DE CUONG ON TAP HOA 8 HKII NAM HOC 11-12

Chia sẻ bởi Trần Thị Loan | Ngày 17/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: DE CUONG ON TAP HOA 8 HKII NAM HOC 11-12 thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II.
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN Môn: Hóa học – Lớp 8 - Năm học: 2011 – 2012
…………………(((………………
A. THỰC HÀNH:
1. Điều chế - Thu khí hiđro và thử tính chất của khí hiđro.
2. Tính chất hóa học của nước.
B. LÝ THUYẾT:
I. CHƯƠNG 4: OXI – KHÔNG KHÍ
(* KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Tính chất hoá học của oxi (Viết phương trình phản ứng minh hoạ)
2. Sự oxi hoá, sự cháy.
3. Định nghĩa phản ứng hoá hợp, phản ứng phân huỷ
4. Oxit: (định nghĩa, cách gọi tên, phân loại)
5. Điều chế khí oxi:(Trong phòng thí nghiệm, trong công nghiệp, viết phương trình phản ứng để minh hoạ)
II. CHƯƠNG 5: HIĐRO – NƯỚC
* KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
Nêu tính chất hoá học của Hiđro (viết phương trình phản ứng minh hoạ)
phản ứng oxi hoá – khử ( Cho 2(3 ví dụ để minh hoạ đồng thời cho biết chất khử, chất oxi hóa, sự khử, sự oxi hoá).
Nêu phản ứng thế: Cho 2(3 ví dụ để minh hoạ
Tính chất hóa học của nước (viết các phương trình phản ứng minh hoạ)
Axit – Bazơ – Muối
( Định nghĩa, công thức hoá học, phân loại, tên gọi. (cho ví dụ từng loại)
III. CHƯƠNG 6: DUNG DỊCH
11. Thế nào là dung dịch, dung dịch chưa bão hoà, dung dịch bão hoà? (ví dụ minh họa)
12. Công thức tính C%, CM của dung dịch.
C. BÀI TẬP LÀM THÊM:
Câu 1: Trong các oxit sau đây: SO3,CuO, Na2O, CaO, CO2, Al2O3, MgO Oxit nào tác dụng được với nước.

Câu 2: Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C, D trước dãy hợp chất được sắp xếp đúng:
Các oxit bazơ
Các oxit axit

SO3 ; KOH ; H2SO4 ; CaO ; CO2
NaOH ; Al(OH)3 ; Ba(OH)2 ; KOH
SO3 ; CO2 ; P2O3 ; SiO2 ; CO2
D. CaO ; Fe2O3 ; CuO ; Na2O ; BaO
SiO2 ; CO2 ; P2O3 ; P2O5 ; Na2O
CaO ; CuO ; Na2O ; BaO
H2SO4 ; HNO3 ; H3PO4
SiO2 ; CO2 ; P2O5 ; SO2


Câu 4: Hoàn thành các phản ứng hoá học và cho biết trong các phản ứng sau phản ứng nào là phản ứng phân huỷ, phản ứng nào là phản ứng hoá hợp, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử.
1/ S + O2 ( SO2
3/ CaO + CO2( CaCO3
5/ CaCO3 ( CaO + CO2
7/ Fe2O3 + CO ( Fe + CO2
2/ Fe + CuSO4 ( FeSO4 + Cu
4/ KMnO4 ( K2MnO4 + MnO2 + O2
6/ CuO + H2 ( Cu + H2O
8/ P + O2 ( P2O5


Câu 5: Hoàn thành các PTPỨ hoá học của những phản ứng giữa các chất sau:
a/ Mg + O2 ( ………
b/ Na + H2O ( …………
c/ P2O5 + H2O (…………
 d/ H2O ( ………… + ……
đ/ KClO3 ( ……… + ………
e/ Fe + CuSO4 ( ……… + ………

Câu 6: Cho biết trong những phản ứng dưới đây phản ứng nào là phản ứng oxi hoá – khử. Cho biết chất khử, chất oxi hoá, sự khử, sự oxi hoá.
1/ Fe2O3 + 3CO ( 2Fe + 3CO2
2/ CuO + H2 ( Cu + H2O
3/ CaCO3 ( CaO + CO2
4/ Fe + 2HCl ( FeCl2 + H2 
5/ C + H2O ( CO + H2
6/ CaO + H2O ( Ca(OH)2

Câu 7: Viết phương trình hoá học biểu diễn các biến hoá sau và cho biết mỗi phản ứng đó thuộc loại phản ứng nào?
a/ Na ( Na2O ( NaOH
b/ P ( P2O5 (H3PO4
c/ KMnO4 ( O2 ( CuO ( H2O ( KOH
d/ CaCO3 ( CaO ( Ca(OH)2 ( CaCO3

Câu 8: Cho các CTHH sau: Al2O3, SO3, CO2, CuO, H2SO4, KOH, Ba(OH)2, ZnSO4, Na2SO4, NaHCO3, K2HPO4, Ca(HSO4)2, H3PO4, CaCl2. Hãy cho biết mỗi chất trên thuộc loại hợp chất nào? Gọi tên từng hợp chất.

Câu 9: Có 3 bình đựng riêng biệt các chất khí: Không khí, O2, H2. Bằng cách nào nhận biết được các chất trong mỗi lọ.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Loan
Dung lượng: 12,40KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)