đề cương ôn tập hóa 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thùy Dương |
Ngày 17/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: đề cương ôn tập hóa 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HOÁ 8
Nắm vững các khái niệm:Nguyên tử,phân tử, đơn chất,hợp chất,hỗn hợp,nguyên tố hoá học.Cho ví dụ cụ thể.
Nắm vững:Hiện tượng vất lý,hiện tượng hoá học.Cho ví dụ
Nguyên tử khối,phân tử khối,cách tính PTK.
Ý nghĩa công thức hoá học
Định nghĩa phản ứng hoá học, phương trình hoá học, ý nghĩa của PTHH
Phát biểu định luật BTKL.Biết áp dụng.
Nhớ kí hiệu hoá học của các nguyên tố,nhớ hoá trị của các nguyên tố và nhóm nguyên tử(bảng 1/42 và bảng2/43).
Biết lập PTHH.
Mol là gì? Khối lượng mol?Thể tích mol của chất khí?các công thức tính.
Tính theo công thức hoá học,phương trình hoá học.công thức tỉ khối.
MỘI SỐ DẠNG CÂU HỎI,BÀI TẬP:
1)............là hạt vô cùng nhỏ và trung hoà về điện.Gồm..........mang điện tích dương và vỏ tạo bởi 1 hay nhiều........mang điện......
-..........là quá trình biến đổi chất này thành chất khác và được biểu diễn ngắn gọ bằng........
-Trong nguyên tử,số.........bằng...........
-.......và.........có cùng khối lượng nhưng mang điện trái dấu.
-.......và......... được coi là khối lượng nguyên tử vì khối lượng..........quá bé.
2) Nguyên tử là hạt........vì số p = số e(điền vào chỗ........)
a)Vô cùng nhỏ; b)Trung hoà về điện ; c)ko bị chia nhỏ d)tất cả đều đúng
3)Trong pưhh,cái gì bị thay đổi,cái gì được bảo toàn.
4)Nêu những điều biết được về công thức:H2SO4,Na3PO4....
5)Tính hoá trị của Fe và N trong các CT sau:Fe2O3,FeCl2,N2O,N2O5,NO2......
6) Lập CTHH:
Al(III)và SO4 ; K và SO4 ;Cu(II) và Cl...
7) Cho CT : XO, YH3
Tìm CT của X với Y....
8) Các cách viết sau chỉ ý gì: 5O, 5O2 ,2H2O , 3CO ,4Cl2
9)Lập các PTHH sau:
Na + O2Na2O. Fe2O3 + H2SO4Fe2(SO4)3 +H2O. Al2O3 + HClAlCl3 + H2O
Zn + O2 ZnO. Al +HCl AlCl3 + H2. Fe S2 +O2Fe2O3 +SO2
Fe + Cl2FeCl3. HNO3 +CH2O + CO2 +NO2. CO + O2CO2(....)
10) Tính % về khối lượng các nguyên tố trong:
CuO, Fe2O3, CuSO4, H3PO4....
11) a.Tính Khối lượng của:0,5 mol O2, 2mol H2 ,0,3 mol Cu SO4...
b.Tính thể tích của 6,4 g SO2 , 1,6g CH4 , 22g CO2.....( đktc )
c. Cho 14g N2.Tính số mol N2 , tính khối lượng N2 , Tính số phân tử N2(.....Các bài tập tương tự)
Nắm vững các khái niệm:Nguyên tử,phân tử, đơn chất,hợp chất,hỗn hợp,nguyên tố hoá học.Cho ví dụ cụ thể.
Nắm vững:Hiện tượng vất lý,hiện tượng hoá học.Cho ví dụ
Nguyên tử khối,phân tử khối,cách tính PTK.
Ý nghĩa công thức hoá học
Định nghĩa phản ứng hoá học, phương trình hoá học, ý nghĩa của PTHH
Phát biểu định luật BTKL.Biết áp dụng.
Nhớ kí hiệu hoá học của các nguyên tố,nhớ hoá trị của các nguyên tố và nhóm nguyên tử(bảng 1/42 và bảng2/43).
Biết lập PTHH.
Mol là gì? Khối lượng mol?Thể tích mol của chất khí?các công thức tính.
Tính theo công thức hoá học,phương trình hoá học.công thức tỉ khối.
MỘI SỐ DẠNG CÂU HỎI,BÀI TẬP:
1)............là hạt vô cùng nhỏ và trung hoà về điện.Gồm..........mang điện tích dương và vỏ tạo bởi 1 hay nhiều........mang điện......
-..........là quá trình biến đổi chất này thành chất khác và được biểu diễn ngắn gọ bằng........
-Trong nguyên tử,số.........bằng...........
-.......và.........có cùng khối lượng nhưng mang điện trái dấu.
-.......và......... được coi là khối lượng nguyên tử vì khối lượng..........quá bé.
2) Nguyên tử là hạt........vì số p = số e(điền vào chỗ........)
a)Vô cùng nhỏ; b)Trung hoà về điện ; c)ko bị chia nhỏ d)tất cả đều đúng
3)Trong pưhh,cái gì bị thay đổi,cái gì được bảo toàn.
4)Nêu những điều biết được về công thức:H2SO4,Na3PO4....
5)Tính hoá trị của Fe và N trong các CT sau:Fe2O3,FeCl2,N2O,N2O5,NO2......
6) Lập CTHH:
Al(III)và SO4 ; K và SO4 ;Cu(II) và Cl...
7) Cho CT : XO, YH3
Tìm CT của X với Y....
8) Các cách viết sau chỉ ý gì: 5O, 5O2 ,2H2O , 3CO ,4Cl2
9)Lập các PTHH sau:
Na + O2Na2O. Fe2O3 + H2SO4Fe2(SO4)3 +H2O. Al2O3 + HClAlCl3 + H2O
Zn + O2 ZnO. Al +HCl AlCl3 + H2. Fe S2 +O2Fe2O3 +SO2
Fe + Cl2FeCl3. HNO3 +CH2O + CO2 +NO2. CO + O2CO2(....)
10) Tính % về khối lượng các nguyên tố trong:
CuO, Fe2O3, CuSO4, H3PO4....
11) a.Tính Khối lượng của:0,5 mol O2, 2mol H2 ,0,3 mol Cu SO4...
b.Tính thể tích của 6,4 g SO2 , 1,6g CH4 , 22g CO2.....( đktc )
c. Cho 14g N2.Tính số mol N2 , tính khối lượng N2 , Tính số phân tử N2(.....Các bài tập tương tự)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thùy Dương
Dung lượng: 37,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)