De cuong on tap hoa 8

Chia sẻ bởi Võ Thị Kim Thoa | Ngày 17/10/2018 | 45

Chia sẻ tài liệu: de cuong on tap hoa 8 thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA 8
NĂM HỌC 2014 -2015
I. LÝ THUYẾT:
Câu 1: Trình bày tính chất hóa học của , mỗi tính chất viết một phản ứng minh họa.




a. Tác dụng với kim loại: Na, Al, Fe, Cu... (Không phản ứng với Ag, Au và Pt)
 Oxit sắt từ
b. Tác dụng với phi kim: S, C, P
 điphotpho pentaoxit.
c. Tác dụng với hợp chất: CH4

* Lưu ý:
- Khi viết PTHH biểu diễn tính chất của oxi phải ghi điều kiện phản ứng là có nhiệt độ (t0)

a. Tác dụng với oxi:


b. Tác dụng với oxit kim loại: 

H2 : có tính khủ

* Lưu ý:
- CO,Al có tính chất như H2
- Khi viết PTHH biểu diễn tính chất của oxi phải ghi điều kiện phản ứng là có nhiệt độ (t0)
a. Tác dụng với kim loại: K, Na, Li, Ca, Ba

b. Tác dụng với oxit bazơ:


c. Tác dụng với oxit axit:


* Lưu ý:
- Dung dịch axit:  làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
- Dung dịch bazơ:  làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.

* Điều chế khí oxi:

* Điều chế khí hiđro:
Mg, Zn, Fe (II), Al(III) tác dụng với dung dịch HCl hoặc H2SO4

* Tổng hợp nước:

* Phân hủy nước:


Câu 2: Sự oxi hóa là sự tác dụng của oxi với một chất.
Vd: .
Câu 3: 0xit là gì?Định nghĩa? Công thức? Phân loại? Gọi tên?
a. ĐN: oxi là hợp chất của 2 nguyên tố trong đó có 1 nguyên tố là oxi.
b. Công thức:  theo quy tắc hóa trị ta có  (a là hóa trị của M)
c. Phân loại, gọi tên:
Oxit axit
Oxit bazơ

- Thường là oxit của phi kim và tương ứng với một axit.
- vd: 
0xit axit↔ axit tương ứng:

- Tên gọi = (tiếp đầu ngữ) tên phi kim + (tiếp đầu ngữ) oxit.
+ Một số tiếp đầu ngữ: 2: đi /3: tri/ 4: tetra/5: penta
* Vận dụng: gọi tên các chất sau: 
- Là oxit của kim loại, tương ứng với 1 bazơ.
( là oxit của kim loại nhưng là oxit axit)
- vd: 
oxit axit ↔ bazơ

- Tên gọi = tên kim loại (kèm theo hóa trị khi gọi oxit của Fe, Cu, Pb, Hg, Mn) + Oxit


* Vận dụng: gọi tên các chất sau:

Câu 4: Phân loại, gọi tên axit, bazơ, muối:
Axit
Bazơ
Muối

- Phân tử gồm H kết hợp với gốc axit.


- Ví dụ:
H2SO3: axit sunfurơ
H2SO4: axit sunfuric
H2CO3: axit cacbonic
HNO3 : axit nitric
H3PO4: axit photphoric
HCl: axit clohiđric
* Lưu ý:
- Số nguyên tử H = hóa trị gốc axit.
- Phân tử gồm kim loại kết hợp với nhóm OH.
Tên gọi: Tên kim loại + hiđroxit.
- Ví dụ:
NaOH: Natri hiđroxit
KOH: kali hiđroxit
LiOH: liti hiđroxit
Ca(OH)2: canxi hiđroxit
Fe(OH)2: sắt (II) hiđroxit
Al(OH)3: nhôm Hiđroxit
* Lưu ý:
- Số nhóm OH = hóa trị của kim loại.
- Khi gọi tên bazơ của Fe, Cu, Mn, Hg,Pb phải kèm theo hóa trị
- Phân tử gồm kim loại kết hợp với gốc axit.
Tên gọi: Tên muối + tên gốc axit.
- Ví dụ:
CaCO3: canxi cacbonat
FeCl3: sắt (III) clorua
MgSO4: magie sunfat
KH2PO4: kali đihirophotphat
Ba(HCO3)2: Bari hiđrocacbonat
Fe(NO3)2: sắt (II) nitrat
* Lưu ý:
- Khi gọi tên muối của Fe, Cu, Mn, Hg,Pb phải kèm theo hóa trị.

* Axit và tên gốc axit: (Tên gốc axit sử dụng khi gọi tên của muối)
Axit
Gốc axit
Tên gọi của gốc axit

HCl
- Cl
Clorua

H2S
=S
Sunfua

H2SO3
=SO3
Sunfit

H2SO4
=SO4
Sunfat

H3PO4
=PO4
Photphat

H2CO3
= CO3
Cacbona

HNO3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Thị Kim Thoa
Dung lượng: 186,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)