đề cương ôn tập đại số 7 chương III
Chia sẻ bởi Lê Thu Hà |
Ngày 12/10/2018 |
150
Chia sẻ tài liệu: đề cương ôn tập đại số 7 chương III thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Bài 1: Biểu đồ trên là biểu đồ được vẽ về điểm kiểm tra một tiết môn toán của lớp 7A.
a/ Dấu hiệu ở đây là gì?
b/ Lập bảng tần số? Nhận xét?
c/ Tính số trung bình cộng của dấu hiệu ? Tìm mốt của dấu hiệu?
Bài 2: Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của học sinh lớp 7 được ghi trong bảng sau :
7
4
7
6
6
4
6
8
8
7
8
6
4
8
8
6
9
8
8
7
9
5
5
5
7
2
7
6
7
8
6
10
Dấu hiệu ở đây là gì ? N=?
Lập bảng “ tần số ” .
Tính số trung bình cộng
Tìm mốt của dấu hiệu.
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Rút ra ít nhất 5 nhận xét về sự phân bố điểm kiểm tra.
Bài 3 : Điểm kiểm tra “1 tiết” môn Toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau:
Điểm (x)
7
8
9
10
Tần số (n)
5
3
n
1
Biết . Hãy tìm giá trị của n.
Bài 3 Số cân nặng của 30 bạn ( tính bằng kg ) trong một lớp được ghi lại trong bảng sau :
32
36
30
32
32
36
28
30
31
28
32
30
32
31
31
45
28
31
31
32
32
30
36
45
28
28
31
32
32
31
1.Dấu hiệu ở đây là gì ? ( 1 điểm )
2.Có bao nhiêu giá trị ? Số các giá trị khác nhau ? ( 1,5 điểm )
3. Lập bảng tần số và rút ra 1 số nhận xét ? ( 3 điểm )
4. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu . ( 2 điểm )
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng cho bảng “ tần số” trên ? ( 2,5 điểm ) .
Bài 4 Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của 30 học sinh lớp 7A được ghi trong bảng sau :
2
4
5
7
6
4
5
8
7
9
4
6
7
6
5
4
5
6
6
7
2
8
8
7
9
6
5
5
7
4
Dấu hiệu ở đây là gì ?
Lập bảng “ tần số “ và nhận xét.
Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 1:
Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS, thầy giáo lập được bảng sau :
Thời gian (x)
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tần số ( n)
3
3
4
2
9
5
6
7
1
N= 40
1. Mốt của dấu hiệu là :
A. 11 B. 9 C. 8 D. 12
2. Số các giá trị của dấu hiệu là :
A. 12 B. 40 C. 9 D. 8
3. Tần số 5 là của giá trị:
A. 9 B. 10 C. 5 D. 3
4. Tần số học sinh làm bài trong 10 phút là :
A. 6 B. 9 C. 5 D. 7
5. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là :
A. 40 B. 12 C.9 D. 8
6. Giá trị trung bình của bảng trên (làm tròn một chữ số phần thập phân) là:
A. 8,3 B. 8,4 C. 8,2 D. 8,1.
Bài 2: (1,5 điểm) Biểu đồ ghi lại điểm kiểm tra một tiết môn toán của học sinh lớp 7 như sau:
/(Điểm)
Biểu đồ có tên gọi là:
A. Biểu đồ đoạn thằng. B. Biểu đồ đường thẳng.
a/ Dấu hiệu ở đây là gì?
b/ Lập bảng tần số? Nhận xét?
c/ Tính số trung bình cộng của dấu hiệu ? Tìm mốt của dấu hiệu?
Bài 2: Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của học sinh lớp 7 được ghi trong bảng sau :
7
4
7
6
6
4
6
8
8
7
8
6
4
8
8
6
9
8
8
7
9
5
5
5
7
2
7
6
7
8
6
10
Dấu hiệu ở đây là gì ? N=?
Lập bảng “ tần số ” .
Tính số trung bình cộng
Tìm mốt của dấu hiệu.
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Rút ra ít nhất 5 nhận xét về sự phân bố điểm kiểm tra.
Bài 3 : Điểm kiểm tra “1 tiết” môn Toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau:
Điểm (x)
7
8
9
10
Tần số (n)
5
3
n
1
Biết . Hãy tìm giá trị của n.
Bài 3 Số cân nặng của 30 bạn ( tính bằng kg ) trong một lớp được ghi lại trong bảng sau :
32
36
30
32
32
36
28
30
31
28
32
30
32
31
31
45
28
31
31
32
32
30
36
45
28
28
31
32
32
31
1.Dấu hiệu ở đây là gì ? ( 1 điểm )
2.Có bao nhiêu giá trị ? Số các giá trị khác nhau ? ( 1,5 điểm )
3. Lập bảng tần số và rút ra 1 số nhận xét ? ( 3 điểm )
4. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu . ( 2 điểm )
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng cho bảng “ tần số” trên ? ( 2,5 điểm ) .
Bài 4 Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của 30 học sinh lớp 7A được ghi trong bảng sau :
2
4
5
7
6
4
5
8
7
9
4
6
7
6
5
4
5
6
6
7
2
8
8
7
9
6
5
5
7
4
Dấu hiệu ở đây là gì ?
Lập bảng “ tần số “ và nhận xét.
Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 1:
Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS, thầy giáo lập được bảng sau :
Thời gian (x)
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tần số ( n)
3
3
4
2
9
5
6
7
1
N= 40
1. Mốt của dấu hiệu là :
A. 11 B. 9 C. 8 D. 12
2. Số các giá trị của dấu hiệu là :
A. 12 B. 40 C. 9 D. 8
3. Tần số 5 là của giá trị:
A. 9 B. 10 C. 5 D. 3
4. Tần số học sinh làm bài trong 10 phút là :
A. 6 B. 9 C. 5 D. 7
5. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là :
A. 40 B. 12 C.9 D. 8
6. Giá trị trung bình của bảng trên (làm tròn một chữ số phần thập phân) là:
A. 8,3 B. 8,4 C. 8,2 D. 8,1.
Bài 2: (1,5 điểm) Biểu đồ ghi lại điểm kiểm tra một tiết môn toán của học sinh lớp 7 như sau:
/(Điểm)
Biểu đồ có tên gọi là:
A. Biểu đồ đoạn thằng. B. Biểu đồ đường thẳng.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thu Hà
Dung lượng: 27,31KB|
Lượt tài: 4
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)