De cuong on tap hk 1 toan 6
Chia sẻ bởi Đoàn Hạnh Hoa |
Ngày 12/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: de cuong on tap hk 1 toan 6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Tiên Dương
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6
Học kì I - Năm học 2015 – 2016.
A. Số học
I Lí thuyết:
1. Tập hợp, phần tử của tập hợp: - Cách viết tập hợp:
2. Các phép tính cộng trừ nhân chia số tự nhiên.
3. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số: am. an = am+n ; am : an = am – n
4. Thứ tự thực hiện các phép tính
5. Tính chất chia hết của một tổng (hoặc hiệu)
6. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9.
7. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
8. Cách tìm ƯCLN và BCNN
9. Tập hợp các số nguyên, So sánh 2 số nguyên
10. Số đối. Giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên.
11. Quy tắc cộng, trừ các số nguyên cùng dấu, khác dấu
IIBÀI TẬP
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) 7.85 +27.7 – 7.12
b) 27 . 75 + 27. 25 – 170
c) (-18) – 5 + 3 + 18 + (-3)
d) 13 – 18 – ( - 42) + 5
e) 1450 – { ( 216 + 184) : 8] . 9 }
f) 22. 3 + (1000 +8) : 9
g) (-99) + (-98) + (-97) + … + 97 + 98 + 99 + 100
h) 23 . 19 - 23 .14 + 12012
i)
Câu 2: Tìm x, biết:
e) 2x – 49 = 45
22f) 145 – (x + 26) = 97
g) 70 – 5.(x – 3) = 45
h) 4x – 40 =
Câu 3: Tìm và BCNN:
90; 120 d) 210; 300
60; 144 e) 42; 35; 180
48; 60; 72 g) 100, 120 , 200
Câu 4: Tính bằng cách hợp lí:
a) 135 + 360 + 65 + 40 d) 815+[95+(-815)+(-45)]
b) 463 + 318 + 137 + 22 e) (525+315):15
c) 20 + 21 + 22 +…+ 29 + 30
Câu 5 Thực hiện phép tính( Tính nhanh nếu có thể)
a, 28. 76 + 18. 28 + 9 . 28 g, (315 . 4 + 5. 315) : 316
b, 3.52 – 16 : 22 h, 1024 : ( 17. 25 + 15.25)
c, (-37) + 54 + + (- 163) + 246 k, 17. 85 + 15. 17 – 120 + 20120
d, 100 + ( - 52) + 114 + ( - 62) l, 192 – [120 – (9 – 6)2] + 1100 e, [200 + (50 – 30)2 – 456] : 12
Câu 6: * Tìm x N biết:
a, ( 9x + 2). 3 = 60 b, (x – 6)2 = 9 c, 71 + (26 – 3x) : 5 = 75
d, 10 + 2x = 45 : 43 e, 5x + 1 = 125 g, 5x . 5 = 625 h, 3x = 9. 27
Câu 7
* Tìm x Z biết
a, x + ( - 7) = - 20 b, 8 – x = -12 c, - 7 = - 6 g, 5. = 40
d, 52 . 22 – 7.= 65 e, 37 - 3 = (23 – 4) f, + = h, = 0
Câu 8: Khối học sinh lớp 6 khi xếp hàng 8, hàng 10, hàng 15 đều đủ. Biết số học sinh trong khoảng từ 300 đến 400 học sinh. Tính số học sinh khối 6 trường đó?
Câu 9: sinh 6 trong khoảng từ 400 đến 500 em. hàng 7 em thì ra 3 em, còn hàng 6 em, 8 em 10 em thì đủ. sinh 6 là bao nhiêu em?
Câu 10: Học sinh khối 6 có 195 nam và 117 nữ tham gia lao động. Cô giáo muốn chia
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6
Học kì I - Năm học 2015 – 2016.
A. Số học
I Lí thuyết:
1. Tập hợp, phần tử của tập hợp: - Cách viết tập hợp:
2. Các phép tính cộng trừ nhân chia số tự nhiên.
3. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số: am. an = am+n ; am : an = am – n
4. Thứ tự thực hiện các phép tính
5. Tính chất chia hết của một tổng (hoặc hiệu)
6. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9.
7. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
8. Cách tìm ƯCLN và BCNN
9. Tập hợp các số nguyên, So sánh 2 số nguyên
10. Số đối. Giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên.
11. Quy tắc cộng, trừ các số nguyên cùng dấu, khác dấu
IIBÀI TẬP
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) 7.85 +27.7 – 7.12
b) 27 . 75 + 27. 25 – 170
c) (-18) – 5 + 3 + 18 + (-3)
d) 13 – 18 – ( - 42) + 5
e) 1450 – { ( 216 + 184) : 8] . 9 }
f) 22. 3 + (1000 +8) : 9
g) (-99) + (-98) + (-97) + … + 97 + 98 + 99 + 100
h) 23 . 19 - 23 .14 + 12012
i)
Câu 2: Tìm x, biết:
e) 2x – 49 = 45
22f) 145 – (x + 26) = 97
g) 70 – 5.(x – 3) = 45
h) 4x – 40 =
Câu 3: Tìm và BCNN:
90; 120 d) 210; 300
60; 144 e) 42; 35; 180
48; 60; 72 g) 100, 120 , 200
Câu 4: Tính bằng cách hợp lí:
a) 135 + 360 + 65 + 40 d) 815+[95+(-815)+(-45)]
b) 463 + 318 + 137 + 22 e) (525+315):15
c) 20 + 21 + 22 +…+ 29 + 30
Câu 5 Thực hiện phép tính( Tính nhanh nếu có thể)
a, 28. 76 + 18. 28 + 9 . 28 g, (315 . 4 + 5. 315) : 316
b, 3.52 – 16 : 22 h, 1024 : ( 17. 25 + 15.25)
c, (-37) + 54 + + (- 163) + 246 k, 17. 85 + 15. 17 – 120 + 20120
d, 100 + ( - 52) + 114 + ( - 62) l, 192 – [120 – (9 – 6)2] + 1100 e, [200 + (50 – 30)2 – 456] : 12
Câu 6: * Tìm x N biết:
a, ( 9x + 2). 3 = 60 b, (x – 6)2 = 9 c, 71 + (26 – 3x) : 5 = 75
d, 10 + 2x = 45 : 43 e, 5x + 1 = 125 g, 5x . 5 = 625 h, 3x = 9. 27
Câu 7
* Tìm x Z biết
a, x + ( - 7) = - 20 b, 8 – x = -12 c, - 7 = - 6 g, 5. = 40
d, 52 . 22 – 7.= 65 e, 37 - 3 = (23 – 4) f, + = h, = 0
Câu 8: Khối học sinh lớp 6 khi xếp hàng 8, hàng 10, hàng 15 đều đủ. Biết số học sinh trong khoảng từ 300 đến 400 học sinh. Tính số học sinh khối 6 trường đó?
Câu 9: sinh 6 trong khoảng từ 400 đến 500 em. hàng 7 em thì ra 3 em, còn hàng 6 em, 8 em 10 em thì đủ. sinh 6 là bao nhiêu em?
Câu 10: Học sinh khối 6 có 195 nam và 117 nữ tham gia lao động. Cô giáo muốn chia
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Hạnh Hoa
Dung lượng: 66,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)