Đề cương ôn tập giữa hk2 toán 3
Chia sẻ bởi Trần Thị Thúy Dung |
Ngày 08/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn tập giữa hk2 toán 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN: TOÁN - LỚP 3 (đề 1)
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề )
Họ tên học sinh:......................................................................... Lớp:.......................
Đề bài và
I. Phần trắc nghiệm khách quan
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số nhỏ nhất có 4 chữ số là:
A. 1011 B. 1001 C. 1000 D. 1111
Câu 2: Cho dãy số liệu: 8;1998;195; 2007;1000; 71 768; 9999; 17.
Dãy trên có tất cả:
A. 11 số B. 8 số C. 9 số D. 10 số
Câu 3: 253 + 10 x 4 = ?
A. 200 B. 250 C. 300 D. 293
Câu 4: Tìm một số biết rằng lấy số đó 45 thì bằng 100 trừ 27. tìm là:
A. 73 B. 38 C. 28 D. 27
Câu 5: 1 và 3 ngày = …………..ngày?
A. 7 B. 10 C. 14 D. 9
Câu 6: A ?
A. 2 giờ 5 phút. B. 2giờ 10 phút.
C. 5 giờ 40 phút. D. 11 giờ 20 phút
Câu 7: Trong một năm, ngày 27 tháng 5 là ngày thứ sáu thì ngày 1 tháng 6 là:
A. Thứ ba B. Thứ sáu C. Thứ năm D. Thứ tư
Câu 8: Mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 35m, chiều rộng 20m. Chu vi mảnh đất đó là:
A. 110cm B. 55cm C. 65cm D. 85cm
Câu 9: Chu vi hình vuông là 24cm. Cạnh của hình vuông đó là
A. 20cm B. 4cm C. 6cm D. 8cm
Câu 10: Nửa chu vi một hình chữ nhật là 60m và chiều rộng là 20m. Chiều dài của hình chữ nhật đó là:
A. 50m B.40m C. 60m D. 70m
Câu 11: Ngày thứ nhất bán được 2008 kg gạo, ngày thứ hai bán được gấp 3 lần ngày thứ nhất. Cả hai ngày bán được bao nhiêu ki- lô - gam gạo ?
A. 8032 kg B. 8000 kg C. 8023 kg D. 8002 kg
Câu 12: Mỗi bông hoa có giá tiền là 1500 . để mua 6 hoa, bao nhiêu tiền?
A. 900 B. 9 000 C.D. 90
II. Phần tự luận:
Câu 1: Đặt tính rồi tính
4836 + 2557 7540 – 855 2439 x 4 3648 : 6
Câu 2: Có 2135 quyển vở được xếp vào 7 thùng. Hỏi 5 thùng đó có bao nhiêu quyển vở?
Bài giải
Câu 3: Mua 1 quyển vở hết 9,000 đồng. Hỏi mua 20 quyển vở hết bao nhiêu đồng?
Bài giải
Họ tên: ……………………...…… Thứ …….....…ngày …… tháng ……năm …..
Lớp: 3/
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - MÔN TOÁN (đề 2)
Phần I: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu
Câu 1: Số 8 742 là số liền trước của số:
A. 8 741 B. 8 743 C. 8 732 D. 8 752
Câu 2: Cho 2356 < 237x < 2380 Chữ số x có thể là:
A. 6; 7 B. 6; 7; 8 C. 5; 6; 7 D. 5; 6; 7; 8
Câu 3: Phép so sánh nào sai?
A. 4m3cm = 403 cm C. 5kg 8g > 508g
B. giờ = 30 phút D. 7km 3hm < 703hm
Câu 4: Để có 80 000 đồng cần lấy:
A. Một tờ giấy bạc năm mươi nghìn và hai tờ giấy bạc hai mươi nghìn.
B. Hai tờ giấy bạc hai mươi nghìn và sáu tờ giấy bạc mười nghìn.
C. Ba tờ giấy bạc hai mươi nghìn và một tờ giấy bạc mười nghìn.
D. Một tờ giấy bạc năm mươi nghìn và ba tờ giấy bạc mười nghìn.
Câu 5: Các số : IX; XIX, VIII, IV, XVII, XXI được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là
A. IV; VIII; IX; XVII; XIX; XXI C. XXI; XVII; XIX; IX; VIII; IV
NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN: TOÁN - LỚP 3 (đề 1)
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề )
Họ tên học sinh:......................................................................... Lớp:.......................
Đề bài và
I. Phần trắc nghiệm khách quan
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số nhỏ nhất có 4 chữ số là:
A. 1011 B. 1001 C. 1000 D. 1111
Câu 2: Cho dãy số liệu: 8;1998;195; 2007;1000; 71 768; 9999; 17.
Dãy trên có tất cả:
A. 11 số B. 8 số C. 9 số D. 10 số
Câu 3: 253 + 10 x 4 = ?
A. 200 B. 250 C. 300 D. 293
Câu 4: Tìm một số biết rằng lấy số đó 45 thì bằng 100 trừ 27. tìm là:
A. 73 B. 38 C. 28 D. 27
Câu 5: 1 và 3 ngày = …………..ngày?
A. 7 B. 10 C. 14 D. 9
Câu 6: A ?
A. 2 giờ 5 phút. B. 2giờ 10 phút.
C. 5 giờ 40 phút. D. 11 giờ 20 phút
Câu 7: Trong một năm, ngày 27 tháng 5 là ngày thứ sáu thì ngày 1 tháng 6 là:
A. Thứ ba B. Thứ sáu C. Thứ năm D. Thứ tư
Câu 8: Mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 35m, chiều rộng 20m. Chu vi mảnh đất đó là:
A. 110cm B. 55cm C. 65cm D. 85cm
Câu 9: Chu vi hình vuông là 24cm. Cạnh của hình vuông đó là
A. 20cm B. 4cm C. 6cm D. 8cm
Câu 10: Nửa chu vi một hình chữ nhật là 60m và chiều rộng là 20m. Chiều dài của hình chữ nhật đó là:
A. 50m B.40m C. 60m D. 70m
Câu 11: Ngày thứ nhất bán được 2008 kg gạo, ngày thứ hai bán được gấp 3 lần ngày thứ nhất. Cả hai ngày bán được bao nhiêu ki- lô - gam gạo ?
A. 8032 kg B. 8000 kg C. 8023 kg D. 8002 kg
Câu 12: Mỗi bông hoa có giá tiền là 1500 . để mua 6 hoa, bao nhiêu tiền?
A. 900 B. 9 000 C.D. 90
II. Phần tự luận:
Câu 1: Đặt tính rồi tính
4836 + 2557 7540 – 855 2439 x 4 3648 : 6
Câu 2: Có 2135 quyển vở được xếp vào 7 thùng. Hỏi 5 thùng đó có bao nhiêu quyển vở?
Bài giải
Câu 3: Mua 1 quyển vở hết 9,000 đồng. Hỏi mua 20 quyển vở hết bao nhiêu đồng?
Bài giải
Họ tên: ……………………...…… Thứ …….....…ngày …… tháng ……năm …..
Lớp: 3/
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - MÔN TOÁN (đề 2)
Phần I: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu
Câu 1: Số 8 742 là số liền trước của số:
A. 8 741 B. 8 743 C. 8 732 D. 8 752
Câu 2: Cho 2356 < 237x < 2380 Chữ số x có thể là:
A. 6; 7 B. 6; 7; 8 C. 5; 6; 7 D. 5; 6; 7; 8
Câu 3: Phép so sánh nào sai?
A. 4m3cm = 403 cm C. 5kg 8g > 508g
B. giờ = 30 phút D. 7km 3hm < 703hm
Câu 4: Để có 80 000 đồng cần lấy:
A. Một tờ giấy bạc năm mươi nghìn và hai tờ giấy bạc hai mươi nghìn.
B. Hai tờ giấy bạc hai mươi nghìn và sáu tờ giấy bạc mười nghìn.
C. Ba tờ giấy bạc hai mươi nghìn và một tờ giấy bạc mười nghìn.
D. Một tờ giấy bạc năm mươi nghìn và ba tờ giấy bạc mười nghìn.
Câu 5: Các số : IX; XIX, VIII, IV, XVII, XXI được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là
A. IV; VIII; IX; XVII; XIX; XXI C. XXI; XVII; XIX; IX; VIII; IV
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Thúy Dung
Dung lượng: 212,00KB|
Lượt tài: 7
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)