DE CUONG ON TAP HOA 9 HKI
Chia sẻ bởi Ngô Thị Huyền |
Ngày 17/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: DE CUONG ON TAP HOA 9 HKI thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT ĐAM RÔNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I
Trường THCS ĐẠ LONG Môn: Hóa Học 9 – Năm học 2011-2012
I.Trắc nghiệm
1. Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần?
A. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe B. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn D. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe C. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K
2. Sắp xếp các kim loại Fe, Cu, Zn, Na, Ag, Sn, Pb, Al theo thứ tự tăng dần của tính kim loại.
A. Na, Al, Zn, Fe, Sn, Pb, Cu, Ag. C. Ag, Cu, Pb, Sn, Fe, Zn, Al, Na
B. Al, Na, Zn, Fe, Pb, Sn, Ag, Cu. D. Ag, Cu, Sn, Pb, Fe, Zn, Al, Na
3. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là:
A. NaOH, Al, CuSO4, CuO C. CaO, Al2O3, Na2SO3, H2SO3
B. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe. D. NaOH, Al, CaCO3, Cu(OH)2, Fe, CaO, Al2O3
4. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là:
B. SO2, FeCl3, NaHCO3, CuO. D. CuSO4, CuO, FeCl3, SO2
C. H2SO4, SO2, CuSO4, CO2, FeCl3, Al. A. H2SO4, CaCO3, CuSO4, CO2.
5. Dãy gồm các chất phản ứng với nước ở điều kiện thường là:
A. SO2, NaOH, Na, K2O. C. Fe3O4, CuO, SiO2, KOH
B. CO2, SO2, K2O, Na, K. D. SO2, NaOH, K2O, Ca(OH)2
6.Một dung dịch có các tính chất sau:
- Tác dụng với nhiều kim loại như Mg, Zn, Fe đều giải phóng khí H2.
- Tác dụng với bazơ hoặc oxit bazơ tạo thành muối và nước.
- Tác dụng với đá vôi giải phóng khí CO2.
Dung dịch đó là:
A. NaOH B. NaCl C. HCl D. H2SO4 đặc
7. Cặp chất nào dưới đây phản ứng với nhau để Chỉ tạo thành muối và nước ?
A.Kẽm với axit clohiđric B. Natri hiđroxit và axit clohiđric
C. Natri cacbonat và axit clohiđric D. Natri cacbonat và Canxi clorua
8. Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch BaCl2 :
A. Fe, Cu, CuO, SO2, NaOH, CuSO4 C. NaOH, CuSO4
B. Fe, Cu, HCl, NaOH, CuSO4 D. H2SO4 loãng, CuSO4
9. Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây:
A. Na2SO4 + CuCl2 C. K2SO3 + HCl
B. Na2SO4 + NaCl D. K2SO4 + HCl
10.Có thể phân biệt dung dịch NaOH và Ca(OH)2 bằng cách cho một trong chất khí A, B, C hay D đi qua dung dịch:
A. Hiđro
B. Hiđroclorua
C. Oxi
D. Cacbonđioxit
11. Cặp kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường:
A. Na, Al
B. K, Na
C. Al, Cu
D. Mg, K
12.Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch ZnSO4.
A. Fe
B. Mg
C. Cu
Zn
13. Có dung dịch AlCl3 lẫn tạp chất là CuCl2. Để làm sạch dung dịch muối nhôm có thể dùng chất:
A. AgNO3
B. HCl
C. Al
D. Mg
A. Cu
B. Na
C. Al
D. Fe
14. Những chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch axit H2SO4 loãng:
A. Cu
B. Al
C. HCl
D. CO2
15. Có thể dùng một hóa chất nào sau đây để nhận biết các lọ dung dịch không dán nhãn, không màu: NaCl, Ba(OH)2 H2SO4.
A. Phenolphtalein
B. Dung dịch NaOH
C. Quỳ tím
D. Dung dịch BaCl2
16. Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl ?
A. Cu
B. Zn
C. Mg
D. Fe
17. Dãy gồm các chất đều phản ứng với axit sunfuric loãng là:
A. NaOH, Cu, CuO B. Cu(OH)2, SO3, Fe C. Al, Na2SO3 D.NO, CaO
18
Trường THCS ĐẠ LONG Môn: Hóa Học 9 – Năm học 2011-2012
I.Trắc nghiệm
1. Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần?
A. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe B. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn D. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe C. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K
2. Sắp xếp các kim loại Fe, Cu, Zn, Na, Ag, Sn, Pb, Al theo thứ tự tăng dần của tính kim loại.
A. Na, Al, Zn, Fe, Sn, Pb, Cu, Ag. C. Ag, Cu, Pb, Sn, Fe, Zn, Al, Na
B. Al, Na, Zn, Fe, Pb, Sn, Ag, Cu. D. Ag, Cu, Sn, Pb, Fe, Zn, Al, Na
3. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là:
A. NaOH, Al, CuSO4, CuO C. CaO, Al2O3, Na2SO3, H2SO3
B. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe. D. NaOH, Al, CaCO3, Cu(OH)2, Fe, CaO, Al2O3
4. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là:
B. SO2, FeCl3, NaHCO3, CuO. D. CuSO4, CuO, FeCl3, SO2
C. H2SO4, SO2, CuSO4, CO2, FeCl3, Al. A. H2SO4, CaCO3, CuSO4, CO2.
5. Dãy gồm các chất phản ứng với nước ở điều kiện thường là:
A. SO2, NaOH, Na, K2O. C. Fe3O4, CuO, SiO2, KOH
B. CO2, SO2, K2O, Na, K. D. SO2, NaOH, K2O, Ca(OH)2
6.Một dung dịch có các tính chất sau:
- Tác dụng với nhiều kim loại như Mg, Zn, Fe đều giải phóng khí H2.
- Tác dụng với bazơ hoặc oxit bazơ tạo thành muối và nước.
- Tác dụng với đá vôi giải phóng khí CO2.
Dung dịch đó là:
A. NaOH B. NaCl C. HCl D. H2SO4 đặc
7. Cặp chất nào dưới đây phản ứng với nhau để Chỉ tạo thành muối và nước ?
A.Kẽm với axit clohiđric B. Natri hiđroxit và axit clohiđric
C. Natri cacbonat và axit clohiđric D. Natri cacbonat và Canxi clorua
8. Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch BaCl2 :
A. Fe, Cu, CuO, SO2, NaOH, CuSO4 C. NaOH, CuSO4
B. Fe, Cu, HCl, NaOH, CuSO4 D. H2SO4 loãng, CuSO4
9. Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây:
A. Na2SO4 + CuCl2 C. K2SO3 + HCl
B. Na2SO4 + NaCl D. K2SO4 + HCl
10.Có thể phân biệt dung dịch NaOH và Ca(OH)2 bằng cách cho một trong chất khí A, B, C hay D đi qua dung dịch:
A. Hiđro
B. Hiđroclorua
C. Oxi
D. Cacbonđioxit
11. Cặp kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường:
A. Na, Al
B. K, Na
C. Al, Cu
D. Mg, K
12.Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch ZnSO4.
A. Fe
B. Mg
C. Cu
Zn
13. Có dung dịch AlCl3 lẫn tạp chất là CuCl2. Để làm sạch dung dịch muối nhôm có thể dùng chất:
A. AgNO3
B. HCl
C. Al
D. Mg
A. Cu
B. Na
C. Al
D. Fe
14. Những chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch axit H2SO4 loãng:
A. Cu
B. Al
C. HCl
D. CO2
15. Có thể dùng một hóa chất nào sau đây để nhận biết các lọ dung dịch không dán nhãn, không màu: NaCl, Ba(OH)2 H2SO4.
A. Phenolphtalein
B. Dung dịch NaOH
C. Quỳ tím
D. Dung dịch BaCl2
16. Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl ?
A. Cu
B. Zn
C. Mg
D. Fe
17. Dãy gồm các chất đều phản ứng với axit sunfuric loãng là:
A. NaOH, Cu, CuO B. Cu(OH)2, SO3, Fe C. Al, Na2SO3 D.NO, CaO
18
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thị Huyền
Dung lượng: 64,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)