ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKII_TIN 6
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Minh Nguyệt |
Ngày 16/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKII_TIN 6 thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II
MÔN: Tin Học 6
Phần I: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/New C. Chọn File/Save D. Chọn File/Open
Câu 2: Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3: Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Phông (Font) chữ. B. Kiểu chữ (Type). C. Cỡ chữ và màu sắc D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4: Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản. B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi cỡ chữ. D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5: Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Nhấn phím End C. Nhấn phím cách D. Gõ dấu chấm câu
Câu 6: Để xóa hàng trong một bảng ta sử dụng lệnh nào:
A. Table/ Delete/ Colums B. Table/ Delete/ Table C. Table/ Delete/ Rows D. Table/ Insert/ Rows
Câu 7: Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Microsoft Excel B. Microsoft Word C. Mario D. Microsoft Windows
Câu 8: Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Thanh công cụ định dạng B. Vùng soạn thảo
C. Thanh bảng chọn D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 9: Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề trái B. Căn thẳng lề phải C. Căn giữa D. Căn thẳng hai lề
Câu 10: Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Chọn lệnh File/Save B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S
C. Nháy nút trên thanh công cụ D. Cả ba cách trên điều đúng.
Câu 11: Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in đậm B. Tạo kiểu chữ in nghiêng
C. Tạo kiểu chữ gạch chân D. Thay đổi màu sắc của chữ.
Câu 12: Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Viết một bức thư gửi bạn B. Đọc một bài thơ C. Vẽ một bức tranh D. Khởi động máy tính
Câu 13: Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn B. Chọn đoạn văn bản
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 14: Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Dùng phím tắt Ctrl + I B. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
C. Chọn toàn bộ cụm từ đó D. Chọn từ cuối cùng
Câu 15: Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 16: Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Left B. Align Right C. Center D. Justify
Câu 17: Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để chọn màu đường gạch chân B. Dùng để chọn kiểu chữ
C. Dùng để chọn cỡ chữ D. Dùng để chọn màu chữ
Câu 18: Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Insert Picture B. Table/ Insert/ Table
C. Format/ Picture/ From File… D. Insert/ Picture/ From File…
Câu 19: Nút lệnh mở văn bản mới là:
A. B. C. D.
Câu 20: Trong cửa sổ của Word các lệnh được sắp xếp theo từng nhóm và đặt trong:
A. Các bảng chọn B. Thanh công cụ C. Thanh trạng thái D. Thanh công việc
Câu 21: Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là
MÔN: Tin Học 6
Phần I: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/New C. Chọn File/Save D. Chọn File/Open
Câu 2: Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3: Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Phông (Font) chữ. B. Kiểu chữ (Type). C. Cỡ chữ và màu sắc D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4: Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản. B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi cỡ chữ. D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5: Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Nhấn phím End C. Nhấn phím cách D. Gõ dấu chấm câu
Câu 6: Để xóa hàng trong một bảng ta sử dụng lệnh nào:
A. Table/ Delete/ Colums B. Table/ Delete/ Table C. Table/ Delete/ Rows D. Table/ Insert/ Rows
Câu 7: Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Microsoft Excel B. Microsoft Word C. Mario D. Microsoft Windows
Câu 8: Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Thanh công cụ định dạng B. Vùng soạn thảo
C. Thanh bảng chọn D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 9: Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề trái B. Căn thẳng lề phải C. Căn giữa D. Căn thẳng hai lề
Câu 10: Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Chọn lệnh File/Save B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S
C. Nháy nút trên thanh công cụ D. Cả ba cách trên điều đúng.
Câu 11: Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in đậm B. Tạo kiểu chữ in nghiêng
C. Tạo kiểu chữ gạch chân D. Thay đổi màu sắc của chữ.
Câu 12: Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Viết một bức thư gửi bạn B. Đọc một bài thơ C. Vẽ một bức tranh D. Khởi động máy tính
Câu 13: Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn B. Chọn đoạn văn bản
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 14: Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Dùng phím tắt Ctrl + I B. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
C. Chọn toàn bộ cụm từ đó D. Chọn từ cuối cùng
Câu 15: Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 16: Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Left B. Align Right C. Center D. Justify
Câu 17: Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để chọn màu đường gạch chân B. Dùng để chọn kiểu chữ
C. Dùng để chọn cỡ chữ D. Dùng để chọn màu chữ
Câu 18: Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Insert Picture B. Table/ Insert/ Table
C. Format/ Picture/ From File… D. Insert/ Picture/ From File…
Câu 19: Nút lệnh mở văn bản mới là:
A. B. C. D.
Câu 20: Trong cửa sổ của Word các lệnh được sắp xếp theo từng nhóm và đặt trong:
A. Các bảng chọn B. Thanh công cụ C. Thanh trạng thái D. Thanh công việc
Câu 21: Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Minh Nguyệt
Dung lượng: 2,42MB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)