De-cuong-on-tap-hoa-8-hoc-ki-ii

Chia sẻ bởi Lê Trung Hiếu | Ngày 17/10/2018 | 62

Chia sẻ tài liệu: de-cuong-on-tap-hoa-8-hoc-ki-ii thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

Đề cương ôn tập hóa 8 Học kì II

I.Lí thuyết : 1.Tính chất của các chất :oxi,hiđro ,nước (tính chất vật lí và tính chất hóa học,viết PTHH minh họa) 2.Các loại phản ứng hóa học? cho ví dụ ? 3. Các loại hợp chất : Oxit,Axit,Baz ơ ,Muối ( phân loại ,gọi tên ) 4. Dung dịch ,độ tan,nồng độ dung dịch ( các khái niệm, công thức tính :C% ,CM) a)Dung dịch là gì? Em hãy kể vài loại dung môi mà em thường gặp. Cho ví dụ về chất tan và chất rắn, chất lỏng, chất khí. b)Độ tan của một chất là gì? Độ tan phụ thuộc vào yếu tố nào? Thế nào là dung dịch bão hòa, dung dịch chưa bão hòa? II. Bài tập : 1.Hoàn thành các PTHH , Xác định loại phản ứng ? 2.Nhận biết các chất ? 3.Bài tập tính toán về độ tan , nồng độ dung dịch 3. Bài tập tính toán theo phương trình hóa học * Các bài tập tham khảo: 1. Thu khí oxi bằng cách đẩy không khí ta đặt lọ thu khí như thế nào để đạt hiệu quả cao nhất ? A. Đặt đứng lọ B. Úp miệng lọ C. Miệng lọ nằm ngang D. Bất kì tư thế nào E. Đặt nghiêng lọ 2. Thu khí Hidro bằng cách đẩy không khí ta đặt lọ thu khí như thế nào để đạt hiệu quả cao nhất ? A. Đặt đứng lọ B. Úp miệng lọ C. Miệng lọ nằm ngang D. Bất kì tư thế nào E. Đặt nghiêng lọ 3. Trong các oxít sau đây , oxít nào tác dụng được với nước? A. P2O3, CuO, P2O5 B. SO3 , BaO , K2O C . Fe2O3, Al2O3,PbO D .BaO , ZnO, CuO 4. Trong các oxít sau đây , oxít nào tác dụng được với nước? A. SO3, CuO B. SO3 , CaO. C . Fe2O3, Al2O3 D .CaO , ZnO 5. Oxi hóa lỏng ở nhiệt độ bao nhiêu ? A.1380C B.1830C C. -1380C D. -1830C 6. Nguyên liệu để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là: A.CaCO3 ,Na2CO3 B. KMnO4 ,KClO3 C. HCl ,H2SO4 D. H2O ,NaCl 7. Nguyên liệu để điều chế Hidro trong phòng thí nghiệm là: A.CaCO3 ,NaCl B. KMnO4,KClO3 C. HCl ,Zn D. H2O ,Fe 8. Oxit là hợp chất của oxi với: A.Phi kim B.Kim loại C.Một nguyên tố hóa học khác D.Hai nguyên tố hóa học khác 9. Tên của muối KHCO3 đọc là : A. Kali clorua. B. Kali hiđrô cacbonat C. Kali đi hiđrô cacbonat D. Kali cacbonat 10. Tên của muối Ca(HCO3)2 đọc là : A. Canxi clorua. B.Canxi hiđrô cacbonat C. Canxi đi hiđrô cacbonat D. Canxi cacbonat 11. Tên của muối CaH2 PO4 đọc là : A. Canxi clorua. B.Canxi hiđrô photphat C. Canxi đi hiđrô cacbonat D. Canxi photphat 12. Đâu là oxit axit ? A. Na2O , K2O B. CuO ,FeO C. SO2, SO3 D.ZnO, SO3 13. Đâu là oxit Bazơ ? A. Na2O , K2O ,CuO B. CuO ,FeO,CO C. SO2, SO3 ,CO D.ZnO, SO3 ,BaO 14. Đâu là bazơ ? A. Na2CO3 B. Ca(OH)2 ,Cu(OH)2 C.H2SO3,HCl D. ZnO 15. Đâu là axit ? A. Na2CO3 ,KClO3 B. Ca(OH)2 ,Ba(OH)2 C.H2SO3 , HF,HI D. ZnO, H2O 16. Dung dịch là hỗn hợp: A .Của chất rắn trong chất lỏng B. Đồng nhất của chất rắn và dung môi C. Đồng nhất của dung môi và chất tan D. Đồng nhất của chất rắn, lỏng, khí trong dung môi E. Của chất khí trong chất lỏng 17. Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước: A. Đều tăng B. Đều giảm C. Phần lớn là tăng D. không tăng và cũng không giảm E. Phần lớn là giảm 18. Khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất thì độ tan của chất khí trong nước: A. Đều tăng B. Đều giảm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Trung Hiếu
Dung lượng: 43,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)