ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKI (GIÁ RAI B)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Long |
Ngày 12/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKI (GIÁ RAI B) thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS GIÁ RAI B
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2013 - 2014
A. PHẦN LÝ THUYẾT:
Các công thức về lũy thừa của số hữu tỷ
Tính chất của tỷ lệ thức, dãy tỷ số bằng nhau
Định nghĩa, tính chất của đại lượng tỷ lệ thuận, tỷ lệ nghịch
Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác (tam giác thường và tam giác vuông)
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP:
I. CÁC PHÉP TÍNH TRONG Q:
Bài 1: Thực hiện các phép tính sau:
a) b) c) d)
e) f) ; g) h) i) k)
m) [ (-20,83).0,2+(-9,17 .0,2)]:[2,45 .0,5 -(-3,53 ).0,5]
Bài 2: Thực hiện phép tính:
a) b) c) 1
Bài 3: Tính:
a) b)
Bài 4: Tìm x, biết : a, b, c, d, ;
Bài 5: a) Tìm hai số x và y biết: và x + y = 28
b) Tìm hai số x và y biết x : 2 = y : (-5) và x – y = - 7
Bài 6: Tìm ba số x, y, z biết rằng: và x + y – z = 10
II. BÀI TOÁN TỈ LỆ THUẬN:
Bài 7: Số học sinh của bốn khối 6 , 7, 8, 9 tỉ lệ với các số 9 , 8 , 7 ,6 . Biết rằng số sinh khối 9 ít hơn số hs khối 7 là 70 sinh . Tính số sinh của mỗi khối .
Bài 8 Học sinh lớp 7 tham gia trồng ba loại cây: phượng, bạch đàn và xà cừ. Số cây phượng, bạch đàn, xà cừ tỉ lệ với 2, 3 và 5. Tính số cây mỗi loại biết rằng tổng số cây là 120 cây.
Bài 9: Cho biết 2 đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 5 và y = 20
a, Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x.
b, Hãy biểu diễn y theo x.
c, Tính giá trị của y khi x = -5; x = 10.
Bài 10: Chia số 150 thành ba phần tỉ lệ với 3 ; 4 và 13.
Bài 11: Ba tổ cùng trồng 108 cây. Tổ 1 có 7 bạn, tổ 2 có 8 bạn và tổ 3 có 12 bạn. Số cây của ba tổ tỉ lệ với số học sinh. Tìm số cây phải trồng của mỗi tổ?
II. BÀI TOÁN TỈ LỆ NGHỊCH:
Bài 12: Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x =2 thì y = 4.
a) Tìm hệ số tỉ lệ a;
b) Hãy biểu diễn x theo y;
c) Tính giá trị của x khi y = -1 ; y = 2.
Bài 13: Ba đội máy san đất làm ba khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 3 ngày, đội thứ hai hoàn thành công việc trong 4 ngày, đội thứ ba hoàn thành công việc trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy(có cùng năng suất). Biết rằng đội thứ nhất nhiều hơn đội thứ hai 2 máy ?
Bài 14 : Cho biết 8 người làm một công việc hết 40 ngày. Hỏi 10 người làm xong công việc đó trong mấy ngày ? (Năng suất làm việc của mọi người như nhau)
III. ĐỒ THỊ HÀM SỐ:
Bài 15 Cho hàm số y = f(x) = 2x + 1.
a)Trong các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị của hàm số: A( 1; 3); B(-1; -1) ; C(-2; 4); D( -2; -4)
b) Tính f(0); f(1); f(-2)
Bài 16: Xác định các điểm sau trên mặt phẳng tọa độ: A(-1;3) ; B(2;3) ; C(3;) ; D(0; -3); E(3;0).
Bài 17: Vẽ đồ thị hai hàm số sau trên cùng một mặt phẳng toạ độ: a) y = 3x; b) y = x.
Bài 18: Vẽ đồ thị hai hàm số sau trên cùng một mặt phẳng toạ độ: a) y = 0,5x b) y = -2x
IV. HÌNH HỌC:
Bài 19: Cho
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2013 - 2014
A. PHẦN LÝ THUYẾT:
Các công thức về lũy thừa của số hữu tỷ
Tính chất của tỷ lệ thức, dãy tỷ số bằng nhau
Định nghĩa, tính chất của đại lượng tỷ lệ thuận, tỷ lệ nghịch
Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác (tam giác thường và tam giác vuông)
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP:
I. CÁC PHÉP TÍNH TRONG Q:
Bài 1: Thực hiện các phép tính sau:
a) b) c) d)
e) f) ; g) h) i) k)
m) [ (-20,83).0,2+(-9,17 .0,2)]:[2,45 .0,5 -(-3,53 ).0,5]
Bài 2: Thực hiện phép tính:
a) b) c) 1
Bài 3: Tính:
a) b)
Bài 4: Tìm x, biết : a, b, c, d, ;
Bài 5: a) Tìm hai số x và y biết: và x + y = 28
b) Tìm hai số x và y biết x : 2 = y : (-5) và x – y = - 7
Bài 6: Tìm ba số x, y, z biết rằng: và x + y – z = 10
II. BÀI TOÁN TỈ LỆ THUẬN:
Bài 7: Số học sinh của bốn khối 6 , 7, 8, 9 tỉ lệ với các số 9 , 8 , 7 ,6 . Biết rằng số sinh khối 9 ít hơn số hs khối 7 là 70 sinh . Tính số sinh của mỗi khối .
Bài 8 Học sinh lớp 7 tham gia trồng ba loại cây: phượng, bạch đàn và xà cừ. Số cây phượng, bạch đàn, xà cừ tỉ lệ với 2, 3 và 5. Tính số cây mỗi loại biết rằng tổng số cây là 120 cây.
Bài 9: Cho biết 2 đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 5 và y = 20
a, Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x.
b, Hãy biểu diễn y theo x.
c, Tính giá trị của y khi x = -5; x = 10.
Bài 10: Chia số 150 thành ba phần tỉ lệ với 3 ; 4 và 13.
Bài 11: Ba tổ cùng trồng 108 cây. Tổ 1 có 7 bạn, tổ 2 có 8 bạn và tổ 3 có 12 bạn. Số cây của ba tổ tỉ lệ với số học sinh. Tìm số cây phải trồng của mỗi tổ?
II. BÀI TOÁN TỈ LỆ NGHỊCH:
Bài 12: Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x =2 thì y = 4.
a) Tìm hệ số tỉ lệ a;
b) Hãy biểu diễn x theo y;
c) Tính giá trị của x khi y = -1 ; y = 2.
Bài 13: Ba đội máy san đất làm ba khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 3 ngày, đội thứ hai hoàn thành công việc trong 4 ngày, đội thứ ba hoàn thành công việc trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy(có cùng năng suất). Biết rằng đội thứ nhất nhiều hơn đội thứ hai 2 máy ?
Bài 14 : Cho biết 8 người làm một công việc hết 40 ngày. Hỏi 10 người làm xong công việc đó trong mấy ngày ? (Năng suất làm việc của mọi người như nhau)
III. ĐỒ THỊ HÀM SỐ:
Bài 15 Cho hàm số y = f(x) = 2x + 1.
a)Trong các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị của hàm số: A( 1; 3); B(-1; -1) ; C(-2; 4); D( -2; -4)
b) Tính f(0); f(1); f(-2)
Bài 16: Xác định các điểm sau trên mặt phẳng tọa độ: A(-1;3) ; B(2;3) ; C(3;) ; D(0; -3); E(3;0).
Bài 17: Vẽ đồ thị hai hàm số sau trên cùng một mặt phẳng toạ độ: a) y = 3x; b) y = x.
Bài 18: Vẽ đồ thị hai hàm số sau trên cùng một mặt phẳng toạ độ: a) y = 0,5x b) y = -2x
IV. HÌNH HỌC:
Bài 19: Cho
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Long
Dung lượng: 142,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)