ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA 8 - HKI
Chia sẻ bởi Nguyễn Kỳ Tứ Hải |
Ngày 17/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA 8 - HKI thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Thống Linh ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA 8 – HKI
I/ Nội dung thi:
- Chương I: Chất – Nguyên Tử - Phân Tử
- Chương II: Phản ứng hóa học
- Chương III: Mol và tính toán hóa học.
III/ Một số câu hỏi tham khảo:
Câu 1: Nêu các khái niệm và cho ví dụ như: nguyên tử, nguyên tố, phân tử, đơn chất, hợp chất, hiện tượng vật lí, hiện tượng hóa học, định luật bảo toàn khối lượng,….
Câu 2: Trong các chất dưới đây, hãy chỉ ra và giải thích chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất? Tính phân tử khối? Viết công thức hóa học các chất?
a/ Khí ozon có phân tử gồm 3 O liên kết nhau.
b/ Axit photphoric phân tử có 3 H, 1 P và 4 O liên kết nhau.
c/ Natri Cacbonat phân tử gồm 2 Na, 1 C và 3 O liên kết nhau.
d/ Khí flo phân tử có 2 F liên kết nhau.
e/ Rượu etilic có phân tử gồm 2 C, 6 H và 3 O liên kết nhau.
f/ Đường có phân tử gồm 12 C, 22 H và 11 O liên kết nhau.
Câu 3: Lập công thức hóa học của những hợp chất tạo nởi nguyên tố và nhóm nguyên tử, tính phân khối:
a/ Ba và (OH) b/ Al và (NO3) c/ Cu và (CO3) d/ Fe (II) và O
Câu 4: Tính hóa trị và phân tử khối của các hợp chất sau:
a/ FeSO4 , tính hóa trị Fe? b/ Al2O3 , tính hóa trị của Al? c/ Al2(SO)4, tính hóa trị của Al
Câu 5: Phân biệt hiện tượng vật lí và hiện tượng hóa học?
a/ Về mùa hè thức ăn thường bị ôi thiu.
b/ Các quả bóng bay lên trời rồi nổ tung.
c/ Nhiệt độ trái đất nóng lên băng tan ở hai vùng cực Trái Đất.
d/ Cháy rừng gây ô nhiễm rất lớn cho môi trường.
e/ Sự bay hơi nước.
f/ Lưỡi cuốc bị gỉ.
g/ Rượu nhạt lên men thành giấm.
h/ Nung đá vôi thành vôi sống.
k/ Muối ăn cho vào nước thành dung dịch muối ăn.
l/ Than cháy tạo thành khí Cacbonic.
Câu 6: Sắt phản ứng với axit clohidric theo sơ đồ phản ứng sau:
Sắt + axit clohidric Sắt (II) Clorua + Khí Hidro
Biết khối lượng sắt tham gia phản ứng là 5,6 gam, khối lượng Sắt (II) Clorua tạo thành là 12,7 gam, khối lượng khí hidro bay lên là 2 gam. Tính khối lượng axit đã phản ứng?
Câu 7: Đốt cháy 3,2 gam lưu huỳnh trong bình khí oxi thu được 6,4 gam lưu huỳnh đioxit. Tính khối lượng khí oxi tham gia phản ứng?
Câu 8: Hãy lập các phương trình hóa học sau và cho biết tỉ lệ các chất trong phản ứng?
a/ H2 + O2 H2O b/ Fe + O2 Fe2O3
c/ Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2 d/ Zn + HCl ZnCl2 + H2
e/ K + H2O KOH + H2 f/ CH4 + O2 CO2 + H2O
g/ P + O2 P2O5 k/ BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + HCl
Câu 9: Tính khối lượng của:
a/ 0,2 mol CO2 b/ 0,5 mol HCl c/ 1,25 mol Cl2 d/ 0,75 mol Al2(SO4)3
Câu 10: Tính số mol của:
a/ 16 gam CuSO4 b/ 14 gam N2 c/ 12,8 gam SO2 d/ 3,36 lit H2 đktc
Câu 11: Tính thể tích ở đktc của:
a/ 0,25 mol CO b/ 3,6 gam H2O c/ 14,2 gam Cl2 d/ 1,25 mol SO3 1
Câu 12: Hãy cho biết các chất sau nặng hay nhẹ hơn khí oxi bao nhiêu lần: N2, H2, CO2, Cl2, H2S
Câu 13: Hãy tính thành phần phần trăm các chất sau:
Chất
Khối lượng mol
Số mol nguyên tử mỗi nguyên tố
Thành phần % theo khối lượng mỗi nguyên tố
SO2
nC=…… ; nO=…….
H2SO4
KOH
Câu 14: Hợp chất A có thành phần % theo khối lượng các nguyên tố: 27,38% Na ; 1,19% H; 14,29% C và 57
I/ Nội dung thi:
- Chương I: Chất – Nguyên Tử - Phân Tử
- Chương II: Phản ứng hóa học
- Chương III: Mol và tính toán hóa học.
III/ Một số câu hỏi tham khảo:
Câu 1: Nêu các khái niệm và cho ví dụ như: nguyên tử, nguyên tố, phân tử, đơn chất, hợp chất, hiện tượng vật lí, hiện tượng hóa học, định luật bảo toàn khối lượng,….
Câu 2: Trong các chất dưới đây, hãy chỉ ra và giải thích chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất? Tính phân tử khối? Viết công thức hóa học các chất?
a/ Khí ozon có phân tử gồm 3 O liên kết nhau.
b/ Axit photphoric phân tử có 3 H, 1 P và 4 O liên kết nhau.
c/ Natri Cacbonat phân tử gồm 2 Na, 1 C và 3 O liên kết nhau.
d/ Khí flo phân tử có 2 F liên kết nhau.
e/ Rượu etilic có phân tử gồm 2 C, 6 H và 3 O liên kết nhau.
f/ Đường có phân tử gồm 12 C, 22 H và 11 O liên kết nhau.
Câu 3: Lập công thức hóa học của những hợp chất tạo nởi nguyên tố và nhóm nguyên tử, tính phân khối:
a/ Ba và (OH) b/ Al và (NO3) c/ Cu và (CO3) d/ Fe (II) và O
Câu 4: Tính hóa trị và phân tử khối của các hợp chất sau:
a/ FeSO4 , tính hóa trị Fe? b/ Al2O3 , tính hóa trị của Al? c/ Al2(SO)4, tính hóa trị của Al
Câu 5: Phân biệt hiện tượng vật lí và hiện tượng hóa học?
a/ Về mùa hè thức ăn thường bị ôi thiu.
b/ Các quả bóng bay lên trời rồi nổ tung.
c/ Nhiệt độ trái đất nóng lên băng tan ở hai vùng cực Trái Đất.
d/ Cháy rừng gây ô nhiễm rất lớn cho môi trường.
e/ Sự bay hơi nước.
f/ Lưỡi cuốc bị gỉ.
g/ Rượu nhạt lên men thành giấm.
h/ Nung đá vôi thành vôi sống.
k/ Muối ăn cho vào nước thành dung dịch muối ăn.
l/ Than cháy tạo thành khí Cacbonic.
Câu 6: Sắt phản ứng với axit clohidric theo sơ đồ phản ứng sau:
Sắt + axit clohidric Sắt (II) Clorua + Khí Hidro
Biết khối lượng sắt tham gia phản ứng là 5,6 gam, khối lượng Sắt (II) Clorua tạo thành là 12,7 gam, khối lượng khí hidro bay lên là 2 gam. Tính khối lượng axit đã phản ứng?
Câu 7: Đốt cháy 3,2 gam lưu huỳnh trong bình khí oxi thu được 6,4 gam lưu huỳnh đioxit. Tính khối lượng khí oxi tham gia phản ứng?
Câu 8: Hãy lập các phương trình hóa học sau và cho biết tỉ lệ các chất trong phản ứng?
a/ H2 + O2 H2O b/ Fe + O2 Fe2O3
c/ Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2 d/ Zn + HCl ZnCl2 + H2
e/ K + H2O KOH + H2 f/ CH4 + O2 CO2 + H2O
g/ P + O2 P2O5 k/ BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + HCl
Câu 9: Tính khối lượng của:
a/ 0,2 mol CO2 b/ 0,5 mol HCl c/ 1,25 mol Cl2 d/ 0,75 mol Al2(SO4)3
Câu 10: Tính số mol của:
a/ 16 gam CuSO4 b/ 14 gam N2 c/ 12,8 gam SO2 d/ 3,36 lit H2 đktc
Câu 11: Tính thể tích ở đktc của:
a/ 0,25 mol CO b/ 3,6 gam H2O c/ 14,2 gam Cl2 d/ 1,25 mol SO3 1
Câu 12: Hãy cho biết các chất sau nặng hay nhẹ hơn khí oxi bao nhiêu lần: N2, H2, CO2, Cl2, H2S
Câu 13: Hãy tính thành phần phần trăm các chất sau:
Chất
Khối lượng mol
Số mol nguyên tử mỗi nguyên tố
Thành phần % theo khối lượng mỗi nguyên tố
SO2
nC=…… ; nO=…….
H2SO4
KOH
Câu 14: Hợp chất A có thành phần % theo khối lượng các nguyên tố: 27,38% Na ; 1,19% H; 14,29% C và 57
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Kỳ Tứ Hải
Dung lượng: 47,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)