Đề cương ôn tập HKI mới 17-18

Chia sẻ bởi Lê Mỹ Hạnh | Ngày 12/10/2018 | 67

Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn tập HKI mới 17-18 thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

CÁC DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN TRONG CHƯƠNG I
Dạng 1: Thực hiện phép tính.
Bài 1: Thực hiện các phép tính rồi phân tích các kết quả ra thừa số nguyên tố.
a, 160 – ( 23 . 52 – 6 . 25 ) b, 4 . 52 – 32 : 24
c, 5871 : [ 928 – ( 247 – 82 . 5 )] d, 777 : 7 +1331 : 113
Bài 2 : Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố:
a, 62 : 4 . 3 + 2 .52 c, 5 . 42 – 18 : 32
Bài 3 : Thực hiện phép tính:
a, 80 - ( 4 . 52 – 3 .23) b, 23 . 75 + 25. 23 + 180
c, 24 . 5 - [ 131 – ( 13 – 4 )2 ] d, 100 : { 250 : [ 450 – ( 4 . 53- 22. 25)]}
Dạng 2 : Tìm x.
Bài 4: Tìm số tự nhiên x, biết:
a, 128 – 3( x + 4 ) = 23 b, [( 4x + 28 ).3 + 55] : 5 = 35
c, ( 12x – 43 ).83 = 4.84 d, 720 : [ 41 – ( 2x – 5 )] = 23.5
Bài 5: Tìm số tự nhiên x, biết:
a, 123 – 5.( x + 4 ) = 38 b, ( 3x – 24 ) .73 = 2.74
Bài 6: Tìm số tự nhiên x, biết rằng nếu nhân nó với 5 rồi cộng thêm 16, sau đó chia cho 3 thì được 7.
Bài 7: Tìm số tự nhiên x, biết rằng nếu chia nó với 3 rồi trừ đi 4, sau đó nhân với 5 thì được 15.
Bài 8: Tìm số tự nhiên x, biết rằng:
a, 70  x , 84  x và x > 8.
b, x  12, x  25 , x  30 và 0 < x < 500
Bài 9: Tìm số tự nhiên x sao cho:
a, 6  ( x – 1 ) b, 14  ( 2x +3 ).
Dạng 3 : Các bài toán áp dụng dấu hiệu chia hết.
Bài 10: Thay các chữ số x, y bởi các chữ số thích hợp để B = 56x3y chia hết cho cả ba số 2, 5, 9
Bài 11: Thay các chữ số x, y bởi các chữ số thích hợp để A = 24x68y chia hết cho 45.
Bài 12.Thay các chữ số x, y bởi các chữ số thích hợp để C = 71x1y chia hết cho 45.
Bài 13: Cho tổng A = 270 + 3105 + 150. Không thực hiện phép tính xét xem tổng A có chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9 hay không? Tại sao?
Bài 14: Tổng hiệu sau là số nguyên tố hay hợp số:
a, 3.5.7.9.11 + 11.35 b, 5.6.7.8 + 9.77
c, 105 + 11 d, 103 – 8
Bài 15: Chứng tỏ rằng :
a, 85 + 211 chia hết cho 17.
b, 692 – 69.5 chia hết cho 32.
c, 87 – 218 chia hết cho 14.
Bài 16: Tổng sau có chia hết cho 3 không?
A = 2 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27 + 28 + 29 + 210 .
Dạng 4: Các bài toán về tìm ƯCLN, BCNN .
Bài 17: Tìm ƯCLN bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố và bằng thuật toán Ơclit
a, 852 và 192
b, 900; 420 và 240
Bài 18: Cho ba số : a = 40; b = 75 ; c = 105.
a, Tìm ƯCLN ( a, b, c ).
b, Tìm BCNN ( a, b, c ).
Bài 19: Khối lớp 6 có 300 học sinh, khối lớp 7 có 276 học sinh, khối lớp 8 có 252 học sinh. Trong một buổi chào cờ học sinh cả ba khối xếp thành các hàng dọc như nhau. Hỏi:
a, Có thể xếp nhiều nhất bao nhiêu hàng dọc để mỗi khối đều không có ai lẻ hàng?
b, Khi đó ở mỗi khối có bao nhiêu hàng ngang?
Bài 20: Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 200 đến 400, khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều thừa 5 học sinh. Tính số học sinh khối 6 của trường đó.
Bài 21: Một khối học sinh khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều thiếu một người, nhưng xếp hàng 7 thì vừa đủ. Biết số học sinh chưa đến 300. tính số học sinh.
Bài 22: Tìm số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Mỹ Hạnh
Dung lượng: 48,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)