ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKII - VẬT LÝ 6
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thùy Linh |
Ngày 14/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKII - VẬT LÝ 6 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
DE CUONG ON TAP VAT LY 6
THCS HVT
I. Phần trắc nghiệm (3đ). Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
1. Đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi khi ta đun nóng hoặc làm lạnh một khối chất lỏng?
A. Khối lượng B Trọng lượng C. Thể tích D.Câu C sai
2. Giới hạn đo của nhiệt kế y tế là
A. -300C đến 1300C C. -200C đến 500C B. 350C đến 420C D. 00C đến 1000C
3. Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến sự nóng chảy?
A. Đốt ngọn nến C. Bỏ cục nước đá vào cốc nước B. Đốt ngọn đèn dầu D. Đúc chuông đồng
4. Nhiệt độ 800C là nhiệt độ nóng chảy (hay đông đặc) của
A. Băng phiến B. Nước đá C. Rượu D. Thủy ngân
5. Khi bị hơ nóng băng kép luôn cong về phía nào?
A. Thanh đồng B. Thanh thép
6. Khi dung ròng rọc động ta có lợi gì?
A Lực kéo vật B Hướng của lực kéo C Lực kéo và hướng của lực kéo C không có lợi gì
7. Trong các chất dưới đây, chất nào nở vì nhiệt nhiều nhất?
A. Rắn B. Lỏng C. Khí
8. Không thể dùng nhiệt kế rượu để đo nhiệt độ của hơi nước đun sôi vì:
A. Rượu sôi ở nhiệt độ cao hơn 1000C B. Xảy ra ở một nhiệt độ xác định
C. Xảy ra đối với mọi chất lỏng D. Xảy ra trên mặt thoáng chất lỏng
9. 800C là nhiệt độ sôi của chất nào trong các chất sau đây :
A. Ê te B. Thuỷ ngân C. Rượu ` D. Băng phiến
10. Một bình thuỷ tinh được đậy bằng nút thuỷ tinh. Nút bị kẹt, hỏi phải mở nút bằng cách nào?
A. Hơ nóng nút C. Hơ nóng cả nút và cổ lọ B. Hơ nóng cổ lọ D. Hơ nóng đáy lọ
II. Phần tự luận (7đ)
1. Nêu các kết luận về sự nóng chảy, sự đông đặc? Cho ví dụ(3đ)
2. Hình vẽ dưới đây biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi nóng chảy của chất nào? Phân tích? (4đ)
Nhiệt độ (0C)
6
4
2
0
ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm (3đ) Mỗi câu 0,3 điểm
1. C 2. B 3. B 4. A
5. A 6. B 7. C 8. B 9. C 10. B
II . Phần tự luận : (7 đ) 1/ (3 đ) SGK trang 79
2/ (4 đ)
Hình vẽ trên biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của nước đá.
Phân tích: Trong thời gian từ 0-1 phút , nhiệt độ của nước đá tăng từ -40c - 00c.
Trong thời gian từ 1-4 phút ,nhiệt độ của nước đá là 0, không thay đổi.Nhiệt độ này là nhiệt độ nóng chảy của nước đá.
Trong thời gian từ 4-7 phút , nhiệt độ của nước đá tăng từ 00c - 60c.
THCS KD
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Khi dùng ròng rọc động ta có lợi gì?
A Lực kéo vật B Hướng của lực kéo C Lực kéo và hướng của lực kéo D. không có lợi gì
Câu 2: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy?
A.Bỏ cục nước đá vào cái cốc nước B.Đốt một ngọn nến C.Đốt một ngọn đèn dầu D.Đúc một cái chuông đồng
Câu 3: Khi sản xuất muối từ nước biển,người ta đã dựa vào hiện tượng nào?
A.Đông đặc B.Ngưng tụ C.Bay hơi D.Nóng chảy
Câu 4: Trong nhiệt giai Xen xi út,nhiệt độ của nước đá đang tan là:
A.0 0C B. 32 0F C. 100 0C D. Một nhiệt độ khác
Câu 5. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn?
A.Khối lượng tăng B. Khối lượng giảm
C.Khối lượng riêng tăng D. Khối lượng riêng giảm
Câu 6: Tốc độ bay hơi của chất lỏng không phụ thuộc vào yếu tố nào?
A.Nhiệt
THCS HVT
I. Phần trắc nghiệm (3đ). Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
1. Đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi khi ta đun nóng hoặc làm lạnh một khối chất lỏng?
A. Khối lượng B Trọng lượng C. Thể tích D.Câu C sai
2. Giới hạn đo của nhiệt kế y tế là
A. -300C đến 1300C C. -200C đến 500C B. 350C đến 420C D. 00C đến 1000C
3. Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến sự nóng chảy?
A. Đốt ngọn nến C. Bỏ cục nước đá vào cốc nước B. Đốt ngọn đèn dầu D. Đúc chuông đồng
4. Nhiệt độ 800C là nhiệt độ nóng chảy (hay đông đặc) của
A. Băng phiến B. Nước đá C. Rượu D. Thủy ngân
5. Khi bị hơ nóng băng kép luôn cong về phía nào?
A. Thanh đồng B. Thanh thép
6. Khi dung ròng rọc động ta có lợi gì?
A Lực kéo vật B Hướng của lực kéo C Lực kéo và hướng của lực kéo C không có lợi gì
7. Trong các chất dưới đây, chất nào nở vì nhiệt nhiều nhất?
A. Rắn B. Lỏng C. Khí
8. Không thể dùng nhiệt kế rượu để đo nhiệt độ của hơi nước đun sôi vì:
A. Rượu sôi ở nhiệt độ cao hơn 1000C B. Xảy ra ở một nhiệt độ xác định
C. Xảy ra đối với mọi chất lỏng D. Xảy ra trên mặt thoáng chất lỏng
9. 800C là nhiệt độ sôi của chất nào trong các chất sau đây :
A. Ê te B. Thuỷ ngân C. Rượu ` D. Băng phiến
10. Một bình thuỷ tinh được đậy bằng nút thuỷ tinh. Nút bị kẹt, hỏi phải mở nút bằng cách nào?
A. Hơ nóng nút C. Hơ nóng cả nút và cổ lọ B. Hơ nóng cổ lọ D. Hơ nóng đáy lọ
II. Phần tự luận (7đ)
1. Nêu các kết luận về sự nóng chảy, sự đông đặc? Cho ví dụ(3đ)
2. Hình vẽ dưới đây biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi nóng chảy của chất nào? Phân tích? (4đ)
Nhiệt độ (0C)
6
4
2
0
ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm (3đ) Mỗi câu 0,3 điểm
1. C 2. B 3. B 4. A
5. A 6. B 7. C 8. B 9. C 10. B
II . Phần tự luận : (7 đ) 1/ (3 đ) SGK trang 79
2/ (4 đ)
Hình vẽ trên biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của nước đá.
Phân tích: Trong thời gian từ 0-1 phút , nhiệt độ của nước đá tăng từ -40c - 00c.
Trong thời gian từ 1-4 phút ,nhiệt độ của nước đá là 0, không thay đổi.Nhiệt độ này là nhiệt độ nóng chảy của nước đá.
Trong thời gian từ 4-7 phút , nhiệt độ của nước đá tăng từ 00c - 60c.
THCS KD
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Khi dùng ròng rọc động ta có lợi gì?
A Lực kéo vật B Hướng của lực kéo C Lực kéo và hướng của lực kéo D. không có lợi gì
Câu 2: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy?
A.Bỏ cục nước đá vào cái cốc nước B.Đốt một ngọn nến C.Đốt một ngọn đèn dầu D.Đúc một cái chuông đồng
Câu 3: Khi sản xuất muối từ nước biển,người ta đã dựa vào hiện tượng nào?
A.Đông đặc B.Ngưng tụ C.Bay hơi D.Nóng chảy
Câu 4: Trong nhiệt giai Xen xi út,nhiệt độ của nước đá đang tan là:
A.0 0C B. 32 0F C. 100 0C D. Một nhiệt độ khác
Câu 5. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn?
A.Khối lượng tăng B. Khối lượng giảm
C.Khối lượng riêng tăng D. Khối lượng riêng giảm
Câu 6: Tốc độ bay hơi của chất lỏng không phụ thuộc vào yếu tố nào?
A.Nhiệt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thùy Linh
Dung lượng: 262,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)