DE CUONG ON TAP HK2

Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Thành | Ngày 12/10/2018 | 57

Chia sẻ tài liệu: DE CUONG ON TAP HK2 thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II
Môn toán 6 - Năm học : 2010 - 2011
LÝ THUYẾT:
Số học :
Chương II: (tiếp theo HK I)
Phép nhân số nguyên (qui tắc, tính chất).
Bội và ước của một số nguyên .
Chương III: Phân số .
Phân số (khái niệm, so sánh, tính chất cơ bản).
Rút gọn phân số (cách rút gọn, phân số tối giản).
Qui đồng mẫu nhiều phân số .
So sánh phân số (cùng mẫu, không cùng mẫu, các cách so sánh khác (với 0, với 1, cùng tử , … ).
Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số (các qui tắc, các tính chất của các phép tính, tìm số đối, số nghịch đảo).
Hỗn số, số thập phân, phân số 5thập phân, phần trăm (cách chuyển đổi qua lại, các phép tính về chúng).
Tìm giá trị phân số của một số cho trước.
Tìm một số biết giá trị một phân số của nó.
Tìm tỉ số của hai số (tỉ số, tỉ số phần trăm , tỉ lệ xích).
10. Biểu đồ phần trăm (các dạng biểu đồ).
Hình học:
Chương II: Góc
Nửa mặt phẳng bờ a. Hai nửa mặt phẳng đối nhau (định nghĩa, vẽ hình, các cách gọi tên nửa mặt phẳng).
Góc (định nghĩa, hình vẽ, ký hiệu, góc bẹt, điểm và tia nằm trong góc, số đo góc, so sánh hai góc nhờ số đo (hoặc đo) góc, góc vuông, góc nhọn, góc tù).
3. Khi nào thì  +  =  ?
4. Vẽ góc cho biết số đo của nó ( bằng thước đo góc và thước thẳng ). Khi nào ta có tia nằm giữa hai tia ? (Các cách nhận ra ).
5. Tia phân giác của một góc (định nghĩa, tính chất, hình vẽ). Đường phân giác
6. Đường tròn (định nghĩa, ký hiệu, hình vẽ, các yếu tố của đường tròn). Hình tròn.
Công dụng của compa.
7. Tam giác (định nghĩa, ký hiệu, hình vẽ, các yếu tố của tam giác).
Vẽ tam giác bằng compa và thước thẳng .

---------------------------------------


BÀI TẬP:
Số học :
Tính, thực hiện phép tính, tìm, so sánh .
Tìm x biết … . Tìm các số x,y,z , … biết …
Điền vào ô trống, điền vào các ô trống của bảng, điền vào dấu *
Tính nhanh, tính hợp lý .
Nhẩm, giải miệng, dủng máy tính bỏ túi .
Chọn phương án đúng, chọn phương án đúng nhất, đúng hay sai .
Đố, đố vui.
Có hay không.
Tại sao, vì sao, giải thích, chứng tỏ rằng.
10. Chọn số để thoã mãn điểu kiện nào đó.
11. Viết số, tập hợp thoã điều kiện đặt ra.
12. Đổi các đơn vị chiều dài, thời gian, khối lượng , ….
13. Rút gọn một phân số, QĐM nhiều phân số, so sánh các phân số, sắp xếp theo thứ tự tăng hoặc giảm dần.
14. Các phép tính cộng, trừ, nhân , chia phân số.
15. Đổi các loại số: hỗn số, phân số thập phân , phần trăm .
16. Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia về hỗn số, số thập phân, phần trăm.
17. Các bài toán, các bài toán thực tế về cộng, trừ ,nhân, chia, tìm giá trị phân số của một số cho trước, tìm một số biết giá trị một phân số của nó, tìm tỉ số của hai số .
18. Biểu đồ phần trăm.
Hình học:
Định nghĩa, nêu tính chất, vẽ hình, ký hiệu, đọc hình, gọi tên, viết tên, nêu cách làm.
Có hay không.
Đúng hay sai.
Cái nào thoã mãn điều kiện đạt ra.
Tại sao? Vì sao? Giải thích? Chứng tỏ rằng.
Bao nhiêu? Tính, đo, so sánh, đánh dấu giống nhau cho các hình bằng nhau.
Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau.
Đố.

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Thành
Dung lượng: 31,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)