ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP DS6 CIII

Chia sẻ bởi Hồ Xuân Chiến | Ngày 12/10/2018 | 51

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP DS6 CIII thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

BAÌI KIÃØM TRA 1 TIÃÚT
ĐỀ 1:
Pháön I : Tràõc nghiãûm khaïch quan:
Câu 1: Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất vào trước các câu sau:
a. Biết  = 3 thì số nguyên x là:
A. 3 B. -3 C.  D. không có giá trị nào
b.(-) + (-) =
A. + B. - C.  D. 0
c.Cho a là một số dương và a.b là một số âm thì b là số :
A. dương B. âm C. cả a và b đều sai
d.Số đối của -7 là :
A. -7 B. 7 C. 7 D. 0
Câu 2: Điền cụm từ thích hợp vào dấu ............để được câu đúng:
a.Trong 2 số nguyên âm số nào có giá trị tuyệt đối lớn hơn thì số đó.............................
b.Khi chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ta phải...................
c.Kết quả của phép cộng hai số nguyên khác dấu có thể là .............................................
d.Để tìm bội của một số nguyên ta lấy.............................................................................
Pháön II: Tæû luáûn
Câu 1: Thực hiện phép tính:
a. (-5) . 8 . (-2) . 3 b. 125 – (-75) + 32 – (48 + 32) c. 3.(-4)2 + 2. (-5) – 20
Câu 2: Tìm số nguyên x biết:
a. x + 10 = - 14 b. 5x – 12 = 48
Câu 3:
a. Tìm tất cả các ước của (-8) b. Tìm 5 bội của (-11)
Câu 4: Tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mản điều kiện : -10 < x < 11
ĐỀ 2:
Tæû luáûn
BÀI 1: Tính bằng cách hợp lí
55. 18 – 5. 11. 28
45 – 5. (12 + 9)
24. (16 – 5) – 16. (24 - 5)

Bài 4 : tính tổng 1 + (-2) + 3 + (-4) + . . . + 19 + (-20)
ĐỀ 3:
Câu 1 (2đ) : Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất
1. Tích của 2 số nguyên dương là
A. Số nguyên dương ; B. Số nguyên âm ;
C. Số 0; D. Số tự nhiên
2. Tích của 2 số nguyên âm thì
A. Nhỏ hơn 0 ; B. Bằng 0 ; C. Lớn hơn 0
3. Kết quả của phép tính 4.(-5) là
A. 20 ; B. -20 ; C. -9 ; D. 9
4. Nếu x.y < 0 thì
A. x và y cùng dấu ; B. x > y ;
C. x < y ; D. x và y khác dấu
Câu 2 (1,5 điểm)Điền nội dung thích hợp vào chỗ trống:
1: Số đối của -(-4) là…………...
2: Số đối của một số nguyên dương là ……………….
3: Hai số nguyên đối nhau có giá trị tuyệt đối ………….…
Bài 1. (1,5đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)
a.– 72 (15 – 49) + 15 (– 56 + 72) b.1532 + (– 168) + (– 1432) + (– 14) + 123 c. – 
Bài 2. (3đ) Tìm số nguyên x biết:
82 – (15 + x) = 72 b.17 – (43 – ) = 45 c.32.x = – 27
Bài 3. (1đ) Viết tập hợp các số nguyên x là ước của 21 và là bội của –7
Bài 4. (1đ) Tìm các số nguyên a, b sao cho: a.b = –3
ĐỀ 4:
Câu 3 (2 điểm) Tính
a) Tính giá trị bieur thức
P = 3a3 – 4a2 – 6a + 12 khi a = - 2
b) - 17 + 5 + 8 + 17 c) ( -17 ) .(+125) - (-25).17;
Câu 4 (2 điểm) Tìm số nguyên x, biết
a, - 6x = 18 b, 2.x - 17
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hồ Xuân Chiến
Dung lượng: 90,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)