đề cương ôn tập hk2 toán 3
Chia sẻ bởi Hồ Đức Anh |
Ngày 08/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: đề cương ôn tập hk2 toán 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm 2014
Câu 1: (1 điểm) Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a) Số lớn nhất có 3 chữ số là:
A. 998 B. 890 C. 999 D. 900
b) Chữ số 5 trong số 153 có giá trị là :
A. 50 B. 310 C. 3 D. 10
Câu 2: Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm (1 điểm)
62971…6205 10819…10891
50000…58000 + 1000 9300 – 300…8000 + 1000
Câu 3: (1 điểm). Hình chữ nhật ABCD có kích thước như trên hình vẽ dưới đây:
a) Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
A. 12cm B. 36cm
C. 16cm D. 20cm
b) Diện tích hình chữ nhật là ABCD là:
A. 36 cm2 B.16cm2
C. 15cm2 D.48cm2
Câu 4. (1điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S vào chỗ chấm (….) :
14 x 3 : 7 = 6 ..... 175 – ( 30 + 20) = 120 .....
Câu 5 . (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
30 472 + 61 806 91 752 – 6 328 5 143 x 3 7 014 : 7
Câu 6. (1 điểm) Tìm X:
a) X x 2 = 1 846 b) X : 6 = 456
Câu 7. ( 1 điểm)
Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng 7 cm, chiều dài 12 cm. Tính diện tích miếng bìa đó?
Câu 8. ( 2 điểm)
Có 45 kg đậu đựng đều trong 9 túi. Hói có 20 kg đậu đựng trong mấy túi như thế?
Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm 2014 Tiểu học Phú Bình
A.TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu của đề
Bài 1:
1.Số liền trước của số 72 840 là:
A. 72 841; B. 72 830; C. 72 839 D. 72 850
2. Kết quả của phép nhân 1812 x 5 là:
A. 9060; B. 9050; C. 5050 D. 5060
3. Kết quả của phép chia 2436 : 3 là:
A. 812; B. 821; C. 218 D. 182
4.Giá trị của biểu thức 6 + 14 x 5 là:
A. 100; B. 76; C. 67 D. 86
Bài 2:
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
820 .…. 3284 : 4
Bài 3: Kết quả của biểu thức 3551 + 2135 x 3 =
A. 17058 B. 9906
C. 9956 D. 9965
Bài 4: Số hình tam giác có trong hình bên là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
B.TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 5: Đặt tính rồi tính:
321 X 4 3104 X 3 4695 : 5 7164 : 3
Bài 6: Tìm X:
a. X + 592 = 1 375 b. X x 3 = 354
Bài 7:
Một vườn ươm có 2562 cây giống. Người ta đã đem 1/3 số cây giống đó đi trồng. Hỏi vườn ươm còn lại bao nhiêu cây giống ?
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2014 - Tân An
A. Đề thi:
I/ Trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1/ a. Số bốn mươi hai nghìn năm trăm hai mươi tám được viết là:
A. 45 228 B. 42 528 C. 42 825 D. 42 258
b. Số liền sau của số 67 540 là:
A. 67 550 B. 67 530 C. 67 541 D. 67 539
c. Số lớn nhất trong các số 96 835; 89 653; 98 653; 89 635 là:
A. 96 835 B. 89 653 C. 98 653 D. 89 635
d. của 54kg là:
A. 9kg B. 60kg C. 48kg D. 324kg
đ. Số góc vuông có trong hình dưới là:
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
e. Đồng hồ chỉ:
A. 8 giờ 4 phút B. 8 giờ 5 phút
Câu 1: (1 điểm) Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a) Số lớn nhất có 3 chữ số là:
A. 998 B. 890 C. 999 D. 900
b) Chữ số 5 trong số 153 có giá trị là :
A. 50 B. 310 C. 3 D. 10
Câu 2: Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm (1 điểm)
62971…6205 10819…10891
50000…58000 + 1000 9300 – 300…8000 + 1000
Câu 3: (1 điểm). Hình chữ nhật ABCD có kích thước như trên hình vẽ dưới đây:
a) Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
A. 12cm B. 36cm
C. 16cm D. 20cm
b) Diện tích hình chữ nhật là ABCD là:
A. 36 cm2 B.16cm2
C. 15cm2 D.48cm2
Câu 4. (1điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S vào chỗ chấm (….) :
14 x 3 : 7 = 6 ..... 175 – ( 30 + 20) = 120 .....
Câu 5 . (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
30 472 + 61 806 91 752 – 6 328 5 143 x 3 7 014 : 7
Câu 6. (1 điểm) Tìm X:
a) X x 2 = 1 846 b) X : 6 = 456
Câu 7. ( 1 điểm)
Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng 7 cm, chiều dài 12 cm. Tính diện tích miếng bìa đó?
Câu 8. ( 2 điểm)
Có 45 kg đậu đựng đều trong 9 túi. Hói có 20 kg đậu đựng trong mấy túi như thế?
Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm 2014 Tiểu học Phú Bình
A.TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu của đề
Bài 1:
1.Số liền trước của số 72 840 là:
A. 72 841; B. 72 830; C. 72 839 D. 72 850
2. Kết quả của phép nhân 1812 x 5 là:
A. 9060; B. 9050; C. 5050 D. 5060
3. Kết quả của phép chia 2436 : 3 là:
A. 812; B. 821; C. 218 D. 182
4.Giá trị của biểu thức 6 + 14 x 5 là:
A. 100; B. 76; C. 67 D. 86
Bài 2:
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
820 .…. 3284 : 4
Bài 3: Kết quả của biểu thức 3551 + 2135 x 3 =
A. 17058 B. 9906
C. 9956 D. 9965
Bài 4: Số hình tam giác có trong hình bên là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
B.TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 5: Đặt tính rồi tính:
321 X 4 3104 X 3 4695 : 5 7164 : 3
Bài 6: Tìm X:
a. X + 592 = 1 375 b. X x 3 = 354
Bài 7:
Một vườn ươm có 2562 cây giống. Người ta đã đem 1/3 số cây giống đó đi trồng. Hỏi vườn ươm còn lại bao nhiêu cây giống ?
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2014 - Tân An
A. Đề thi:
I/ Trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1/ a. Số bốn mươi hai nghìn năm trăm hai mươi tám được viết là:
A. 45 228 B. 42 528 C. 42 825 D. 42 258
b. Số liền sau của số 67 540 là:
A. 67 550 B. 67 530 C. 67 541 D. 67 539
c. Số lớn nhất trong các số 96 835; 89 653; 98 653; 89 635 là:
A. 96 835 B. 89 653 C. 98 653 D. 89 635
d. của 54kg là:
A. 9kg B. 60kg C. 48kg D. 324kg
đ. Số góc vuông có trong hình dưới là:
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
e. Đồng hồ chỉ:
A. 8 giờ 4 phút B. 8 giờ 5 phút
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Đức Anh
Dung lượng: 124,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)