ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA 8 HKI
Chia sẻ bởi Nguyễn Như Đại |
Ngày 17/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA 8 HKI thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
Đề: 1 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I , Môn Hoá Học 8
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau :
Câu 1 : Mol là lưọng chất có chứa :
A/ 6.1023 gam chất đó B/ 6.1023 nguyên tử hoặc phân tử chất đó. C/ 6.1023 Kg chất đó D/ Cả a, b,c.
Câu 2 : Nguyên tử cấu tạo bởi các loại hạt :
A/ Electron B/ Proton C/ Nơtron D/ Electron –Proton -Nơtron
Câu 3 : Nguyên tử X nặng gấp 2 lần nguyên tử Cacbon, C = 12. X là nguyên tố nào ?
A/ S = 32 B/ Mg = 24 C/ Fe = 56 D/ O = 16
Câu 4 : Dãy chất nào sau đây là đơn chất
A/ Fe, O2 , S, Cu B/ Na , Mg, H2O C/ NaCl, Fe, Ag D/ KOH , P , Si
Câu 5 :Phân tử khối của Al2 (SO4)3 là :
A/ 100 B/ 200 C/ 342 D/ 300
Câu 6 : Trong công thức AlxOy. Các chỉ số x, y lần lượt là :
A/ 1 và 2 B/ 2 và 3 C/ 3 và 2 D/ 2 và 1
Câu 7 : Đốt cháy 2,4 gam Mg trong khí ô xy thu đựơc 4 gam MgO. Khối lượng ô xy cần dùng
A/ 1 gam B/ 2 gam C/ 1,6 gam D/ 3 gam
Câu 8 : Hoá trị của nguyên tố Clo trong công thức Cl2O7 là
A/ I B/ V C/ II D/ VII
Câu 9: Thể tích ở ĐKTC của 4,4gam Khí CO2 là:
A. 2.24 lit B. 0,24 lít C. 22,4 lít D. 224 lit
Câu 10: Phân tử của hợp chất gồm một nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử Oxi và nặng bằng 2 nguyên tử canxi . Nguyên tố X là :
A.Lưu huỳnh B.Phốt pho C.Nitơ D.Cacbon
Câu 11: Các hệ số a,b,c lần lượt trong PTHH sau là :
aFe + bO2 cFe3O4
A.3,2,1 B.3,2,2 C.3,3,3 D.1,2,3
Câu 12: Thành phần phần trăm của nguyên tố H trong hợp chất CH4 là:
A.25% B.45% C.35% D.15%
Phần 2 : TỰ LUẬN :
Bài 1 : Trong các công thức hoá học sau đây, công thức hoá học nào sai ? Sửa lại cho đúng :
FeCl , ZnO2 , KCl , Cu(OH)2 , HS, MgNO3 , N, H2O , H2 , P2 , NACl
Bài 2 : Hãy lập PTHH theo các sơ đồ sau:
a/ Nhôm + khí Oxi NhômOxit(Al2O3).
b/ Sắt + Khí Clo Sắt(III)Clorua( FeCl3).
c/ Natri + Nước Natrihiđroxit(NaOH) + Khí Hiđro.
d/ Ka li + lưu huỳnh Kali sun fua ( K2S)
e/ Cacbon + ôxy Cacbon đi ôxit
g/ Kẽm + axítclohydric Kẽm clorua + hydrô
Bài 3 : Sắt tác dụng với axít clohydric tạo thành sắt (II)Clorua và khí hyđrô
a/ Viết phương trình hoá học .
b/ Tính thể tích khí hyđrô thoát ra sau phản ứng (đktc) .
Biết rằng trong phản ứng này có 11,2 gam sắt tham gia phản ứng ? (Fe = 56)
Bài 4: Đốt cháy hết 3,1 g phot pho . Biết sơ đồ phản ứng như sau
P + O2 P2O5
a) Tính thể tích khí oxi (ở đktc) cần dùng ?
b) Tính khối lượng hợp chất tạo thành sau phản ứng ?
Bài 5: Dùng chữ số và ký hiệu hoá học để biểu diễn các ý sau:
a) 3 phân tử Nitơ.:……………… c) 1phân tử Cacbonic ………………
b) 6 phân tử muối ăn (NatriClorua): ………… d) 5 nguyên tử Hidro ………………
Đề 2 ) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I , Môn Hoá Học 8
I/ Phần trắc nghiệm: Học sinh đọc kỹ đề và chọn phương án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Nếu 2 chất khí có thể tích bằng nhau đo ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất thì:
A)Chúng khác nhau về số mol B)Chúng khác nhau về số phân tử
C)Chúng có cùng số phân tử D)Chúng có cùng khối lượng
Câu 2 : Cho dd natricacbonat vào dd đựng nước vôi trong, hiện tượng xảy ra là
A/
Đề: 1 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I , Môn Hoá Học 8
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau :
Câu 1 : Mol là lưọng chất có chứa :
A/ 6.1023 gam chất đó B/ 6.1023 nguyên tử hoặc phân tử chất đó. C/ 6.1023 Kg chất đó D/ Cả a, b,c.
Câu 2 : Nguyên tử cấu tạo bởi các loại hạt :
A/ Electron B/ Proton C/ Nơtron D/ Electron –Proton -Nơtron
Câu 3 : Nguyên tử X nặng gấp 2 lần nguyên tử Cacbon, C = 12. X là nguyên tố nào ?
A/ S = 32 B/ Mg = 24 C/ Fe = 56 D/ O = 16
Câu 4 : Dãy chất nào sau đây là đơn chất
A/ Fe, O2 , S, Cu B/ Na , Mg, H2O C/ NaCl, Fe, Ag D/ KOH , P , Si
Câu 5 :Phân tử khối của Al2 (SO4)3 là :
A/ 100 B/ 200 C/ 342 D/ 300
Câu 6 : Trong công thức AlxOy. Các chỉ số x, y lần lượt là :
A/ 1 và 2 B/ 2 và 3 C/ 3 và 2 D/ 2 và 1
Câu 7 : Đốt cháy 2,4 gam Mg trong khí ô xy thu đựơc 4 gam MgO. Khối lượng ô xy cần dùng
A/ 1 gam B/ 2 gam C/ 1,6 gam D/ 3 gam
Câu 8 : Hoá trị của nguyên tố Clo trong công thức Cl2O7 là
A/ I B/ V C/ II D/ VII
Câu 9: Thể tích ở ĐKTC của 4,4gam Khí CO2 là:
A. 2.24 lit B. 0,24 lít C. 22,4 lít D. 224 lit
Câu 10: Phân tử của hợp chất gồm một nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử Oxi và nặng bằng 2 nguyên tử canxi . Nguyên tố X là :
A.Lưu huỳnh B.Phốt pho C.Nitơ D.Cacbon
Câu 11: Các hệ số a,b,c lần lượt trong PTHH sau là :
aFe + bO2 cFe3O4
A.3,2,1 B.3,2,2 C.3,3,3 D.1,2,3
Câu 12: Thành phần phần trăm của nguyên tố H trong hợp chất CH4 là:
A.25% B.45% C.35% D.15%
Phần 2 : TỰ LUẬN :
Bài 1 : Trong các công thức hoá học sau đây, công thức hoá học nào sai ? Sửa lại cho đúng :
FeCl , ZnO2 , KCl , Cu(OH)2 , HS, MgNO3 , N, H2O , H2 , P2 , NACl
Bài 2 : Hãy lập PTHH theo các sơ đồ sau:
a/ Nhôm + khí Oxi NhômOxit(Al2O3).
b/ Sắt + Khí Clo Sắt(III)Clorua( FeCl3).
c/ Natri + Nước Natrihiđroxit(NaOH) + Khí Hiđro.
d/ Ka li + lưu huỳnh Kali sun fua ( K2S)
e/ Cacbon + ôxy Cacbon đi ôxit
g/ Kẽm + axítclohydric Kẽm clorua + hydrô
Bài 3 : Sắt tác dụng với axít clohydric tạo thành sắt (II)Clorua và khí hyđrô
a/ Viết phương trình hoá học .
b/ Tính thể tích khí hyđrô thoát ra sau phản ứng (đktc) .
Biết rằng trong phản ứng này có 11,2 gam sắt tham gia phản ứng ? (Fe = 56)
Bài 4: Đốt cháy hết 3,1 g phot pho . Biết sơ đồ phản ứng như sau
P + O2 P2O5
a) Tính thể tích khí oxi (ở đktc) cần dùng ?
b) Tính khối lượng hợp chất tạo thành sau phản ứng ?
Bài 5: Dùng chữ số và ký hiệu hoá học để biểu diễn các ý sau:
a) 3 phân tử Nitơ.:……………… c) 1phân tử Cacbonic ………………
b) 6 phân tử muối ăn (NatriClorua): ………… d) 5 nguyên tử Hidro ………………
Đề 2 ) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I , Môn Hoá Học 8
I/ Phần trắc nghiệm: Học sinh đọc kỹ đề và chọn phương án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Nếu 2 chất khí có thể tích bằng nhau đo ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất thì:
A)Chúng khác nhau về số mol B)Chúng khác nhau về số phân tử
C)Chúng có cùng số phân tử D)Chúng có cùng khối lượng
Câu 2 : Cho dd natricacbonat vào dd đựng nước vôi trong, hiện tượng xảy ra là
A/
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Như Đại
Dung lượng: 115,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)