , (chọn câu đúng )
Câu 18 – Công thức hoá
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Kim Chi
Dung lượng: 140,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)