De cuong on tap hoa 8 HK I Nam 2010 - 2011
Chia sẻ bởi Đồng Bác Kế |
Ngày 17/10/2018 |
18
Chia sẻ tài liệu: De cuong on tap hoa 8 HK I Nam 2010 - 2011 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Đề cương ôn tập hóa 8 HK I Năm Học 2010 - 2011
Phần I: Các kiến thức cần ôn tập.
Cấu tạo nguyên tử:
Nguyên tố hóa học.
Các khái niêm: Nguyên tử khối, phân tử khối.
Quy tắc hóa trị.
Định luật bảo toàn khối lượng.
ý nghĩa của phương trình hóa học.
Mol là gì, khối lượng Mol là gì?
Các công thức chuyển đổi lượng chất.
Tỉ khối của chất khí.
Phương pháp giải bài toán tính theo CTHH và tính theo PTHH.
Phần II: Bài tập.
I. Trắc nghiệm khách quan
Câu 1: Số e trong nguyên tử Lưu huỳnh là là:
A. 16; B. 17; C. 18; D. 19
Câu 2: Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là:
A. 1; B. 2; C. 3; D. 4.
Câu 3: Số e của nguyên tử Mg là:
A. 11; B. 12; C. 13; D. 14.
Câu 4: Khối lượng của 1 nguyên tử C là:
A. 1,9926.10-23g; B. 1,9926g; C. 1,9926.10-23đvC ; D. 1,9926đvC.
Câu 5: Khối lượng của 1 đơn vị Cacbon là:
A. 1,6605.10-24g; B. 1,6605.10-23g; C. 6.1023g; D. 1,9926.10-23g .
Câu 6: Trong hợp chất AxBy, nếu hóa trị của A là m, hóa trị của B là n thì:
A. mn = xy B. mx = ny C. nx = my D. xA = yB
Câu 7: Trong PƯHH: aA + bB (cC + dD thì:
A. mC+mD=mA+mB B. cmC= dmD= bmB= amA
C. D.
Câu 8: hóa trị của Cl trong các hợp chất: Cl2O; Cl2O3; Cl2O5 lượt là:
A. I; II; V. B. I; II; III. C. I; III; V. D. III; IV; V.
Câu 9: Nung cho phân hủy hoàn toàn 80 gam đá vôi thu được 42gam CaO, 33 gam CO2. Hàm lượng CaCO3 trong đá vôi là:
A. 97,53%; B. 93,57%; C. 93,75%; D. Kết quả khác.
Câu 10: Tỉ lệ số nguyên tử, phân tử giữa các chất trong phản ứng: aA+bB(cC+dD là:
A. B.
C. SA+SB=SC+SD D. aSA + bSB = cSC+dSD
Câu 11: Trong PƯHH: 4Al +3O2 (2Al2O3. Biết có 1,5.1023 phân tử oxi phản ứng. Số phân tử Al2O3 thu được là:
A. 1,2.1023 B. 6.1022 C. 1.1023 D. Kết quả khác.
Câu 12: Tỉ lệ % khối lượng các nguyên tố trong CuSO4 lần lượt là:
A. 40%;20%;40% B. 40%;40%;20%
C. 20%;20%;40% D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 13: Hợp chất A của các nguyên tố C, H, O có tỉ lệ % các nguyên tố
%C= 40,00%. %H = 6,67%.
Công thức hóa học đơn giản nhất của A là:
A. CHO B. C2HO C. CH2O D. CHO2
Câu 14: Cho 16,8g Fe tác dụng với dung dịch HCl dư. Thể tích H2 thu được ở đktc là:
A.
Phần I: Các kiến thức cần ôn tập.
Cấu tạo nguyên tử:
Nguyên tố hóa học.
Các khái niêm: Nguyên tử khối, phân tử khối.
Quy tắc hóa trị.
Định luật bảo toàn khối lượng.
ý nghĩa của phương trình hóa học.
Mol là gì, khối lượng Mol là gì?
Các công thức chuyển đổi lượng chất.
Tỉ khối của chất khí.
Phương pháp giải bài toán tính theo CTHH và tính theo PTHH.
Phần II: Bài tập.
I. Trắc nghiệm khách quan
Câu 1: Số e trong nguyên tử Lưu huỳnh là là:
A. 16; B. 17; C. 18; D. 19
Câu 2: Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là:
A. 1; B. 2; C. 3; D. 4.
Câu 3: Số e của nguyên tử Mg là:
A. 11; B. 12; C. 13; D. 14.
Câu 4: Khối lượng của 1 nguyên tử C là:
A. 1,9926.10-23g; B. 1,9926g; C. 1,9926.10-23đvC ; D. 1,9926đvC.
Câu 5: Khối lượng của 1 đơn vị Cacbon là:
A. 1,6605.10-24g; B. 1,6605.10-23g; C. 6.1023g; D. 1,9926.10-23g .
Câu 6: Trong hợp chất AxBy, nếu hóa trị của A là m, hóa trị của B là n thì:
A. mn = xy B. mx = ny C. nx = my D. xA = yB
Câu 7: Trong PƯHH: aA + bB (cC + dD thì:
A. mC+mD=mA+mB B. cmC= dmD= bmB= amA
C. D.
Câu 8: hóa trị của Cl trong các hợp chất: Cl2O; Cl2O3; Cl2O5 lượt là:
A. I; II; V. B. I; II; III. C. I; III; V. D. III; IV; V.
Câu 9: Nung cho phân hủy hoàn toàn 80 gam đá vôi thu được 42gam CaO, 33 gam CO2. Hàm lượng CaCO3 trong đá vôi là:
A. 97,53%; B. 93,57%; C. 93,75%; D. Kết quả khác.
Câu 10: Tỉ lệ số nguyên tử, phân tử giữa các chất trong phản ứng: aA+bB(cC+dD là:
A. B.
C. SA+SB=SC+SD D. aSA + bSB = cSC+dSD
Câu 11: Trong PƯHH: 4Al +3O2 (2Al2O3. Biết có 1,5.1023 phân tử oxi phản ứng. Số phân tử Al2O3 thu được là:
A. 1,2.1023 B. 6.1022 C. 1.1023 D. Kết quả khác.
Câu 12: Tỉ lệ % khối lượng các nguyên tố trong CuSO4 lần lượt là:
A. 40%;20%;40% B. 40%;40%;20%
C. 20%;20%;40% D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 13: Hợp chất A của các nguyên tố C, H, O có tỉ lệ % các nguyên tố
%C= 40,00%. %H = 6,67%.
Công thức hóa học đơn giản nhất của A là:
A. CHO B. C2HO C. CH2O D. CHO2
Câu 14: Cho 16,8g Fe tác dụng với dung dịch HCl dư. Thể tích H2 thu được ở đktc là:
A.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đồng Bác Kế
Dung lượng: 47,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)