ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK II
Chia sẻ bởi Lê Văn Lộc |
Ngày 17/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK II thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II
HÓA HỌC 8
A. LÝ THUYẾT:
Câu 1: Tính chất hóa học của hidro:
Câu 2:Tính chất hóa học của oxi:
Câu 3: Tính chất hóa học của nước:
Câu 4: Điều chế khí oxi:
Câu 5: Điều chế khí hidro trong phòng thí nghiệm:
Câu 6: Oxit là gì? Có mấy loại oxit? Cho ví dụ mỗi loại.
Câu 7: So sánh sự cháy và sự oxi hóa chậm.
Câu 8: Chất khử là gì? Chất oxi hóa là gì? Sự khử là gì? Sự oxi hóa là gi?
Câu 9: Axit là gì? Bazơ là gì? Muối là gì? Phân loại và cho ví dụ.
Câu 10: Thế nào là dung dịch bão hòa, dung dịch chưa bão hòa?
B. BÀI TẬP:
DANG 1 : BÀI TẬP VẬN DỤNG LÝ THUYẾT
Bài 1: Cho 2 phản ứng:
H2 + Fe2O3 (( ……………………………………………………
CO + Fe3O4 (( Fe + CO2
Lập PTHH của các phản ứng trên.
Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử? Vì sao?
Xác định vai trò của các chất phản ứng và viết sơ đổ các quá trình khử, quá trình oxi hóa nếu là
phản ứng oxi hóa – khử.
Bài 2 : Cho các oxit sau: ZnO, CaO, Na2O, SO3, MgO, Fe2O3, P2O5, K2O, CuO, SO2, N2O5.
Cho biết chất nào là oxit axit, chất nào là oxit bazơ?
Gọi tên các oxit trên.
Trong các oxit trên, oxit nào tác dụng được với nước? Viết các PTHH xảy ra (nếu có).
Bài 3 : Cho các chất có công thức hóa học sau : SO3, ZnO, Fe2O3, P2O5 , HCl, NaOH, H2SO4, KCl,
CuSO4 , Ca(OH)2 , Na2CO3 , Al(OH)3 , H3PO4 , Ba(OH)2 , Fe(NO3)3 , HNO3
Hãy cho biết các chất trên thuộc loại hợp chất gi? Phân loại các hợp chất trên
DẠNG 2 : PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Bài 4 : Hoàn thành các PTHH và cho biết mỗi phản ứng sau thuộc loại phản ứng nào?
(1) Fe + O2 (( ………………………………………………
(2) P + O2 (( …………………………………………………
(3) ……. + ……... (( Na2S
(4) KClO3 (( ……………………………………………………...
(5) KMnO4 (( ……………………………………………………...
(6) H2 + ………. (( Cu + ………
(7) ……. + ……….. (( H2O
(8) …… + Fe3O4 (( Fe + ………
(9) Zn + HCl (( …………………………………………
(10) Fe3O4 + ……….. (( …….. + H2O
(11) Al + H2SO4 (( ……………………………………
(12) Al + HCl (( ……………………………………………
(13) Fe + H2SO4 (( ………………………………………
(14) Fe + HCl (( …………………………………………….
(15) H2 + O2 (( ………………………………………………
Bài 5 : Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại gì?
a. khí hidro + sắt (II) oxit ((
b. điphotpho pentaoxit + nước ((
c. magie + axit clohidric ((
d. natri + nước ((
e. canxi oxit + nước ((
f. kali clorat ((
g. sắt từ oxit + khí hidro ((
h. canxi + nước ((
l. ……...... + ………… (( kali oxit
Bài 6 : Viết phương trình hoa học biểu diễn sự biến hoá sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại phản
ứng nào ?
a) K K2O KOH
b) P P2O5 H3PO4
c). S SO2 SO3 H2SO4 ZnSO4
d) H2 H2O H2SO4 H2 ( Fe ( FeCl2
e) KClO3 ( O2 ( Fe3O4 ( Fe ( H2 ( H2O ( H3PO4 ( AlPO4
KMnO4
DẠNG 3 : NHẬN BIẾT CHẤT
Phương pháp trình bày bài tập nhận biết dung
HÓA HỌC 8
A. LÝ THUYẾT:
Câu 1: Tính chất hóa học của hidro:
Câu 2:Tính chất hóa học của oxi:
Câu 3: Tính chất hóa học của nước:
Câu 4: Điều chế khí oxi:
Câu 5: Điều chế khí hidro trong phòng thí nghiệm:
Câu 6: Oxit là gì? Có mấy loại oxit? Cho ví dụ mỗi loại.
Câu 7: So sánh sự cháy và sự oxi hóa chậm.
Câu 8: Chất khử là gì? Chất oxi hóa là gì? Sự khử là gì? Sự oxi hóa là gi?
Câu 9: Axit là gì? Bazơ là gì? Muối là gì? Phân loại và cho ví dụ.
Câu 10: Thế nào là dung dịch bão hòa, dung dịch chưa bão hòa?
B. BÀI TẬP:
DANG 1 : BÀI TẬP VẬN DỤNG LÝ THUYẾT
Bài 1: Cho 2 phản ứng:
H2 + Fe2O3 (( ……………………………………………………
CO + Fe3O4 (( Fe + CO2
Lập PTHH của các phản ứng trên.
Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử? Vì sao?
Xác định vai trò của các chất phản ứng và viết sơ đổ các quá trình khử, quá trình oxi hóa nếu là
phản ứng oxi hóa – khử.
Bài 2 : Cho các oxit sau: ZnO, CaO, Na2O, SO3, MgO, Fe2O3, P2O5, K2O, CuO, SO2, N2O5.
Cho biết chất nào là oxit axit, chất nào là oxit bazơ?
Gọi tên các oxit trên.
Trong các oxit trên, oxit nào tác dụng được với nước? Viết các PTHH xảy ra (nếu có).
Bài 3 : Cho các chất có công thức hóa học sau : SO3, ZnO, Fe2O3, P2O5 , HCl, NaOH, H2SO4, KCl,
CuSO4 , Ca(OH)2 , Na2CO3 , Al(OH)3 , H3PO4 , Ba(OH)2 , Fe(NO3)3 , HNO3
Hãy cho biết các chất trên thuộc loại hợp chất gi? Phân loại các hợp chất trên
DẠNG 2 : PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Bài 4 : Hoàn thành các PTHH và cho biết mỗi phản ứng sau thuộc loại phản ứng nào?
(1) Fe + O2 (( ………………………………………………
(2) P + O2 (( …………………………………………………
(3) ……. + ……... (( Na2S
(4) KClO3 (( ……………………………………………………...
(5) KMnO4 (( ……………………………………………………...
(6) H2 + ………. (( Cu + ………
(7) ……. + ……….. (( H2O
(8) …… + Fe3O4 (( Fe + ………
(9) Zn + HCl (( …………………………………………
(10) Fe3O4 + ……….. (( …….. + H2O
(11) Al + H2SO4 (( ……………………………………
(12) Al + HCl (( ……………………………………………
(13) Fe + H2SO4 (( ………………………………………
(14) Fe + HCl (( …………………………………………….
(15) H2 + O2 (( ………………………………………………
Bài 5 : Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại gì?
a. khí hidro + sắt (II) oxit ((
b. điphotpho pentaoxit + nước ((
c. magie + axit clohidric ((
d. natri + nước ((
e. canxi oxit + nước ((
f. kali clorat ((
g. sắt từ oxit + khí hidro ((
h. canxi + nước ((
l. ……...... + ………… (( kali oxit
Bài 6 : Viết phương trình hoa học biểu diễn sự biến hoá sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại phản
ứng nào ?
a) K K2O KOH
b) P P2O5 H3PO4
c). S SO2 SO3 H2SO4 ZnSO4
d) H2 H2O H2SO4 H2 ( Fe ( FeCl2
e) KClO3 ( O2 ( Fe3O4 ( Fe ( H2 ( H2O ( H3PO4 ( AlPO4
KMnO4
DẠNG 3 : NHẬN BIẾT CHẤT
Phương pháp trình bày bài tập nhận biết dung
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Lộc
Dung lượng: 84,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)