DE CUONG ON TAP HK1
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Thành |
Ngày 12/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: DE CUONG ON TAP HK1 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I
Môn : toán 6 - Năm học : 2010 – 2011
lý thuyết :
Số học :
Chương 1: Oân tập và bổ túc về số tự nhiên
Tập hợp ( cách viết, ký hiệu ). Tập hợp con (ký hiệu, cách nhận biết, cách ciết một tập con của một tập hợp cho trước )
Tập hợp các số tự nhiên N ( phần tử , tia số ,thứ tự trong tập hợp N , tập hợp N* , ghi và đọc số tự nhiên, hệ thgập phân ). Hệ Lamã .
Các phép tính về số tự nhiên ( cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa, các tính chất, ứng dụng để tính nhanh, tính hợp lý ) Dùng máy tính bỏ túi. Thứ tự thực hiện các phép tính .
Phép chia hết, phép chia có dư. ( định nghĩa, ký hiệu )
Tính chất chia hết của một tổng ( tính chất 1, tính chất 2 )
Các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 .
Ước và bội ( định nghĩa, cách tìm ước – bội )
Số nguyên tố – hợp số ( định nghĩa, cách nhận biết )
Phân tích một số ra thừa số nguyên tố .
10. ƯC &BC ( định nghĩa, cách tìm ). Giao của hai tập hợp ( định nghĩa, ký hiêụ, cách xác định )
11. ƯCLN & BCNN ( định nghĩa, các cách tìm ) . Các số nguyên tố cùng nhau, nguyên tố sánh đôi .
Chương II: Số nguyên
Vì sao phải mở rộng tập N thành tập Z ?
Tập hợp các số nguyên Z ( các phần tử, trục số, thứ tự trong Z, số đối, số liền trước, liền sau, giá trị tuyệt đối, các nhận xét 1,2/72 về so sánh các số mguyên và giá trị tuyệt đối )
Cộng hai số nguyên ( cùng dấu , khác dấu , các tính chất )
Trừ hai số nguyên .
Qui tắc dấu ngoặc ( Qui tắc , tổng đại số )
Qui tắc chuyển vế.
Hình học :
Chương I: Đoạn thẳng
Điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng ( hình vẽ, ký hiệu, sự liên thuộc, sự thẳng hàng, điểm nằm giữa hai điểm khác, tia nằm giữa hai tia, trung điểm của đoạn thẳng, sự cắt nhau, trùng nhau, song song, đối nhau, thực hành sử dụng các loại thước, độ dài của đoạn thẳng ( đo, tính, so sánh ), hệ thức AM + MB = AB, vẽ đoạn tẳng cho biết độ dài .
BÀI TẬP :
I. Số học : Các dạng bài tập thường gặp :
Tính , thực hiện các phép tính .
Tìm x , biết … ( hoặc tìm các số x,y,z,… biết … )
Điền vào ô trống , điền vào dấu * .
Tính nhanh , tính hợp lý .
Nhẩm , giải miệng , dùng máy tính bỏ túi .
Chọn phương án đúng . Đúng hay sai .
Đố .
Có hay không ?
Chọn số để thoã mãn điều kiện nào đó .
10. Viết tập hợp nào đó , viết các số nào đó trheo yêu cầu .
Phân tích một số ra thừa số nguyên tố để …. ( ví dụ : tìm ước của một số , tìm tập hợp các ước , tìm các ước nguyên tố của một số , tìm ƯCLN & BCNN … )
Tìm ƯC – ƯCLN , BC – BCNN .
Các bài toán , các bài toán thực tế .
Tập hợp các số nguyên ( viết , đọc , biểu diễn trên trục số , thứ tự trong Z , so sánh , sắp xếp tăng dần , giảm dần , hiểu ý nghĩa của số nguyên âm , tìm số đối , tìm số liền trước , liền sau )
Cộng , trừ các số nguyên có áp dụng các tính chất của chúng , có áp dụng qui tắc dấu ngoặc .
II . Hình học : Các dạng bài tập thường gặp :
Vẽ hình , kí hiệu , đọc hình , gọi tên , viết tên , nêu cách làm .
Có hay không ?
Đúng hay sai ? Chọn câu đúng nhất .
Cái nào thoã mãn điều kiện đặt ra ?
Tại sao ? Vì sao ?
Bao nhiêu ? Tính . Đo . So sánh . Đánh dấu giống nhau cho các hình bằng nhau .
Điền vào chỗ trống ( … )
Đố .
Môn : toán 6 - Năm học : 2010 – 2011
lý thuyết :
Số học :
Chương 1: Oân tập và bổ túc về số tự nhiên
Tập hợp ( cách viết, ký hiệu ). Tập hợp con (ký hiệu, cách nhận biết, cách ciết một tập con của một tập hợp cho trước )
Tập hợp các số tự nhiên N ( phần tử , tia số ,thứ tự trong tập hợp N , tập hợp N* , ghi và đọc số tự nhiên, hệ thgập phân ). Hệ Lamã .
Các phép tính về số tự nhiên ( cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa, các tính chất, ứng dụng để tính nhanh, tính hợp lý ) Dùng máy tính bỏ túi. Thứ tự thực hiện các phép tính .
Phép chia hết, phép chia có dư. ( định nghĩa, ký hiệu )
Tính chất chia hết của một tổng ( tính chất 1, tính chất 2 )
Các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 .
Ước và bội ( định nghĩa, cách tìm ước – bội )
Số nguyên tố – hợp số ( định nghĩa, cách nhận biết )
Phân tích một số ra thừa số nguyên tố .
10. ƯC &BC ( định nghĩa, cách tìm ). Giao của hai tập hợp ( định nghĩa, ký hiêụ, cách xác định )
11. ƯCLN & BCNN ( định nghĩa, các cách tìm ) . Các số nguyên tố cùng nhau, nguyên tố sánh đôi .
Chương II: Số nguyên
Vì sao phải mở rộng tập N thành tập Z ?
Tập hợp các số nguyên Z ( các phần tử, trục số, thứ tự trong Z, số đối, số liền trước, liền sau, giá trị tuyệt đối, các nhận xét 1,2/72 về so sánh các số mguyên và giá trị tuyệt đối )
Cộng hai số nguyên ( cùng dấu , khác dấu , các tính chất )
Trừ hai số nguyên .
Qui tắc dấu ngoặc ( Qui tắc , tổng đại số )
Qui tắc chuyển vế.
Hình học :
Chương I: Đoạn thẳng
Điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng ( hình vẽ, ký hiệu, sự liên thuộc, sự thẳng hàng, điểm nằm giữa hai điểm khác, tia nằm giữa hai tia, trung điểm của đoạn thẳng, sự cắt nhau, trùng nhau, song song, đối nhau, thực hành sử dụng các loại thước, độ dài của đoạn thẳng ( đo, tính, so sánh ), hệ thức AM + MB = AB, vẽ đoạn tẳng cho biết độ dài .
BÀI TẬP :
I. Số học : Các dạng bài tập thường gặp :
Tính , thực hiện các phép tính .
Tìm x , biết … ( hoặc tìm các số x,y,z,… biết … )
Điền vào ô trống , điền vào dấu * .
Tính nhanh , tính hợp lý .
Nhẩm , giải miệng , dùng máy tính bỏ túi .
Chọn phương án đúng . Đúng hay sai .
Đố .
Có hay không ?
Chọn số để thoã mãn điều kiện nào đó .
10. Viết tập hợp nào đó , viết các số nào đó trheo yêu cầu .
Phân tích một số ra thừa số nguyên tố để …. ( ví dụ : tìm ước của một số , tìm tập hợp các ước , tìm các ước nguyên tố của một số , tìm ƯCLN & BCNN … )
Tìm ƯC – ƯCLN , BC – BCNN .
Các bài toán , các bài toán thực tế .
Tập hợp các số nguyên ( viết , đọc , biểu diễn trên trục số , thứ tự trong Z , so sánh , sắp xếp tăng dần , giảm dần , hiểu ý nghĩa của số nguyên âm , tìm số đối , tìm số liền trước , liền sau )
Cộng , trừ các số nguyên có áp dụng các tính chất của chúng , có áp dụng qui tắc dấu ngoặc .
II . Hình học : Các dạng bài tập thường gặp :
Vẽ hình , kí hiệu , đọc hình , gọi tên , viết tên , nêu cách làm .
Có hay không ?
Đúng hay sai ? Chọn câu đúng nhất .
Cái nào thoã mãn điều kiện đặt ra ?
Tại sao ? Vì sao ?
Bao nhiêu ? Tính . Đo . So sánh . Đánh dấu giống nhau cho các hình bằng nhau .
Điền vào chỗ trống ( … )
Đố .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Thành
Dung lượng: 31,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)