Đề cương ôn tâp hóa 9 HK1 (7)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Bích Ly |
Ngày 17/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn tâp hóa 9 HK1 (7) thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
khảo.
Câu 251: (Mức 1)
Cho 50 g CaCO3 vào dung dịch HCl dư thể tích CO2 thu được ở đktc là:
11,2 lít
1,12 lít
2,24 lít
22,4 lít
Đáp án: A
Câu 252: (Mức 2)Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là:
Có kết tủa trắng xanh.
Có khí thoát ra.
Có kết tủa đỏ nâu.
Kết tủa màu trắng.
Đáp án: C
Câu 253: (Mức 1)Cho phương trình phản ứng
Na2CO3+ 2HCl 2NaCl + X +H2O
X là:
A. CO
B. CO2
C. H2
D. Cl2
Đáp án: B
Câu 254: (Mức 3)
Hãy cho biết muối nào có thể điều chế bằng phản ứng của kim loại với dung dịch Axit H2SO4 loãng ?ZnSO4
Na2SO3
CuSO4
MgSO3
Đáp án: A
Câu 255: (Mức 1)Dung dịch của chất X có pH>7 và khi cho tác dụng với dung dịch kali sunfat( K2SO4) tạo ra chất không tan (kết tủa). Chất X là:
BaCl2
NaOH
Ba(OH)2
H2SO4
Đáp án: C
Câu 256: (Mức 1)Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong 1 dung dịch (phản ứng với nhau) ?NaOH, MgSO4
KCl, Na2SO4
CaCl2, NaNO3
ZnSO4, H2SO4
Đáp án: A
Câu 257: (Mức 1)
Dung dịch tác dụng được với các dung dịch : Fe(NO3)2, CuCl2 là:Dung dịch NaOH
Dung dịch HCl
Dung dịch AgNO3
Dung dịch BaCl2
Đáp án: A
Câu 258: (Mức 2)Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì có thể phân biệt được 2 dung dịch muối trong mỗi cặp chất sau:
Na2SO4 và Fe2(SO4)3
Na2SO4 và K2SO4
Na2SO4 và BaCl2
Na2CO3 và K3PO4
Đáp án: A
Câu 259: (Mức 2)Để làm sạch dung dịch đồng nitrat Cu(NO3)2 có lẫn tạp chất bạc nitrat AgNO3. Ta dùng kim loại:
Mg
Cu
Fe
Au
Đáp án: B
Câu 260: (Mức 2)Những cặp nào sau đây có phản ứng xảy ra:
1. Zn+HCl(
2. Cu+HCl(
3. Cu+ZnSO4 (
4. Fe+CuSO4 (
1; 2
3; 4
1; 4
2; 3
Đáp án: C
Câu 261: (Mức 1)Dãy muối tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng là:
Na2CO3, Na2SO3, NaCl
CaCO3, Na2SO3, BaCl2
CaCO3,BaCl2, MgCl2
BaCl2, Na2CO3, Cu(NO3)2
Đáp án: B
Câu 262: (Mức 3)Để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch CuCl2, FeCl3, MgCl2 ta dùng:
Quỳ tím
Dung dịch Ba(NO3)2
Dung dịch AgNO3
Dung dịch KOH
Đáp án: D
Câu 263: (Mức 2)Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl2 đển khi kết tủa không tạo thêm nữa thì dừng lại. Lọc kết tủa rồi đem nung đến khối lượng không đổi. Thu được chất rắn nào sau đây:
Cu
CuO
Cu2O
Cu(OH)2.
Đáp án: B
Câu 264: (Mức 1)Phản ứng biểu diễn đúng sự nhiệt phân của muối Canxi Cacbonat:
A. 2CaCO3 2CaO+CO+O2
B. 2CaCO3 3CaO+CO2
C. CaCO3 CaO +CO2
D. 2CaCO3 2Ca +CO2 +O2
Đáp án: C
Câu 265: (Mức 1)
Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ phản ứng của cặp chất:
Na2SO4+CuCl2
Na2SO3+NaCl
K2SO3+HCl
K2SO4+HCl
Đáp án: C
Câu 266: (Mức 3)Khi cho 200g dung dịch Na2CO3 10,6% vào dung dịch HCl dư, khối lượng khí sinh ra:
4,6 g
8 g
8,8 g
10 g
Đáp án: C
Câu 267: (Mức 1)Muối đồng (II) sunfat (CuSO4) có thể phản ứng với dãy chất:
CO2, NaOH, H2SO4,Fe
H2SO4, AgNO3, Ca(OH)2, Al
NaOH, BaCl2, Fe, H2SO4
NaOH, BaCl2, Fe, Al
Đáp án: D
Câu 268: (Mức 3)Cho các chất CaCO3, HCl, NaOH, BaCl2, CuSO4,
Câu 251: (Mức 1)
Cho 50 g CaCO3 vào dung dịch HCl dư thể tích CO2 thu được ở đktc là:
11,2 lít
1,12 lít
2,24 lít
22,4 lít
Đáp án: A
Câu 252: (Mức 2)Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là:
Có kết tủa trắng xanh.
Có khí thoát ra.
Có kết tủa đỏ nâu.
Kết tủa màu trắng.
Đáp án: C
Câu 253: (Mức 1)Cho phương trình phản ứng
Na2CO3+ 2HCl 2NaCl + X +H2O
X là:
A. CO
B. CO2
C. H2
D. Cl2
Đáp án: B
Câu 254: (Mức 3)
Hãy cho biết muối nào có thể điều chế bằng phản ứng của kim loại với dung dịch Axit H2SO4 loãng ?ZnSO4
Na2SO3
CuSO4
MgSO3
Đáp án: A
Câu 255: (Mức 1)Dung dịch của chất X có pH>7 và khi cho tác dụng với dung dịch kali sunfat( K2SO4) tạo ra chất không tan (kết tủa). Chất X là:
BaCl2
NaOH
Ba(OH)2
H2SO4
Đáp án: C
Câu 256: (Mức 1)Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong 1 dung dịch (phản ứng với nhau) ?NaOH, MgSO4
KCl, Na2SO4
CaCl2, NaNO3
ZnSO4, H2SO4
Đáp án: A
Câu 257: (Mức 1)
Dung dịch tác dụng được với các dung dịch : Fe(NO3)2, CuCl2 là:Dung dịch NaOH
Dung dịch HCl
Dung dịch AgNO3
Dung dịch BaCl2
Đáp án: A
Câu 258: (Mức 2)Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì có thể phân biệt được 2 dung dịch muối trong mỗi cặp chất sau:
Na2SO4 và Fe2(SO4)3
Na2SO4 và K2SO4
Na2SO4 và BaCl2
Na2CO3 và K3PO4
Đáp án: A
Câu 259: (Mức 2)Để làm sạch dung dịch đồng nitrat Cu(NO3)2 có lẫn tạp chất bạc nitrat AgNO3. Ta dùng kim loại:
Mg
Cu
Fe
Au
Đáp án: B
Câu 260: (Mức 2)Những cặp nào sau đây có phản ứng xảy ra:
1. Zn+HCl(
2. Cu+HCl(
3. Cu+ZnSO4 (
4. Fe+CuSO4 (
1; 2
3; 4
1; 4
2; 3
Đáp án: C
Câu 261: (Mức 1)Dãy muối tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng là:
Na2CO3, Na2SO3, NaCl
CaCO3, Na2SO3, BaCl2
CaCO3,BaCl2, MgCl2
BaCl2, Na2CO3, Cu(NO3)2
Đáp án: B
Câu 262: (Mức 3)Để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch CuCl2, FeCl3, MgCl2 ta dùng:
Quỳ tím
Dung dịch Ba(NO3)2
Dung dịch AgNO3
Dung dịch KOH
Đáp án: D
Câu 263: (Mức 2)Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl2 đển khi kết tủa không tạo thêm nữa thì dừng lại. Lọc kết tủa rồi đem nung đến khối lượng không đổi. Thu được chất rắn nào sau đây:
Cu
CuO
Cu2O
Cu(OH)2.
Đáp án: B
Câu 264: (Mức 1)Phản ứng biểu diễn đúng sự nhiệt phân của muối Canxi Cacbonat:
A. 2CaCO3 2CaO+CO+O2
B. 2CaCO3 3CaO+CO2
C. CaCO3 CaO +CO2
D. 2CaCO3 2Ca +CO2 +O2
Đáp án: C
Câu 265: (Mức 1)
Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ phản ứng của cặp chất:
Na2SO4+CuCl2
Na2SO3+NaCl
K2SO3+HCl
K2SO4+HCl
Đáp án: C
Câu 266: (Mức 3)Khi cho 200g dung dịch Na2CO3 10,6% vào dung dịch HCl dư, khối lượng khí sinh ra:
4,6 g
8 g
8,8 g
10 g
Đáp án: C
Câu 267: (Mức 1)Muối đồng (II) sunfat (CuSO4) có thể phản ứng với dãy chất:
CO2, NaOH, H2SO4,Fe
H2SO4, AgNO3, Ca(OH)2, Al
NaOH, BaCl2, Fe, H2SO4
NaOH, BaCl2, Fe, Al
Đáp án: D
Câu 268: (Mức 3)Cho các chất CaCO3, HCl, NaOH, BaCl2, CuSO4,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Bích Ly
Dung lượng: 105,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)