đề cương ôn tập HK2 môn hóa học 8
Chia sẻ bởi Phạm Thủy Tùng |
Ngày 17/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: đề cương ôn tập HK2 môn hóa học 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
đề cương
ôn tập hoá học 8 năm học 2010 – 2011
A. Lý thuyết.
I. Giải thích hiện tượng : Nêu hiện tượng và viết PTHH (nếu có) khi :
a. Đốt lưu huỳnh trong không khí rồi đưa nhanh vào lọ oxi. b. Lấy một đoạn dây sắt nhỏ đưa vàolọ chứa oxi.
c. Lấy một đoạn dây sắt có quấn thêm mẫu than gỗ đốt cho sắt và than nóng đỏ rồi đưa vào lọ chứa khí oxi.
d. Cho luồng khí hiđrô qua bột đồng II oxit. e. Cho hiđrô qua bột đồng II oxit nung nóng ở to khoảng 400oC
g. Cho một mãnh kẽm vào dung dịch axit HCl. h. Cho một mãnh đồng vào dung dịch axit H2SO4 loãng
i. Cho một mãnh sắt vào dung dịch axit H2SO4 loãng k. Cho một mẫu kim loại Natri (bằng hạt đậu xanh) vào cốcnước. m. Cho mẫu kim loại đồng vào cốc đựng nước.
n. Cho mẫu vôi sống vào chén sứ đựng nước. Thử dung dịch bằng giấy quỳ tím.
c. Đưa giấy quỳ tím ẩm (ướt) lại gần khí : amoniăc, cacbonđioxit, lưu huỳnh đioxit.
II. Câu hỏi trình bày và so sánh tính chất.
1. Cho các chất sau : Fe, Na, SO2, BaO, Fe2O3, CuO, P2O5, Cu. Hãy cho biết chất nào tác dụng với :
a. H2O ở nhiệt độ thường. b. H2 ở nhiệt độ cao c. O2 ở nhiệt độ thích hợp.
Viết PTHH và cho biết thuộc PƯ nào ?
2. Cho các chất sau : CO2, H2CO3, Na2CO3, NaHCO3, NaOH, Fe(OH)3, Fe2O3, CuO, Cu(OH)2, CuSO4, Na2S, P2O5, H3PO4, K3PO4, KH2PO4, K2HPO4, SiO2, Mn2O7, CaCO3, NaCl.
Hãy phân loại và gọi tên các chất trên.
3. a. So sánh sự cháy và sự oxi hoá chậm. Cho ví dụ.
b. Nêu các biện pháp phòng cháy trong gia đình.
c. Để dập tắt đám cháy người ta dùng nước, điều này có đúng trong mọi trường hợp chữa cháy không ?
4. Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất ? Nêu các biện pháp chống ô nhiễm nguồn nước.
III. Nhận biết :
1. Phân biệt các khí sau đây mất nhãn.
a. O2, N2, H2. b. CO2, N2, O2 c. NH3, CO3, H2
2. Phân biệt các chất lỏng sau mất nhãn:
a. dd HCl, dd NaOH, dd NaCl, H2O b. dd H2SO4, dd (OH)2, dd NaNO3, rượu êtylic (cồn)
3. Phân biệt các chất rắn sau mất nhãn :
a. Na, Cu b. CuO, Na2O, P2O5 c. P2O5, CaO d. SiO2, CuO, Ba, BaO e. Ba, Fe, Cu
IV. Điều chế chất :
1. Từ các chất KClO3, P, Ca, CuO và H2. Hãy viết PTHH điều chế :
a. Ca(OH)2 b. H3PO4 c. Cu
2. Từ các chất KMnO4, S, Na, Al, CaCO3, H2O viết PTHH điều chế :
a. NaOH b. H2SO3 c. H2SO4 d. Al2(SO4)3 e. Ca(OH)2
V. Viết PTHH hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau :
a. KMnO4(( O2 ( H2O ( Ca(OH)2 ( CaCO3 b. KClO3 ( O2 ( SO2 ( SO3 ( H2SO4 ( H2
c. H2O ( H2 ( Fe ( Fe3O4
VI. Điền vào chỗ trống các chất thích hợp (ghi điều kiện nếu có)
a. ..................... + H2 ( Fe + .......................
ôn tập hoá học 8 năm học 2010 – 2011
A. Lý thuyết.
I. Giải thích hiện tượng : Nêu hiện tượng và viết PTHH (nếu có) khi :
a. Đốt lưu huỳnh trong không khí rồi đưa nhanh vào lọ oxi. b. Lấy một đoạn dây sắt nhỏ đưa vàolọ chứa oxi.
c. Lấy một đoạn dây sắt có quấn thêm mẫu than gỗ đốt cho sắt và than nóng đỏ rồi đưa vào lọ chứa khí oxi.
d. Cho luồng khí hiđrô qua bột đồng II oxit. e. Cho hiđrô qua bột đồng II oxit nung nóng ở to khoảng 400oC
g. Cho một mãnh kẽm vào dung dịch axit HCl. h. Cho một mãnh đồng vào dung dịch axit H2SO4 loãng
i. Cho một mãnh sắt vào dung dịch axit H2SO4 loãng k. Cho một mẫu kim loại Natri (bằng hạt đậu xanh) vào cốcnước. m. Cho mẫu kim loại đồng vào cốc đựng nước.
n. Cho mẫu vôi sống vào chén sứ đựng nước. Thử dung dịch bằng giấy quỳ tím.
c. Đưa giấy quỳ tím ẩm (ướt) lại gần khí : amoniăc, cacbonđioxit, lưu huỳnh đioxit.
II. Câu hỏi trình bày và so sánh tính chất.
1. Cho các chất sau : Fe, Na, SO2, BaO, Fe2O3, CuO, P2O5, Cu. Hãy cho biết chất nào tác dụng với :
a. H2O ở nhiệt độ thường. b. H2 ở nhiệt độ cao c. O2 ở nhiệt độ thích hợp.
Viết PTHH và cho biết thuộc PƯ nào ?
2. Cho các chất sau : CO2, H2CO3, Na2CO3, NaHCO3, NaOH, Fe(OH)3, Fe2O3, CuO, Cu(OH)2, CuSO4, Na2S, P2O5, H3PO4, K3PO4, KH2PO4, K2HPO4, SiO2, Mn2O7, CaCO3, NaCl.
Hãy phân loại và gọi tên các chất trên.
3. a. So sánh sự cháy và sự oxi hoá chậm. Cho ví dụ.
b. Nêu các biện pháp phòng cháy trong gia đình.
c. Để dập tắt đám cháy người ta dùng nước, điều này có đúng trong mọi trường hợp chữa cháy không ?
4. Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất ? Nêu các biện pháp chống ô nhiễm nguồn nước.
III. Nhận biết :
1. Phân biệt các khí sau đây mất nhãn.
a. O2, N2, H2. b. CO2, N2, O2 c. NH3, CO3, H2
2. Phân biệt các chất lỏng sau mất nhãn:
a. dd HCl, dd NaOH, dd NaCl, H2O b. dd H2SO4, dd (OH)2, dd NaNO3, rượu êtylic (cồn)
3. Phân biệt các chất rắn sau mất nhãn :
a. Na, Cu b. CuO, Na2O, P2O5 c. P2O5, CaO d. SiO2, CuO, Ba, BaO e. Ba, Fe, Cu
IV. Điều chế chất :
1. Từ các chất KClO3, P, Ca, CuO và H2. Hãy viết PTHH điều chế :
a. Ca(OH)2 b. H3PO4 c. Cu
2. Từ các chất KMnO4, S, Na, Al, CaCO3, H2O viết PTHH điều chế :
a. NaOH b. H2SO3 c. H2SO4 d. Al2(SO4)3 e. Ca(OH)2
V. Viết PTHH hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau :
a. KMnO4(( O2 ( H2O ( Ca(OH)2 ( CaCO3 b. KClO3 ( O2 ( SO2 ( SO3 ( H2SO4 ( H2
c. H2O ( H2 ( Fe ( Fe3O4
VI. Điền vào chỗ trống các chất thích hợp (ghi điều kiện nếu có)
a. ..................... + H2 ( Fe + .......................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thủy Tùng
Dung lượng: 34,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)