Đề cương ôn tập HKI-Hóa 8 (2013-2014)

Chia sẻ bởi Phan Men | Ngày 17/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn tập HKI-Hóa 8 (2013-2014) thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I (NĂM HỌC 2013-2014)
MÔN HÓA HỌC LỚP 8
Chương 1: CHẤT – NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
DẠNG 1: Khoanh tròn vào câu trả lời A, B, C, D mà em cho là đúng nhất
Câu 1: Tính chất nào sau đây cho biết chất đó là tinh khiết:
A. Không tan trong nước B. Không màu, không mùi
C. Có vị ngọt, mặn, đắng hoặc chua D. Khi đun thấy sôi ở nhiệt độ nhất định
Đáp án: D
Câu 2: Chất nào sau đây được gọi là chất tinh khiết:
A. Nước suối, nước sông B. Nước cất C. Nước khoáng D. Nước đá
Đáp án: B
Câu 3: Phép lọc được dùng để tách một hỗn hợp gồm:
A. Muối ăn với nước B. Muối ăn với đường C. Đường với nước D. Nước với cát
Đáp án: D
Câu 4: Phép chưng cất được dùng để tách một hỗn hợp gồm:
A. Nước với muối ăn B. Nước với rượu C. Cất với đường D. Bột sắn với lưu huỳnh
Đáp án: B
Câu 5: Có thể thay đổi độ ngọt của đường bằng cách:
A. Thêm đường B. Thêm nước C. A và B đều đúng D. A và B đều sai
Đáp án: C
Câu 6: Cho các nguyên tử với các thành phần cấu tạo như sau: Nguyên tố A (6n; 5p; 5e), Nguyên tố B (10p; 10e; 10n), Nguyên tố C (5e; 5p; 5n), Nguyên tố D (11p; 11e; 12n). Ở đây có bao nhiêu nguyên tố hóa học?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Đáp án: B
Câu 7: Dãy chất nào sau đây gồm toàn kim loại:
A. Nhôm, đồng, lưu huỳnh B. Sắt, chì, thủy ngân, bạc
C. Oxi, cacbon, canxi, nitơ D. Vàng, megiê, clo, kali
Đáp án: B
Câu 8: Cho dãy kí hiệu các nguyên tố sau: O, Ca, N, Fe, S. Theo thứ tự tên của các nguyên tố lần lượt là:
A. Oxi, cacbon, nitơ, nhôm, đồng B. Oxi, lưu huỳnh, canxi, sắt, nitơ
C. Oxi, cacbon, nitơ, kẽm, sắt D. Oxi, canxi, nitơ, sắt, lưu huỳnh
Đáp án: D
Câu 9: Trong số các chất dưới đây, thuộc loại đơn chất có:
A. Thủy ngân B. Nước C. Muối ăn D. Đá vôi
Đáp án: A
Câu 10: Trong số các chất dưới đây, thuộc loại hợp chất có:
A. Nhôm B. Đá vôi C. Khí hiđro D. Photpho
Đáp án: B
Câu 11: Phương pháp thích hợp nhất để tách được muối ăn từ nước biển là:
A. Bay hơi B. Chưng cất C. Lọc D. Tách
Đáp án: A
Câu 12: Công thức hóa học nào sau đây được viết sai:
A. K2O B. Al2O3 C. Al3O2 D. FeCl3
Đáp án: C
Câu 13: Từ công thức hóa học Na2CO3, cho biết ý nào đúng:
(1) Hợp chất trên do 3 đơn chất là: Na, C, O tạo nên
(2) Hợp chất trên do 3 nguyên tố là: Na, C, O tạo nên
(3) Hợp chất trên có PTK = 23 + 12 + 16 = 51 đvC
(4) Hợp chất trên có PTK = 23*2 + 12 + 16*3 = 106 đvC
A. (1), (2), (3) B. (2), (3), (4) C. (1), (4) D. (2), (4)
Đáp án: D
Câu 14: Các dãy công thức hóa học sau, dãy nào toàn là hợp chất:
A. CH4, Na2SO4, Cl2, H2, NH3, CaCO3, C12H22O11 B. HCl, O2, CuSO4, NaOH, N2, Ca(OH)2, NaCl
C. HBr, Hg, MgO, P, Fe(OH)3, K2CO3, H2O D. Ca(HCO3)2, CuCl2, ZnCl2, CaO, HI, NO2, Al2O3
Đáp án: D
Câu 15: Cách viết các dãy công thức hóa học sau, cách nào viết đúng:
A. CH4, H2O2, O3, Ca(
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Men
Dung lượng: 1,71MB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)