Đề cương ôn tập HKI

Chia sẻ bởi Lê Mỹ Hạnh | Ngày 12/10/2018 | 59

Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn tập HKI thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN LỚP 8
HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2016 – 2017

A. PHẦN ĐẠI SỐ
I. . KIẾN THỨC CƠ BẢN:
A. đa thức:
I. Nhân đa thức:
1. Nhân đơn thức với đa thức:
+ Nhân đơn thức với đa thức ta lấy đơn thức, nhân với từng hạng tử của đa thức.
+ ý: Từng hạng tử của đa thức là các đơn thức do vậy khi nhân lưu ý đến dấu của hệ số các đơn thức.
+ Ví dụ: - 2a2b.( 3ab3 - 4a2b) =-2a2b.3ab3- 2a2b.(- 4a2b) = - 6a3b4 + 8a4b2.
2. Nhân đa thức với đa thức
+ Nhân đa thức với đa thức, ta nhân từng hạng tử của đa thức này lần lượt với các
hạng tử của đa thức kia.(rồi thu gọn nếu có thể)
(A + B)(C - D) = A(C - D) + B(C - D) = AC - AD + BC - BD .
Bài tập áp dụng: Tính:
a/ -x(2x2+1) =  b/ 2x2(5x3 - x -3) = c/ 6xy(2x2-3y) = d/ (x2y - 2xy)(-3x2y) =
II. Chia đa thức:
1.Chia hai luỹ thừa cùng cơ số:
Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.
am : an = am - n ví dụ: x3: x2 = x
2. Chia đơn cho đơn thức :
+ Chia đơn thức cho đơn thức , ta chia hệ số cho hệ số , chia luỹ thừa cùng cơ số
với nhau.
+ Ví dụ: : (-3x2) = [15: (-3x3:x2 y:y0 - 5x y
3. Chia đa cho đơn thức : 
Chia đa thức cho đơn thức, ta lấy từng hạng tử của đa thức bị chia chia cho đơn thức.
+ ý: Từng hạng tử của đa thức là các đơn thức do vậy khi chia lưu ý đến dấu của hệ số các đơn thức.
+ Ví dụ: (- 2a2b.+ 6ab3 - 4a2b2) : 2ab =- a + 3b2 - 2ab.
4)Chia đa thức một biến đã sắp xếp:
+ Chia h/tử bậc cao nhất của đa thức bị chia, cho h/tử bậc cao nhất đa thức chia
+ Tìm đa thức dư thứ nhất,
+ Chia h/tử bậc cao nhất của đa thức dư , cho h/tử bậc cao nhất đa thức chia,
+ Tìm đa thức dư thứ hai,
Dừng lại khi hạng tử bậc cao nhất của đa thức dư có bậc bé hơn bậc của hạng tử bậc
cao nhất của đa thức chia .
2x4 - 13 x3 + 15 x2 + 11x - 3
2x4- 8x3- 6x2
- 5x3 + 21x2 + 11x - 3
- 5x3+ 20x2+10x
- x2 - 4x - 3
- x2 - 4x - 3
0
 x2- 4x - 3
2x2 - 5 x + 1


5. Hằng đẳng đáng nhớ:
(-BÌNH PHƯƠNG CỦA MỘT TỔNG : (A + B)2 = A2 + 2AB + B2
(-BÌNH PHƯƠNG CỦA MỘT HIỆU : (A - B)2 = A2 - 2AB + B2
(-HIỆU HAI BÌNH PHƯƠNG : A2 - B2 = (A +B)(A- B)
(-TỔNG HAI LẬP PHƯƠNG : A3 + B3 = (A + B)(A2 - AB + B2)
(-HIỆU HAI LẬP PHƯƠNG : A3 - B3 = (A - B)(A2+ AB + B2)
(-LẬP ơNG CỦA MỘT TỔNG : (A + B)3 = A3 + 3A 2B + 3AB2 + B3
( -LẬP PHƯƠNG CỦA MỘT HIỆU : (A - B)3 = A3 - 3A 2B + 3AB2 - B3
Bài tập áp dụng: ( hằng đẳng thức)
a/ (x + 4y)2 = b/ (3x + 1)2 = c/ (x + 3y)2 = d/ (x - 7)2 =  e/ (5 - y)2 = f/ ( 2x - 1)2 = g/ x2 - (2y)2 =  h/ x2 - 1 =  i/ 4x2 - 9y2 = k/ x3 - 1 =
l/ 8 +
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Mỹ Hạnh
Dung lượng: 442,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)