DE CUONG ON TAP HOA 8 HKII HAY
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Quyền |
Ngày 17/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: DE CUONG ON TAP HOA 8 HKII HAY thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
ĐÊ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN HÓA HỌC 8 NĂM HỌC 2011-2012
Bài 1: Phân loại và gọi tên các hợp chất có công thức hóa học sau: K2O; Mg(OH)2; H2SO4; AlCl3; Na2CO3; CO2; Fe(OH)3; HNO3; Ca(HCO3)2; K3PO4; HCl; CuO; Ba(OH)2 .
Bài 2: Hãy viết công thức hóa học của những chất có tên gọi sau:
Axit sunfuric; Axit sunfurơ; sắt (II) hiđroxit ; kali hiđrocacbonat; magie clorua; nhôm sunfat; natri oxit; kali hidroxit, điphotpho pentaoxit, Canxi đihiđrophotphat.
Bài 3: Nêu hiện tượng xảy ra khi cho:
kim loại Na vào nước.
khí H2 đi qua bột CuO đun nóng.
mẩu quỳ tím vào dung dịch Ca(OH)2
mẩu quỳ tím vào dung dịch axit sunfuric
Viết các PTHH xảy ra nếu có.
Bài 4: Có 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt những dung dịch sau: dung dịch BaCl2 , dung dịch HCl, dung dịch Ca(OH)2. Hãy nêu phương pháp hoá học nhận biết dung dịch đựng trong mỗi lọ.
Câu 5: Muối là gì ? Có mấy loại muối ? Cho ví dụ?
Bài 6: Hoàn thành các phương trình hóa học sau đây và xác định loại phản ứng?
P + O2 →
CaO + H2O →
SO3 + H2O →
Na + H2O →
H2 + CuO →
Fe + O2 →
H2 + Fe2O3 →
K2O + H2O →
Ca + H2O →
H2 + O2 →
Zn + HCl →
Al + HCl →
Fe + H2SO4 l →
P2O5 + H2O →
Bài 7: Cho 32,5 gam kẽm tác dụng với dung dịch axit clohiđric dư.
Viết PTHH.
Tính thể tích khí hiđro sinh ra (đktc)
Tính khối lượng lượng muối kẽm clorua tạo thành ?
Bài 8: Cho 5,4 gam nhôm phản ứng với dung dịch axit clohiđric (đủ) tạo thành muối nhôm clorua và khí hiđro.
Viết PTHH
Tính thể tích khí hiđro thu được (đktc)
Tính khối lượng muối nhôm clorua tạo thành ?
Bài 9: Cho 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch có chứa 0,4 mol axit clohiđric thu được muối sắt (II) clorua và khí hiđro.
Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra ?
Tính thể tích khí hidro thu được ( ở đktc )
Tính số mol muối sắt (II) clorua tạo thành ?
Bài 10: Cho 9,2 gam natri vào nước (dư ) .
a, Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b, Tính thể tích khí thoát ra(đktc) .
c, Tính khối lượng của hợp chất bazơ tạo thành sau phản ứng.
Bài 11: Hòa tan hoàn toàn 14g sắt vào dung dịch axit clohiđric (HCl) dư.
Viết PTHH xảy ra.
Tính khối lương muối tạo thành ?
Tính thể tích khí hiđro sinh ra (ở đktc) ?
-----------------Biết: Fe = 56, H = 1, Cl = 35.5 ---------------------
Bài 12: Cho 7,1 gam Al tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng, tạo ra khí hiđro và nhôm sunfat (Al2(SO4)3
a. Viết phương trình hóa học xảy ra?
b. Tính thể tích khí H2 sinh ra (ở đktc)?
c. Tính số mol của H2SO4 đã tham gia phản ứng ?
-----------------(Biết Al = 27; H = 1; S = 32; O = 16)-------------------
Bài 13: Cho 6,5 gam Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch axit clohiđric (HCl), tạo ra khí hiđro và Kẽm clorua
Viết phương trình hóa học xảy ra.
Tính thể tích khí H2 sinh ra (ở đktc).
Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.
Tính số mol axit clohidric đã tham gia phản ứng.
---------------------------(Biết Zn = 65; Cl = 35.5)-----------
Bài 14: Cho 3,78 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tác dụng với 0,5 mol HCl. Chứng minh rằng sau khi phản ứng với Mg và Al , axit vẫn còn dư ?
MÔN HÓA HỌC 8 NĂM HỌC 2011-2012
Bài 1: Phân loại và gọi tên các hợp chất có công thức hóa học sau: K2O; Mg(OH)2; H2SO4; AlCl3; Na2CO3; CO2; Fe(OH)3; HNO3; Ca(HCO3)2; K3PO4; HCl; CuO; Ba(OH)2 .
Bài 2: Hãy viết công thức hóa học của những chất có tên gọi sau:
Axit sunfuric; Axit sunfurơ; sắt (II) hiđroxit ; kali hiđrocacbonat; magie clorua; nhôm sunfat; natri oxit; kali hidroxit, điphotpho pentaoxit, Canxi đihiđrophotphat.
Bài 3: Nêu hiện tượng xảy ra khi cho:
kim loại Na vào nước.
khí H2 đi qua bột CuO đun nóng.
mẩu quỳ tím vào dung dịch Ca(OH)2
mẩu quỳ tím vào dung dịch axit sunfuric
Viết các PTHH xảy ra nếu có.
Bài 4: Có 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt những dung dịch sau: dung dịch BaCl2 , dung dịch HCl, dung dịch Ca(OH)2. Hãy nêu phương pháp hoá học nhận biết dung dịch đựng trong mỗi lọ.
Câu 5: Muối là gì ? Có mấy loại muối ? Cho ví dụ?
Bài 6: Hoàn thành các phương trình hóa học sau đây và xác định loại phản ứng?
P + O2 →
CaO + H2O →
SO3 + H2O →
Na + H2O →
H2 + CuO →
Fe + O2 →
H2 + Fe2O3 →
K2O + H2O →
Ca + H2O →
H2 + O2 →
Zn + HCl →
Al + HCl →
Fe + H2SO4 l →
P2O5 + H2O →
Bài 7: Cho 32,5 gam kẽm tác dụng với dung dịch axit clohiđric dư.
Viết PTHH.
Tính thể tích khí hiđro sinh ra (đktc)
Tính khối lượng lượng muối kẽm clorua tạo thành ?
Bài 8: Cho 5,4 gam nhôm phản ứng với dung dịch axit clohiđric (đủ) tạo thành muối nhôm clorua và khí hiđro.
Viết PTHH
Tính thể tích khí hiđro thu được (đktc)
Tính khối lượng muối nhôm clorua tạo thành ?
Bài 9: Cho 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch có chứa 0,4 mol axit clohiđric thu được muối sắt (II) clorua và khí hiđro.
Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra ?
Tính thể tích khí hidro thu được ( ở đktc )
Tính số mol muối sắt (II) clorua tạo thành ?
Bài 10: Cho 9,2 gam natri vào nước (dư ) .
a, Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b, Tính thể tích khí thoát ra(đktc) .
c, Tính khối lượng của hợp chất bazơ tạo thành sau phản ứng.
Bài 11: Hòa tan hoàn toàn 14g sắt vào dung dịch axit clohiđric (HCl) dư.
Viết PTHH xảy ra.
Tính khối lương muối tạo thành ?
Tính thể tích khí hiđro sinh ra (ở đktc) ?
-----------------Biết: Fe = 56, H = 1, Cl = 35.5 ---------------------
Bài 12: Cho 7,1 gam Al tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng, tạo ra khí hiđro và nhôm sunfat (Al2(SO4)3
a. Viết phương trình hóa học xảy ra?
b. Tính thể tích khí H2 sinh ra (ở đktc)?
c. Tính số mol của H2SO4 đã tham gia phản ứng ?
-----------------(Biết Al = 27; H = 1; S = 32; O = 16)-------------------
Bài 13: Cho 6,5 gam Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch axit clohiđric (HCl), tạo ra khí hiđro và Kẽm clorua
Viết phương trình hóa học xảy ra.
Tính thể tích khí H2 sinh ra (ở đktc).
Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.
Tính số mol axit clohidric đã tham gia phản ứng.
---------------------------(Biết Zn = 65; Cl = 35.5)-----------
Bài 14: Cho 3,78 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tác dụng với 0,5 mol HCl. Chứng minh rằng sau khi phản ứng với Mg và Al , axit vẫn còn dư ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Quyền
Dung lượng: 38,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)