Đề cương ôn tập HKII hóa 8
Chia sẻ bởi Bùi Thế Quân |
Ngày 17/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn tập HKII hóa 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II - MÔN HOÁ 8
I. LÍ THUYẾT :
1. So sánh hiđro và oxi
Oxi
Hiđro
Tính chất vật lí
- Chất khí, không màu, không mùi, không vị.
- Ít tan ttrong nước .
- Hoá lỏng ở -1830C , có màu xanh nhạt.
- Nặng hơn không khí
- Chất khí, không màu, không mùi, không vị.
- Ít tan ttrong nước .
-Là khí nhẹ nhất trong tất cả các khí
Tính chất hoá học
1. Tác dụng với phi kim :
a. Td với lưu huỳnh -> lưu huỳnh đioxit SO2
S + O2 SO2
b. Td với photpho -> điphotphopentaoxit P2O5
4P + 5 O2 2 P2O5
2. Td với kim loại sắt -> sắt từ oxit Fe3O4
3Fe + 2O2 Fe3O4
3. Td với hợp chất Metan CH4 -> CO2 + H2O
CH4 + 2 O2 CO2 + 2 H2O
-> Oxi thể hiện tính oxi hoá mạnh
1. Td với oxi -> H2O
2H2 + O2 2H2O
2. Td với đồng (II) oxit -> kim loại Cu + nước
H2 + CuO Cu + H2O
-> Hidro thể hiện tính khử mạnh
Điều chế
1. Trong phòng thí nghiệm :
Phân huỷ kalipemanganat hoặc kaliclorat
2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
2KClO3 2KCl + 3O2
2. Trong công nghiệp :
- Hoá lỏng không khí ở nhiệt độ thấp và áp suất cao .
- Điện phân nước
1. Trong phòng thí nghiệm :
Cho một kim loại (Fe , Al, Zn ) tác dụng với một axit HCl, H2SO4 loãng
Zn + 2 HCl -> ZnCl2 + H2
Fe + H2SO4 -> Fe SO4 + H2
* Lưu ý Fe tác dụng với axit chỉ thể hiện hoá trị II
2. Trong công nghiệp :
Điện phân nước : 2H2O 2H2 + O2
Thu khí
- Thu qua nước
- Đẩy không khí
- Thu qua nước
- Đẩy không khí
2. Nước H2O
a. Tính chất vật lí :- Chất lỏng , không màu , không mùi , không vị.
- Sôi ở 1000C , hoá rắn ở 00C
- Khối lượng riêng là d = 1g/ml
- Là dung môi của nhiều chất
b. Tính chất hoá học :
* Tác dụng với kim loại (Li , Na, K, Ca, Ba) -> bazơ + H2
2Na + 2H2O -> 2NaOH + H2
* Tác dụng với oxit bazơ ( Li2O, Na2O , K2O, BaO, CaO) -> bazơ
CaO + H2O -> Ca(OH) 2
-> dung dịch bazơ làm quỳ tím hoá xanh
* Tác dụng với oxit axit (CO2 , SO2, SO3, P2O5 , N2O5 ) -> axit
SO2 + H2O -> H2SO3
-> dung dịch axit làm quỳ tím hoá đỏ
c. Thành phần hoá học của nước :
- Bằng phương pháp phân huỷ nước và tổng hợp nước người ta chứng minh thành phần định tính và định lượng của nước
+ PT phân huỷ nước : 2H2O 2H2 + O2
+ PT tổng hợp nước : 2H2 + O2 2H2O
- Nước là hợp chất tạo bởi hai nguyên tố hiđrô và oxi . Chúng hoá hợp với nhau :
+ Tỉ lệ thể tích là 2 : 1
+ tỉ lệ khối lượng là 1 : 8 .
-> công thức hoá học của nước là H2O.
3. Các loại phản ứng
PƯ hoá hợp
PƯ phân huỷ
PƯ oxi hoá – khử
Phản ứng thế
- là PUHH trong đó chỉ có một chất mới ( sản phẩm ) được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu
- VD :
S + O2 SO2
- là PUHH trong đó chỉ có một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới
- VD :
2KClO32KCl+3O2
- là PUHH trong đó xảy ra đồng thời sự khử và sự oxi hóa.
+ Chất khử là chất chiếm oxi của chất khác .
+ Chất oxi hoá là chất nhường oxi cho chất khác
+ Sự khử là sự tách oxi ra khỏi hợp chất .
+ Sự oxi hoá là sự tác dụng của một chất với oxi
vd:H2+CuOCu+H2O
- là PUHH giữa đơn chất và hợp chất trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chất .
- VD :
Zn +2 HCl-> ZnCl2 + H2
4. Oxit – Axít – Bazơ – Muối :
Oxít
Axít
Bazơ
Muối
ĐN
là hợp chất gồm hai nguyên tố trong đó có một nguyên tố là oxi
VD: CO2, ZnO
Phân tử axit gồm một hay nhiều nguyên tử hiđrô liên kết với gốc axit,
I. LÍ THUYẾT :
1. So sánh hiđro và oxi
Oxi
Hiđro
Tính chất vật lí
- Chất khí, không màu, không mùi, không vị.
- Ít tan ttrong nước .
- Hoá lỏng ở -1830C , có màu xanh nhạt.
- Nặng hơn không khí
- Chất khí, không màu, không mùi, không vị.
- Ít tan ttrong nước .
-Là khí nhẹ nhất trong tất cả các khí
Tính chất hoá học
1. Tác dụng với phi kim :
a. Td với lưu huỳnh -> lưu huỳnh đioxit SO2
S + O2 SO2
b. Td với photpho -> điphotphopentaoxit P2O5
4P + 5 O2 2 P2O5
2. Td với kim loại sắt -> sắt từ oxit Fe3O4
3Fe + 2O2 Fe3O4
3. Td với hợp chất Metan CH4 -> CO2 + H2O
CH4 + 2 O2 CO2 + 2 H2O
-> Oxi thể hiện tính oxi hoá mạnh
1. Td với oxi -> H2O
2H2 + O2 2H2O
2. Td với đồng (II) oxit -> kim loại Cu + nước
H2 + CuO Cu + H2O
-> Hidro thể hiện tính khử mạnh
Điều chế
1. Trong phòng thí nghiệm :
Phân huỷ kalipemanganat hoặc kaliclorat
2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
2KClO3 2KCl + 3O2
2. Trong công nghiệp :
- Hoá lỏng không khí ở nhiệt độ thấp và áp suất cao .
- Điện phân nước
1. Trong phòng thí nghiệm :
Cho một kim loại (Fe , Al, Zn ) tác dụng với một axit HCl, H2SO4 loãng
Zn + 2 HCl -> ZnCl2 + H2
Fe + H2SO4 -> Fe SO4 + H2
* Lưu ý Fe tác dụng với axit chỉ thể hiện hoá trị II
2. Trong công nghiệp :
Điện phân nước : 2H2O 2H2 + O2
Thu khí
- Thu qua nước
- Đẩy không khí
- Thu qua nước
- Đẩy không khí
2. Nước H2O
a. Tính chất vật lí :- Chất lỏng , không màu , không mùi , không vị.
- Sôi ở 1000C , hoá rắn ở 00C
- Khối lượng riêng là d = 1g/ml
- Là dung môi của nhiều chất
b. Tính chất hoá học :
* Tác dụng với kim loại (Li , Na, K, Ca, Ba) -> bazơ + H2
2Na + 2H2O -> 2NaOH + H2
* Tác dụng với oxit bazơ ( Li2O, Na2O , K2O, BaO, CaO) -> bazơ
CaO + H2O -> Ca(OH) 2
-> dung dịch bazơ làm quỳ tím hoá xanh
* Tác dụng với oxit axit (CO2 , SO2, SO3, P2O5 , N2O5 ) -> axit
SO2 + H2O -> H2SO3
-> dung dịch axit làm quỳ tím hoá đỏ
c. Thành phần hoá học của nước :
- Bằng phương pháp phân huỷ nước và tổng hợp nước người ta chứng minh thành phần định tính và định lượng của nước
+ PT phân huỷ nước : 2H2O 2H2 + O2
+ PT tổng hợp nước : 2H2 + O2 2H2O
- Nước là hợp chất tạo bởi hai nguyên tố hiđrô và oxi . Chúng hoá hợp với nhau :
+ Tỉ lệ thể tích là 2 : 1
+ tỉ lệ khối lượng là 1 : 8 .
-> công thức hoá học của nước là H2O.
3. Các loại phản ứng
PƯ hoá hợp
PƯ phân huỷ
PƯ oxi hoá – khử
Phản ứng thế
- là PUHH trong đó chỉ có một chất mới ( sản phẩm ) được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu
- VD :
S + O2 SO2
- là PUHH trong đó chỉ có một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới
- VD :
2KClO32KCl+3O2
- là PUHH trong đó xảy ra đồng thời sự khử và sự oxi hóa.
+ Chất khử là chất chiếm oxi của chất khác .
+ Chất oxi hoá là chất nhường oxi cho chất khác
+ Sự khử là sự tách oxi ra khỏi hợp chất .
+ Sự oxi hoá là sự tác dụng của một chất với oxi
vd:H2+CuOCu+H2O
- là PUHH giữa đơn chất và hợp chất trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chất .
- VD :
Zn +2 HCl-> ZnCl2 + H2
4. Oxit – Axít – Bazơ – Muối :
Oxít
Axít
Bazơ
Muối
ĐN
là hợp chất gồm hai nguyên tố trong đó có một nguyên tố là oxi
VD: CO2, ZnO
Phân tử axit gồm một hay nhiều nguyên tử hiđrô liên kết với gốc axit,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thế Quân
Dung lượng: 276,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)