Đề cương ôn tập HKII tin 6
Chia sẻ bởi Lý Vạn Phước |
Ngày 16/10/2018 |
17
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn tập HKII tin 6 thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
Đề cương ôn tập học kỳ II
Năm học 2010-2011
0001: Thanh công cụ
A. chứa các nút lênh B. chứa các bảng chọn
C. chứa cả các nút lệnh và các bảng chọn D. tất cả sai
0002: Muốn mở một văn bản dùng:
A. File -> Open -> gõ tên tập tin -> OK B. File -> Save -> gõ tên tập tin -> OK
C. Open D. câu a và c đúng
0003: Muốn đóng một văn bản dùng nút lệnh
A. Close B. Save C. Open D. Tất cả sai
0004: Muốn lu trữ một văn bản phải dùng lệnh
A. Save hoặc nút lệnh B. Copy hoặc nút lệnh C. open hoặc nút lệnh D. Tất cả sai
0005: Muốn khởi động Word em có thể
A. chọn Start -> All programs -> Microsoft WorD. B. chọn biểu tợng Word trên màn hình nền (nếu có)
C. câu a và b đúng D. Tất cả sai
0006: Sau khi khởi động Word mở một văn bản mới có tên tạm thời
A. là Document1. B. là Doc C. cha có tệp văn bản D. là WorD.doc
0008: Hoạt động nào liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Viết th, chép bản nhạc, vẽ một bức tranh B. Viết một bài thơ, hát một bài hát
C. Đọc báo trên Internet D. Tất cả sai.
0009: Khi sử dụng soạn thảo văn bản, công việc nào trong các công việc sau đây thờng không làm đợc?
A. Chỉnh sửa ảnh B. vẽ biểu đồ
C. Soạn bảng lơng D. Soạn nội dung th điện tử
0010: Chọn khẳng định đúng
A. Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, máy tính tự động xuống hàng dới khi con trỏ soạn thảo tới sát lề phải
B. Có thể trình bày nội dung văn bản với nhiều kiểu phông chữ khác nhau.
C. Không thể phóng to hoặc thu nhỏ văn bản trên màn hình để xem nội dung văn bản.
D. Câu a và b đúng
0011: Các nút lệnh làm cho kí tự trở thành:
A. đậm, nghiêng và gạch dới B. đậm và gạch dới
C. gạch dới và nghiêng D. đậm và nghiêng.
0012: Khi soạn thảo văn bản trong các cách sắp xếp dới đây, trình tự nào là hợp lí nhất?
A. Trình bày -> chỉnh sửa -> gõ văn bản -> in ấn; B. Gõ văn bản -> chỉnh sửa -> Trình bày -> in ấn;
C. Gõ văn bản -> trình bày -> chỉnh sửa -> in ấn; D. Gõ văn bản -> trình bày -> in ấn -> chỉnh sửa;
0013: Mục nào dới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?
A. Kí tự – câu – từ - đoạn văn bản B. Từ – kí tự – câu - đoạn văn bản
C. Từ - câu - đoạn văn bản – kí tự D. Kí tự – từ – câu oạn văn bản
0014: Một bảng gồm có:
A. Nhiều cột, nhiều hàng B. 5 hàng, 2 cột
C. Hàng và cột tuỳ thuộc vào cách chọn D. Không đợc quá 10 cột
0015: Muốn chọn một ô trong bảng thì phải:
A. Chỉ chuột vào ô đó B. B
Năm học 2010-2011
0001: Thanh công cụ
A. chứa các nút lênh B. chứa các bảng chọn
C. chứa cả các nút lệnh và các bảng chọn D. tất cả sai
0002: Muốn mở một văn bản dùng:
A. File -> Open -> gõ tên tập tin -> OK B. File -> Save -> gõ tên tập tin -> OK
C. Open D. câu a và c đúng
0003: Muốn đóng một văn bản dùng nút lệnh
A. Close B. Save C. Open D. Tất cả sai
0004: Muốn lu trữ một văn bản phải dùng lệnh
A. Save hoặc nút lệnh B. Copy hoặc nút lệnh C. open hoặc nút lệnh D. Tất cả sai
0005: Muốn khởi động Word em có thể
A. chọn Start -> All programs -> Microsoft WorD. B. chọn biểu tợng Word trên màn hình nền (nếu có)
C. câu a và b đúng D. Tất cả sai
0006: Sau khi khởi động Word mở một văn bản mới có tên tạm thời
A. là Document1. B. là Doc C. cha có tệp văn bản D. là WorD.doc
0008: Hoạt động nào liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Viết th, chép bản nhạc, vẽ một bức tranh B. Viết một bài thơ, hát một bài hát
C. Đọc báo trên Internet D. Tất cả sai.
0009: Khi sử dụng soạn thảo văn bản, công việc nào trong các công việc sau đây thờng không làm đợc?
A. Chỉnh sửa ảnh B. vẽ biểu đồ
C. Soạn bảng lơng D. Soạn nội dung th điện tử
0010: Chọn khẳng định đúng
A. Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, máy tính tự động xuống hàng dới khi con trỏ soạn thảo tới sát lề phải
B. Có thể trình bày nội dung văn bản với nhiều kiểu phông chữ khác nhau.
C. Không thể phóng to hoặc thu nhỏ văn bản trên màn hình để xem nội dung văn bản.
D. Câu a và b đúng
0011: Các nút lệnh làm cho kí tự trở thành:
A. đậm, nghiêng và gạch dới B. đậm và gạch dới
C. gạch dới và nghiêng D. đậm và nghiêng.
0012: Khi soạn thảo văn bản trong các cách sắp xếp dới đây, trình tự nào là hợp lí nhất?
A. Trình bày -> chỉnh sửa -> gõ văn bản -> in ấn; B. Gõ văn bản -> chỉnh sửa -> Trình bày -> in ấn;
C. Gõ văn bản -> trình bày -> chỉnh sửa -> in ấn; D. Gõ văn bản -> trình bày -> in ấn -> chỉnh sửa;
0013: Mục nào dới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?
A. Kí tự – câu – từ - đoạn văn bản B. Từ – kí tự – câu - đoạn văn bản
C. Từ - câu - đoạn văn bản – kí tự D. Kí tự – từ – câu oạn văn bản
0014: Một bảng gồm có:
A. Nhiều cột, nhiều hàng B. 5 hàng, 2 cột
C. Hàng và cột tuỳ thuộc vào cách chọn D. Không đợc quá 10 cột
0015: Muốn chọn một ô trong bảng thì phải:
A. Chỉ chuột vào ô đó B. B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lý Vạn Phước
Dung lượng: 884,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)